
Giải mã ý nghĩa các con số trong phong thuỷ – Goland
Giải mã ý nghĩa các con số trong phong thuỷ
Ý nghĩa các con số là gì? Những con số không đơn giản chỉ dùng trong các số liệu và các phép tính toán mà bản thân những con số đều mang trong mình những ý nghĩa khác nhau. Không có lý gì người ta lại bỏ một số tiền lớn để mua một số điện thoại đẹp, một số tài khoản đẹp hay một chiếc xe có biển số đẹp nếu nó không mang đến một ý nghĩa gì. Vậy những con số có ý nghĩa gì và ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống, cùng Goland tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Ý nghĩa các con số theo phong thủy
Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9
Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9
Dựa theo cách đọc các con số bằng tiếng Hán, có thể hiểu ý nghĩa phong thủy của các con số theo nghĩa sau:
- Số 0: Đọc là “Bất” có nghĩa là “bất biến”, mọi thứ đều diễn ra bình thường, không có gì thay đổi.
- Số 1: Đọc là “Nhất” có nghĩa là “độc nhất”, khác biệt không gì có thể thay thế được.
- Số 2: Đọc là “Nhị” mang ý nghĩa “cân bằng”, thể hiện sự mãi mãi, có đôi có cặp.
- Số 3: Đọc là “Tam” thể hiện sự bền vững, kiên định như “kiềng 3 chân”, không dễ bị lung lay.
- Số 4: Đọc là “Tứ” đọc lái là “tử” mang ý nghĩa chết chóc, không may mắn.
- Số 5: Đọc là “Ngũ” tượng trưng cho mọi điều tốt đẹp, phúc lộc dạt dào.
- Số 6: Đọc là “Lục” đọc lái là “lộc” thể hiện tài lộc, may mắn, vạn sự đều tốt đẹp.
- Số 7: Đọc là “Thất” mang ý nghĩa không may mắn, thể hiện sự thất thoát, thất bát, hao hụt.
- Số 8: Đọc là “Bát” hay là “Phát” thể hiện sự phát triển, phát tài, thuận lợi và thành đạt.
- Số 9: Đọc là “Cửu” tượng trưng cho sự vĩnh cửu, dài lâu, trường thọ.
Ý nghĩa 2 con số kết hợp với nhau
Mỗi con số đều mang một ý nghĩa khác nhau, khi ghép chúng lại với nhau sẽ thể hiện một ý nghĩa khác mang tính cộng hưởng hơn.
- Số 23: Tài lộc cân bằng.
- Số 29: Mãi mãi phát triển
- Số 39: Con số thần tài nhỏ
- Số 56: Con số phát tài, phát lộc
- Số 68: Tài lộc sinh sôi
- Số 79: Con số thần tài lớn
- Số 86: Số phát lộc, giàu sang.
Ý nghĩa 4 con số kết hợp với nhau
- Số 1102: Mang ý nghĩa độc nhất vô nhị
- Số 1111: Mang ý nghĩa tứ trụ vững chắc
- Số 1368: Mang ý nghĩa cả đời phát lộc
- Số 2626: Mang ý nghĩa tài lộc cân bằng
- Số 2628: Mang ý nghĩa hái ra lộc
- Số 4078: Mang ý nghĩa 4 mùa vụ được suôn sẻ
- Số 5656: Mang ý nghĩa tài lộc sinh tài lộc
- Số 6868: Mang ý nghĩa lộc phát tài
- Số 7939: Mang ý nghĩa thần tài lớn, Thần tài nhỏ
- Số 8386: Mang ý nghĩa phát tài phát lộc
- Số 8686: Mang ý nghĩa phát lộc phát lộc
Các con số từ 0 đến 9 ứng với mệnh nào?
Mỗi con số đều ứng với một mệnh ngũ hành gọi là mệnh của các con số, mỗi con số đều đại diện cho một mệnh khác nhau và góp phần mang đến may mắn, thúc đẩy tài lộc cho mệnh đó.
- Số 1 – Quẻ Khảm – thuộc mệnh Thủy
- Số 2 – Quẻ Khôn – thuộc mệnh Thổ
- Số 3 – Quẻ Chấn – thuộc mệnh Mộc
- Số 4 – Quẻ Tốn – thuộc mệnh Mộc
- Số 5 – thuộc mệnh Thổ
- Số 6 – Quẻ Càn – thuộc mệnh Kim
- Số 7 – Quẻ Đoài – thuộc mệnh Kim
- Số 8 – Quẻ Cấn – thuộc mệnh Thổ
- Số 9 – Quẻ Ly – thuộc mệnh Hỏa
Ý nghĩa các con số trong tình yêu
Ý nghĩa các con số trong tình yêu
Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 trong tiếng Trung
Trong tình yêu, các cặp đôi thường sử dụng những con số để bày tỏ tình cảm với nhau khi ngại bày tỏ tình cảm trực tiếp thông qua lời nói. Cùng tìm hiểu ý nghĩa của những con số từ 0 đến 9:
- Số 0: em/bạn.
- Số 1: muốn
- Số 2: yêu
- Số 3: nhớ, sinh sôi (lộc lá)
- Số 4: Thế gian, người đời.
- Số 5: tôi/anh.
- Số 6: tài lộc
- Số 7: hôn
- Số 8: phát, bên cạnh, ôm
- Số 9: lâu dài, vĩnh cửu, trường tồn
Ý nghĩa của 2 con số khi ghép lại với nhau
- Số 39: mang ý nghĩa cảm ơn.
- Số 48: bày tỏ đồng quan điểm/chính xác.
- Số 58: Mang ý nghĩa chúc ngủ ngon.
- Số 88: Mang ý nghĩa tạm biệt.
- Số 95: Mang ý nghĩa cầu cứu/cứu tôi.
Ý nghĩa các con số được các bạn trẻ sử dụng nhiều hiện nay
- Số 419: “For one night” được hiểu là “tình một đêm” được giới trẻ Trung Quốc sử dụng rất nhiều và quy định ngày 19/4 trở thành đêm hội “tình một đêm”.
- Số 520 và 521: Số 520 và 521 khi phát âm tiếng Trung nghe gần giống như “wǒ ài nǐ” có nghĩa là “anh yêu em”.
- Số 1314: Có nghĩa là suốt đời suốt kiếp, như là lời hứa cùng nhau đồng hành mãi mãi.
- Số 9420: Có nghĩa là Chính là yêu anh/em. Con số này đã được đặt cho một bài hát do ca sĩ người Trung Quốc tên Mạch Tiểu Đâu thể hiện năm 2018.
- Số 555: Số 5 được đọc theo tiếng Trung là “wū” khi nối liền 3 chữ thì thu được tiếng giống như là tiếng khóc “huhuhu” được các bạn trẻ sử dụng nhiều để nhắn tin qua lại với nhau.
- Số 530 hay 930: Được hiểu là “em nhớ anh” hoặc “anh nhớ em”.
Trên đây là các cách giải mã ý nghĩa các con số theo phong thủy và theo cách hiểu được áp dụng trong cuộc sống hàng ngày của giới trẻ hiện nay giúp bạn đọc có thể hiểu hơn về ý nghĩa các con số.
Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập Goland24h.com để cập nhật những thông tin mới nhất về các vấn đề tử vi, phong thủy, ngũ hành xoay quanh cuộc sống.
Ý nghĩa phong thủy xoay quanh các con số từ 1 đến 100
Ý nghĩa phong thủy xoay quanh các con số từ 1 đến 100
Những con số không chỉ được dùng trong tính toán mà chúng còn ảnh hưởng đến đời sống và vận mệnh con người.
Vạn vật sinh ra đều gắn liền với các con số. Mỗi chúng ta sống trong vạn vật cũng đều có các con số gắn với mình. Ví dụ khi chưa sinh ra bào thai cũng được tính tới 9 tháng 10 ngày; năm nay anh bao nhiêu tuổi, năm tới chị bao nhiêu xuân; theo các nhà tướng số thì thường có câu: “chị này có số may, sống chết đều có số cả”; hay nói tới các vật gắn liền với cuộc sống hàng ngày là tôi mặc áo 40 đi giày 42,… Chính vì vậy, qua thời gian nhân loại đã tổng hợp, đúc kết thành những quan niệm thể hiện qua các văn hóa vật thể và phi vật thể những công trình, kiệt tác ít nhiều có các con số gắn liền. Dưới đây là những quan niệm về các con số:
Con Số | Ý Nghĩa Con Số |
01 | Đại diện cho trí tuệ |
02 | Hạnh phúc, cân bằng âm dương |
03 | Vững chắc, trường tồn |
04 | Tiếng Hán mang nghĩa Tử |
05 | Trường thọ, bất diệt |
06 | Phát tài, phát lộc |
07 | Theo tiếng Hán là Thất, có thể tốt hoặc xấu |
08 | Chuyển từ vận xui sang vận may |
09 | Hạnh phúc an lành và thuận lợi |
10 | Sự trọn hảo trong trật tự thần linh |
11 | Hy vọng và sự thăng hoa |
12 | Mang ý nghĩa linh thiêng, tài lộc |
13 | Không may mắn, tồi tệ, xui xẻo |
14 | Sự khởi đầu mới, bắt đầu sự mới mẻ |
15 | Công danh sự nghiệp được phát triển |
16 | Quý nhân phù trợ |
17 | Con số thần bí |
18 | Vạn vật sinh sôi, phát triển |
19 | Uy quyền và sự trường tồn mãi mãi |
20 | Sự hoàn hảo, tin vui sẽ đến |
21 | Quyền năng bí ẩn |
22 | May mắn, hành phúc trong tình yêu |
23 | Cô đơn, buồn hoang vắng |
24 | Mọi thứ được hoàn hảo |
25 | Sức mạnh biến đổi mọi thứ |
26 | Mang lại tài lộc |
27 | Hoàn hảo về âm dương |
28 | Phát đạt, thịnh vượng, thành công |
29 | Mọi việc được suôn sẻ |
30 | Cô đơn, đơn độc, khép kín |
31 | Bất tận, mãi mãi |
32 | Sự ổn định và bền vững |
33 | Tiền bạc, may mắn, thuận lợi |
34 | Sự tích cực, kiên định |
35 | Sự hòa hợp, cân bằng |
36 | Tài lộc, may mắn và tiền bạc |
37 | Hòa thuận, bền vững |
38 | Có người hỗ trợ, phù hộ |
39 | Thần tài nhỏ |
40 | Công danh, sự nghiệp suôn sẻ |
41 | Con số ẩn dật |
42 | Thăng tiến |
43 | Cứng rắn, kiên quyết |
44 | Sự kết thúc |
45 | Hòa thuận, êm ấm |
46 | Thăng quan tiến chức |
47 | Thất bại, thiếu ý chí |
48 | Sinh sôi, vẹn toàn |
49 | Thay đổi, cải tiến |
50 | Một thành một bại |
51 | Duy nhất, độc tôn |
52 | Sự nghiệp phát triển |
53 | Điềm báo xấu |
54 | Sinh ra để chết |
55 | Phát triển, thăng tiến |
56 | Phúc lộc, may mắn |
57 | Thất bại, đi xuống |
58 | Phát tài, thăng quan |
59 | Thành công |
60 | Tài lộc |
61 | Sức khỏe, sự nghiệp |
62 | Vận may, công danh |
63 | Tốt lành, may mắn |
64 | Mất lộc, vận xui |
65 | Phú quý, trường thọ |
66 | Thăng quan, may mắn |
67 | Thất bại, kém may |
68 | Phát tài, phát lộc |
69 | Tài lộc, may mắn |
70 | Thịnh vượng, an nhàn |
71 | Kém phát triển |
72 | Không may mắn |
73 | Thất tài |
74 | Chết chóc |
75 | Ngũ Thất |
76 | Mất tài lộc |
77 | Hắt hủi |
78 | Phát triển đi lên |
79 | Sức mạnh, quyền uy |
80 | Hạnh phúc |
81 | Khai vận, phúc lành |
82 | Phát mãi |
83 | May mắn, phát tài |
84 | Mọi việc hanh thông |
85 | Luôn luôn phát tài |
86 | Phát lộc |
87 | Hao tài |
88 | Thành công, phát đạt |
89 | Bình an |
90 | Gặp rắc rối |
91 | Khó khăn |
92 | Công danh thăng tiến |
93 | Lo lắng, bi quan |
94 | Hạnh phúc viên mãn |
95 | Mọi việc bất lợi |
96 | Cạnh tranh |
97 | Sự cô độc |
98 | Phát đạt, thành công |
99 | Sự nghiệp phát triển |
Giải mã ý nghĩa các con số trong phong thuỷ và tình yêu 2023
Giải mã ý nghĩa các con số trong phong thuỷ và tình yêu 2023
Mỗi con số đều ẩn chứa một ý nghĩa đặc biệt, điều này đã được công nhận từ 4000 năm trước. Trong cuộc sống hiện đại, bạn cũng có thể thấy rằng, mỗi con số đều có ý nghĩa riêng, ảnh hưởng đến cuộc sống, vận mệnh hay ẩn ý một thông điệp tình yêu ngọt ngào.
Hãy cùng INVERT giải mã ý nghĩa của những con số, để từ đó lựa chọn được những con số may mắn cho vận mệnh và tài lộc của bản thân, hay truyền tải những thông điệp tình yêu đến người mà bạn yêu thương nhé!
1. Theo ý nghĩa phong thuỷ
Bạn có thể ứng dụng bằng cách dựa vào bảng ý nghĩa các con số dưới đây, để giải mã ý nghĩa các con số điện thoại có ý nghĩa tốt hay xấu hoặc giải mã các con số biển số nhé.
Ý nghĩa dựa theo cách đọc phiên âm
SỐ | Phát âm Hàn Việt | Ý nghĩa |
Số 0 | Bất | Bình thường, không có gì, vô hình. |
Số 1 | Nhất | Nhất, Độc nhất, riêng/khác biệt. |
Số 2 | Nhị | Cân bằng, hài hoà, mãi mãi. |
Số 3 | Tam | Tài, Đường tài lộc vững chắc. |
Số 4 | Tứ | Tử (cái chết), Không may mắn. |
Số 5 | Ngũ | Phúc đức, mọi điều tốt đẹp. |
Số 6 | Lục | Lộc, May mắn. |
Số 7 | Thất | Mất mát, thất thoát. |
Số 8 | Bát | Phát, Suôn sẻ, phát đạt. |
Số 9 | Cửu | Vĩnh cửu, trường tồn. |

Ý nghĩa 1 số cặp số đi chung với nhau tạo nên những dãy số ý nghĩa như sau:
SỐ | Ý NGHĨA |
23 | Tài lộc hài hòa |
29 | Vận may đến hoài |
39 | Thần tài nhỏ |
56 | May mắn gõ cửa |
69 | Lộc phát |
79 | Thần tài lớn |
86 | Gia tài hưng thịnh |
1111 | Tứ trụ vững chắc |
1102 | Độc nhất vô nhị |
1368 | Cả đời ấm no phát lộc |
2626 | ài lộc cân bằng |
2628 | Hái ra lộc |
4078 | Bốn mùa không thất bại, |
5656 | Phúc lộc phúc lộc |
6868 | Lộc phát lộc phát |
8386 | Tài lộc song hành |
8686 | Phát tài phát lộc |
Số thiên thần – Chỉ những dãy số gồm 3 chữ số được lặp lại hoàn toàn
000: Khởi đầu hoàn toàn mới
111: Thức tỉnh, thấu hiểu
222: Lựa chọn giữa cái đúng và cái sai, ở giữa sự lựa chọn đôi bên
333: Tính đúng đắn, sự cân bằng
444: Sự bảo vệ từ Thiên thần
555: Sự chuyển hóa, thay đổi
666: Nhìn lại quá khứ
777: Sức mạnh nội lực bên trong
888: Xây dựng nền tảng vật chất
999: Kết thúc một cách tốt đẹp
Số cân bằng – Chỉ dãy số có số 0 đứng giữa hai số giống nhau
101: Hướng đến nguồn năng lượng tự nhiên
202: Tin vào bản thân
303: Lắng nghe tổ tiên, tiền nhiệm, người đi trước
404: Vượt qua khó khăn
505: Cơ hội mới đang đến
606: Hướng đến tình cảm gia đình
707: Chú trọng vẻ bề ngoài
808: Phát triển về tài chính
909: Hướng đến niềm vui và những điều tích cực
2. Theo văn hoá phương Đông
Trong nền văn hoá phương Đông, các con số từ 0-9 mang những ý nghĩa như sau:
Số 0: Trong tiếng Hán, số 0 được đọc là “bất” nên được hiểu với ý nghĩa là: bình thường, đơn giản hoặc không có gì.
Số 1: “Nhất” – mang ý nghĩa với vị trí đứng đầu, đại diện cho những điều tốt đẹp.
Số 2: “Nhị” – mang ý nghĩa là sự cân bằng, hài hoà.
Số 3: Là con số may mắn, tượng trưng cho sự vững chãi, chắc chắn và trù phú.
Số 4: Theo quan niệm của người châu Á, “tứ” nghe na ná giống “tử” – cái chết, nên con số này ít được sử dụng bởi nó mang hàm ý xui xẻo.
Số 5: Con số gắn với sự tốt đẹp và may mắn.
Số 6: “Lục” đọc nghe tương đối giống “lộc”, nên được coi là con số may mắn và trù phú.
Số 7: Đây là con số gây tranh cãi lớn bởi theo đạo Phật thì số 7 là con số may mắn, kỳ diệu. Nhưng một số người khác thì lại cho rằng con số này tượng trưng cho sự thất bại và thua lỗ bởi cách đọc của nó – “thất”.
Số 8: Con số của sự sinh sôi và thể hiện sự phát triển, trù phú.
Số 9: Số 9 được coi là con số “vua” trong văn hoá phương Đông, nó tượng trưng cho sự vĩnh cửu, trọn vẹn và trường thọ.
3. Theo văn hoá phương Tây
Số 0: Mang ý nghĩa là một sự khởi đầu mới và niềm vui.
Số 1: Con số tối cao, tượng trưng cho sự lãnh đạo, nổi trội và quyền lực.
Số 2: Là lời nhắn nhủ bạn hãy giữ vững niềm tin và bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ từ phía sau.
Số 3: Mang thông điệp hành động, hoà nhịp vào cuộc sống, lan toả tình yêu và niềm vui đến với người khác.
Số 4: Bạn nên bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân và trải nghiệm những điều mới mẻ, gặt hái thành công.
Số 5: Là lời nhắn về sự mở rộng, nắm bắt cơ hội để phát triển bản thân.
Số 6: Mang thông điệp cảnh báo: bạn sẽ gặt hái được thành công, quan tâm tới gia đình và chính bản thân của bạn.
Số 7: Đây được coi là con số “ma thuật” mang ý nghĩa tích cực. Bạn hãy tự tin và khả năng của mình và tập trung hơn vào con đường mà bạn lựa chọn.
Số 8: Con số mang ý nghĩa tích cực, hàm ý nhắc nhở bạn tìm lại sự cân bằng.
Số 9: Tượng trưng cho sự kết thúc một vòng lặp. Nó cũng mang tới thông điệp may mắn rằng bạn sẽ nhận được tiền hoặc tình yêu tại thời điểm mà bạn thấy nó xuất hiện nhiều.
4. Theo ý nghĩa các con số thuộc mệnh nào?
Số 1: Quẻ Khảm, thuộc mệnh Thuỷ
Số 2: Quẻ Khôn, thuộc mệnh Thổ
Số 3: Quẻ Chấn, thuộc mệnh Mộc
Số 4: Quẻ Tốn, thuộc mệnh Mộc
Số 5: Thuộc mệnh Thổ
Số 6: Quẻ Càn, thuộc mệnh Kim
Số 7: Quẻ Đoài, thuộc mệnh Kim
Số 8: Quẻ Cấn, thuộc mệnh Thổ
Số 9: Quẻ Ly, thuộc mệnh Hoả.
5. Ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung
SỐ |
Ý NGHĨA |
em, bạn |
|
1 |
muốn |
2 |
yêu |
3 |
sinh (lợi lộc), nhớ |
4 |
đời người, thế gian |
5 |
anh, tôi |
6 |
lộc |
7 |
hôn |
8 |
bên cạnh, ôm, phát (tài lộc) |
9 |
vĩnh cửu, lâu dài |
39 |
Ở Việt Nam số 39 là thần tài nhỏ, còn trong tiếng Trung thì 39 dịch là cảm ơn. |
48 |
Phát âm là Shì ba (是吧) gần giống với từ “đúng”. Nên 48 nghĩa là đúng/chính xác. |
58 |
Ý nghĩa số 58 trong tiếng Trung có nghĩa là “ngủ ngon”. |
88 |
Trong tiếng Trung từ “tạm biệt” đọc là “bài bài”, theo đó 88 nghĩa là tạm biệt. |
95 |
Số 95 nghĩa là “cứu tôi”, đọc là Jiù wǒ (救我). |
II. Ý nghĩa các con số trong thần số học
Trong thần số học, mỗi người đều có một con số chủ đạo của mình. Con số này sẽ chi phối tính cách, cuộc sống, sự nghiệp, vận mệnh của một người. Theo trường phái thần số học Pythagoras số 1 không được coi là số chủ đạo. Dưới đây là ý nghĩa của các con số từ 2-11:
Số 2: Sự nhạy cảm, ít tham vọng, có tố chất nghĩa sĩ và thích giúp đỡ người khác.
Số 3: Tư duy nhạy bén, lý trí, có khiếu hài hước và thích lập kế hoạch.
Số 4: Thực tế, truyền thống, chuẩn mực, đam mê kiếm tiền và vật chất.
Số 5: Tình thương, nhạy cảm, óc nghệ thuật, yêu tự do và không thích bị ràng buộc.
Số 6: Khả năng sáng tạo, sự mạnh mẽ, mong muốn cống hiến và đóng góp, có lòng bao dung.
Số 7: Sự nổi loạn, bất tuân theo nguyên tắc, thích chia sẻ kinh nghiệm, trải nghiệm của bản thân.
Số 8: Sự độc lập, tự tin, tự chủ, cá tính mạnh, suy nghĩ đa chiều và tư duy kinh doanh tốt.
Số 9: Lòng can đảm, lạc quan, dễ thích nghi, hướng ngoại, quyết đoán và thẳng thắn.
Số 10: Sự trách nhiệm, có lý tưởng sống cao đẹp, thích các công việc cộng đồng.
Số 11: Tiềm năng nhận thức, dành nhiều tình cảm cho gia đình, bạn bè, năng lượng tâm linh mạnh mẽ, nhạy cảm và yêu cái đẹp.
III. Ý nghĩa các con số ở trong tình yêu
Lựa chọn những con số để làm mật mã tình yêu được giới trẻ vô cùng yêu thích, hãy cùng xem một vài mật mã ký hiệu trong tình yêu và ý nghĩa của chúng nó:
1. Những cặp số thì có những dãy số dài có ý nghĩa
SỐ |
Ý NGHĨA |
02825 |
Em có yêu tôi không? |
04527 |
Em là vợ anh đấy |
04535 |
Anh có nhớ em không |
04551 |
Em là duy nhất đối với anh |
1314920 |
Trọn đời trọn kiếp chỉ yêu mình em |
1392010 |
Trọn đời chỉ yêu mỗi em |
20110 |
Anh yêu em 110 năm |
20184 |
Yêu em suốt đời |
20609 |
Yêu em mãi mãi |
447735 |
Lúc nào anh cũng nghĩ về em |
5201314 |
Anh yêu em suốt đời suốt kiếp |
51020 |
Anh vẫn luôn yêu em |
518420 |
Cả đời này tôi vẫn yêu em |
52094 |
Đến chết tôi vẫn yêu em |
52460 |
Anh yêu em chết đi được |
53770 |
Anh muốn hôn em |
53880 |
Anh muốn ôm em |
57350 |
Anh chỉ quan tâm đến em |
70345 |
Xin em hãy tin anh |
770880 |
Hôn em |
93110 |
Anh rất muốn gặp em |
2. Ý nghĩa các con số từ 100 – 500
SỐ | Ý NGHĨA |
121 |
Trong tình yêu: Tạm dịch là hạnh phúc nhất và hạnh phúc mãi mãi, chung thủy, tình yêu khắc cốt ghi tâm, đời đời không quên. Đối với cuộc sống: Tượng trưng sự cam kết thành công, quyết tâm thực hiện. |
122 |
Biểu trưng cho tình yêu đẹp, sự song hành, hạnh phúc nhân đôi, niềm vui bất tận. |
123 |
Sinh ra đã có tài, ý nghĩa 123 là số tiến, tượng trưng cho sự hưng thịnh và phát triển không ngừng. |
124 |
Mang ý nghĩa sự nảy nở, sinh sôi và phát triển, nhất quán trong các mối quan hệ, cuộc sống bình yên, thuận lợi. |
125 |
Mang lại nhiều may mắn và sự phát triển về mặt công danh, trí tuệ, sức mạnh giúp chủ nhân kiểm soát và cân bằng cuộc sống. |
126 |
Nghĩa là phát tài, phát lộc, gặp nhiều may mắn trên con đường lập nghiệp. Sự nghiệp hưng thịnh và bền vững. |
127 |
Mang ý nghĩa vừa sinh ra đã hưởng phúc. Theo đó, tài lộc và phúc đức luôn đong đầy cả đời người. |
128 |
Ý nghĩa phúc lộc thọ, sức khỏe dồi dào, mãi mãi thịnh vượng, rất tốt cho đường công danh và sự nghiệp. |
129 |
Giúp mọi khó khăn đều được hóa giải, dễ dàng vượt qua, sự nghiệp thăng tiến, sức khỏe tràn đầy. |
200 |
Nghĩa là “Yêu bạn quá”. Nếu bạn muốn thể hiện cảm xúc yêu thương với người thân yêu thì hãy dùng ngay. |
230 |
Nghĩa là yêu em chết đi được, đọc là ài sǐ nǐ (爱死你). |
246 |
Mang ý nghĩa “chiếc bụng đói”, nghĩa là đói chết đi được. |
282 |
Theo con số tình yêu Trung Quốc đây là con số “Đói không” |
300 |
“Nhớ bạn quá” |
360 |
“Nhớ em” – Mẫu mã ngắn gọn, súc tích nhưng thể hiện được tình yêu. |
419 |
Tình một đêm (for one night). |
419 1314 |
Số 419 1314 nghĩa là tình một đêm trọn đời trọn kiếp. |
440 |
Cảm ơn bạn (谢谢你). |
460 |
Giống ý nghĩa của các con số 360, 460 cũng có nghĩa là “nhớ em”. |
3. Ý nghĩa các con số từ 501 – 999
SỐ | Ý NGHĨA |
510 |
Theo ký hiệu số trong tình yêu, đó là “anh nghe theo em”, có phát âm là wǒ yī nǐ (我依你). |
514 |
Mang ý nghĩa “nhạt nhẽo, tẻ nhạt“. |
520 |
Số 520 (đọc là wǔ èr líng) cũng vì cách phát âm của nó gần giống với cụm từ “anh yêu em/em yêu anh” (đọc là wǒ ài nǐ) |
520 530 |
Nếu kết hợp với nhau thì dãy số 520 530 nghĩa là anh yêu em, anh nhớ em |
520 999 |
Đây là con số tượng trưng cho “tình yêu vĩnh cửu”, “anh yêu em mãi mãi”. |
522 |
Mang ý nghĩa “anh yêu thích“ |
530 |
Tạm dịch là “anh nhớ em/em nhớ anh“. |
555 |
Nghĩa là “tiếng khóc hu hu hu“, trong tiếng Trung là wū wū wū (呜呜呜) |
570 |
“em dỗi anh/anh dỗi em” |
600 |
May mắn ngập nhà, vinh hoa phú quý |
609 |
Dựa vào bảng các con số trong tình yêu thì 609 là “Mãi mãi” |
687 |
Trong tiếng Trung 687 có cách phát âm là duìbùqǐ, gần giống với từ “xin lỗi” (对不起). |
700 |
“Không bao giờ bỏ cuộc, không bao giờ thất bại, không mất mát gì cả” |
706 |
“dậy đi” |
721 |
721 có cách đọc là qīn’ài nǐ (亲爱你) nghĩa là “hôn em“. |
740 |
“chọc tức tôi” |
756 |
“hôn anh đi” à một lời trêu đùa nũng nịu vô cùng dễ thương. |
800 |
“Sự hưng thịnh, phát triển vượt bậc” |
825 |
“Đừng yêu tôi” |
837 |
“Đừng giận”, vì cách phát âm của đừng giận là Bié shēngqì, gần giống với số 837 |
860 |
Đừng níu kéo anh, đọc là Bù liú nǐ (不留你). |
865 |
Có nghĩa là đừng làm phiền tôi – Bié rě wǒ (别惹我) |
886 |
Trong tiếng Trung, 886 đọc là bā bā liù gần giống với phát âm của từ “tạm biệt” đọc là bài bài lā |
898 |
Có ý nghĩa là chia tay đi, phát âm là Fēnshǒu ba (分手吧). |
900 |
Tinh yêu vĩnh cửu và tốt lành |
910 |
Có nghĩa là chính là em, phát âm là Jiù yī nǐ (就依你). |
918 |
Nếu muốn động viên ai thì hãy dùng 918 vì nó có nghĩa là “cố gắng lên”, đọc là Jiāyóu ba (加油吧). |
920 |
Đại diện cho tình yêu, được dịch là chỉ yêu mỗi em. |
987 |
Cụm từ Duìbùqǐ (对不起), có nghĩa là xin lỗi. |
4. Ý nghĩa các con số từ 1000 – 3000
SỐ | Ý NGHĨA |
1314 |
Biểu tượng cho tình yêu trọn đời trọn kiếp. Đây cũng là một con số đẹp trong tình yêu ở Trung Quốc |
1711 |
Một lòng một dạ, nói về tình yêu thể hiện sự chung thủy sắt son/ |
1920 |
Phát âm là yījiù ài nǐ (依旧爱你), nghĩa là vẫn luôn yêu em. |
1930 |
Gần giống với ý nghĩa của 1920, vẫn luôn nhớ em. |
2037 |
“đau lòng vì em”. |
5. Ý nghĩa các con số từ 3001 – 5000
SỐ | NGHĨA |
3013 |
Nhớ em cả đời. |
3107 |
Trong tiếng Trung số 3107 tượng trưng cho chữ “Love”. Còn ở Việt Nam, số 3107 là tên một bài hát của Dương x Nâu x W/N sáng tác. |
3399 |
Tượng trưng cho sự lâu dài, vĩnh cửu, trường tồn. |
3731 |
Nghĩa là thành tâm thành ý. |
6. Ý nghĩa các con số từ 5001 trở lên
SỐ | Ý NGHĨA |
5170 |
“Tôi muốn lấy em”. |
5366 |
“Tôi muốn nói chuyện”. |
5376 |
“Tôi dỗi rồi đó”. |
5406 |
“Tôi là của em”. |
5620 |
5620 cách phát âm là wǒ hěn ài nǐ ( 我很爱你), dịch là tôi rất yêu em |
5630 |
5630 đọc là Wǒ hěn xiǎng nǐ (我很想你) có phát âm giống với cụm từ “em nhớ anh” |
5910 |
“Anh chỉ cần em”. |
6868 |
Theo trong tình yêu tiếng Trung thì 6868 nghĩa là “chuồn thôi”. |
6699 |
Mang ý nghĩa “thuận buồm xuôi gió”. |
7078 |
Nghĩa là xin em/anh đừng đi. |
7319 |
Thể hiện tình yêu vĩnh cửu, lâu dài, mãi mãi. |
7456 |
Có nghĩa là “tức chết đi được”. |
8006 |
Có nghĩa là “mặc kệ anh đấy”. |
8013 |
Tạm dịch là bên em cả đời, thể hiện tình yêu vĩnh cửu. |
8074 |
Có phát âm là bǎ nǐ qì sǐ (把你气死), nghĩa là chọc tức anh. |
8084 |
Tạm dịch là “baby, bé yêu”. |
9089 |
Có nghĩa là xin em đừng đi. |
9213 |
Tạm dịch là yêu em cả đời. |
9240 |
Có nghĩa là yêu em nhất. |
9277 |
Có nghĩa là “thích hôn”. Đây là mật mã tình yêu bằng những con số nổi tiếng. |
9420 |
Có nghĩa là “chính là em”. |
9494 |
Trong tiếng Trung số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì, nghĩa là “đúng vậy đúng vậy”. |
IV. Một số mật mã tình yêu bằng tiếng anh
- You Are My Angel! Happy Anniversary (mật mã là: Y.A.M.A.H.A): Em chính là thiên thần của anh! Cùng chúc mừng kỷ niệm yêu nhau.
- See How Much I Love You (mật mã là S.H.M.I.L.Y): Nhìn xem em yêu anh biết nhường nào
- Love Is Beautiful; You Also (mật mã là: L.I.B.Y.A): Tình yêu thật đẹp, và em cũng thế
- I Trust And Love You (mật mã là: I.T.A.L.Y): Em tin tưởng và yêu anh
- Hugs and kisses (mật mã là H.A.K): ôm và hôn
- Hope Our Love Last And Never Dies (mật mã là: H.O.L.L.A.N.D): Hy vọng tình yêu của chúng ta còn mãi
- Come Here. I Need Affection (mật mã là: C.H.I.N.A): Hãy đến với em. Em cần tình cảm của anh
V. Giải mã ý nghĩa các con số trong số mơ lô đề
Hy vọng bạn sẽ cảm thấy thú vị với những lý giải về ý nghĩa của các con số chính xác được đề cập trên bài.