Đặt Tên Con Gái 2017 Theo Phong Thủy Hot 2023



Đặt tên con năm 2017 theo phong thủy ngũ hành

Đặt tên con năm 2017 theo phong thủy ngũ hành

Print Friendly, PDF & Email

Phú quý sinh lễ nghĩa” khi cuộc sống vật chất ngày càng đáp ứng đầy đủ nhu cầu của con người thì yếu tố tinh thần lại được chú trọng. Trong đó quan trọng nhất là việc đặt tên cho con bởi nó gửi gắm niềm tin và hi vọng của bố mẹ vào đó. Vậy đặt tên cho con sinh năm 2017 như thế nào là đẹp và ý nghĩa?

imagesNăm 2017 là năm tài lộc đối với những cặp vợ chồng mới kết hôn. Dù sinh quý tử hay công chúa mà cầm tinh con Gà vàng sẽ hứa hẹn một tương lai tươi sáng. Tuổi Dậu luôn đem lại may mắn và thành công.

1. Đặc điểm chung năm Đinh Dậu 2017
Năm 2017 theo Âm lịch là năm Đinh Dậu tức là tuổi con gà. Tính từ ngày 28/01/2017 đến 15/02/2018( Dương lịch).
Theo ngũ hành, trẻ sinh năm 2017 thuộc Mệnh hỏa – Sơn hạ hỏa hay còn gọi là lửa chân núi.
Đối với bé trai thuộc cung mệnh Khảm Thủy, màu sắc hợp: Màu trắng, màu bạc( thuộc hành kim – tương sinh); màu sắc kỵ thuộc hành thổ: màu vàng, màu nâu đất. Hướng tốt: hướng Bắc – Phục vị: luôn nhận được sự giúp đỡ từ người khác; hướng Đông – Thiên Y- được thiên thời che chở; Đông Nam- sinh khí: Luôn được phúc lộc đầy tràn; Các hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc; Đông Bắc.
Đối với bé gái thuộc cung mệnh: Cấn thổ Tây tứ mệnh; Màu sắc hợp gồm: Màu thuộc hành Hỏa và hành Thổ, gồm: Màu đỏ, màu tím, màu hồng( tương sinh) và màu vàng, màu nâu( tương hợp). Hướng tốt: Tây Bắc – Thiên Y: Gặp thiên thời được che chở; Đông Bắc – Phục vị: được sự giúp đỡ; Tây- Diên Niên: Mọi sự ổn định; Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn; Hướng xấu: Hướng Đông; Đông Nam.

2. Những kiêng kị khi đặt tên cho bé sinh năm 2017 theo phong thủy.
Theo  quan điểm địa chi, Dậu và Mão là đối xung, Dậu và Tuất là lục hại. Dậu thuộc phương Tây, Mão thuộc phương Đông, Đông và Tây đối xung nên những chữ như: Đông, Nguyệt, Tây, Trần, Bằng… không nên dùng để đặt tên cho người tuổi Dậu. Các chữ thuộc bộ Mão, Nguyệt, Khuyển, Tuất, Uy, Thịnh cũng cần tránh. Ví dụ như: Miễn, Khanh, Trần, Bằng, Thanh, Tiến, Tình, Hữu, Dật ,Lang, Triều, Kỳ, Bản…
Theo ngũ hành, Dậu thuộc hành Kim; nếu Kim kết hợp với Kim sẽ phạm xung không tốt. Do vậy, những chữ thuộc bộ Kim hoặc mang ý nghĩa Kim thì nên tránh; ví dụ như: Tây, Đoài, Dậu… không phù hợp với cầm tinh con gà.
Gà không phải là động vật ăn thịt nên những chữ thuộc bộ Tâm (tim), Nhục (thịt) đều không tương hợp. Do vậy, khi đặt tên cho con mình cần tránh là: Tất, Nhẫn, Chí, Trung, Niệm, Tư, Hằng, Ân, Cung, Du, Huệ, Ý, Từ, Tuệ, Khiêm, Tiên, Năng, Hồ, Hào, Dục…
Khi gà lớn thường bị giết thịt hoặc làm đồ cúng tế. Vì vậy, tên của người tuổi Dậu tránh những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Đế, Vương như: Ngọc, Mân, San, Châu, Trân, Cầu, Lý, Hoàn, Thụy…

3. Gợi ý một số tên cụ thể
Tên bé trai hợp phong thủy
1.    THÀNH CÔNG: Mong con luôn đạt được công danh
2.    THIÊN ÂN: Con là ân huệ từ trời cao
3.    THÀNH ĐẠT: Mong con làm nên sự nghiệp
4.    GIA BẢO: Của để dành của bố mẹ đấy
5.    TRUNG DŨNG: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
6.    THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời của bố mẹ
7.    HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
8.    THÔNG ĐẠT: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
9.    PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện
10.    TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
11.    KHANG KIỆN: Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
12.    CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
13.    MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ
14.    BẢO KHÁNH: Con là chiếc chuông quý giá
15.    TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
16.    HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng suốt
17.    TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
18.    ĐĂNG KHOA: Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
19.    THANH LIÊM: Con hãy sống trong sạch
20.    THIỆN NGÔN: Hãy nói những lời chân thật nhé con
21.    TRUNG NGHĨA: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
22.    HỮU PHƯỚC: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
23.    THỤ NHÂN: Trồng người
24.    MINH NHẬT: Con hãy là một mặt trời
25.    NHÂN NGHĨA: Hãy biết yêu thương người khác nhé con
26.    TRỌNG NGHĨA: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
27.    KHÔI NGUYÊN: Mong con luôn đỗ đầu.
28.    HẠO NHIÊN: Hãy sống ngay thẳng, chính trực
29.    PHƯƠNG PHI: Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
30.    THANH PHONG: Hãy là ngọn gió mát con nhé
31.    MINH QUÂN: Con sẽ luôn anh minh và công bằng
32.    ĐÔNG QUÂN: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
33.    TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
34.    ÁI QUỐC: Hãy yêu đất nước mình
35.    SƠN QUÂN: Vị minh quân của núi rừng
36.    TÙNG QUÂN: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
37.    THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
38.    THIỆN TÂM: Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
39.    THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá
40.    AN TƯỜNG: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
41.    ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn

Tên bé gái hợp phong thủy
1. QUẾ CHI: Cành cây quế thơm và quý
2. TRÂM ANH: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội.
3. DIỆU ANH: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
4. QUỲNH ANH: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
5. NGUYỆT CÁT: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
6. TRÂN CHÂU: Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ THIÊN DI: Cánh chim trời đến từ phương Bắc
7. TRÚC CHI: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
8. XUYẾN CHI: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
9. NGHI DUNG: Dung nhan trang nhã và phúc hậu
10. NGỌC DIỆP: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
11. THIÊN HÀ: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
12. LINH ĐAN: Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
13. THỤC ĐOAN: hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
14. THU GIANG: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
15. HIẾU HẠNH: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
16. QUỲNH HƯƠNG: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
17. THÁI HÒA: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
18. DẠ HƯƠNG: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
19. THIÊN HƯƠNG: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
20. ÁI KHANH: Người con gái được yêu thương
21. KIM KHÁNH: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
22. VÂN KHÁNH: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
23. HỒNG KHUÊ: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
24. MINH KHUÊ: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé.
25. NGỌC LIÊN: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
26. DIỄM KIỀU: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
27. CHI LAN: hãy quý trọng tình bạn, nhé con
28. BẠCH LIÊN: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
29. YẾN OANH: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
30. MỘC MIÊN: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
31. HÀ MI: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
32. THƯƠNG NGA: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
33. ĐẠI NGỌC: Viên ngọc lớn quý giá
34. THU NGUYỆT: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
35. HẠNH SAN: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
36. UYỂN NHÃ: Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
37. TÚ TÂM: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
38. THỤC QUYÊN: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
39. THANH TÂM: Mong trái tim con luôn trong sáng

PV(sưu tầm)

Đặt tên con năm Đinh Dậu: 80 tên đẹp hợp mệnh cho con …

Đặt tên con năm Đinh Dậu: 80 tên đẹp hợp mệnh cho con sinh năm 2017

Đặt tên con năm Đinh Dậu
Đặt tên con năm Đinh Dậu bố mẹ cần chú ý gì?

Tên là yếu tố sẽ đi cùng chúng ta suốt cuộc đời, vậy nên việc đặt tên rất quan trọng. Chính vì điều đó mà phần lớn các ông bố, bà mẹ, khi chuẩn bị chào đón sự ra đời của bé yêu, thường suy nghĩ đắn đo trong việc đặt tên cho con. Đặt tên con năm Đinh Dậu cũng không nằm ngoài quy luật đó.
Đặc điểm chung về trẻ sinh năm Đinh Dậu 2017

Theo Âm lịch, năm 2017 là năm Đinh Dậu tức tuổi con gà. Xét theo Dương lịch, tuổi này được tính từ ngày 28-1-2017 đến ngày 15-2-2018.

Theo ngũ hành, trẻ được sinh trong năm 2017 sẽ thuộc mệnh Hỏa (Sơn hạ hỏa – Lửa chân núi). Dựa theo bản mệnh này của bé, bố mẹ có thể đặt tên cho con để hợp với ngũ hành tương sinh, tương khắc.

Các bé sinh năm Đinh Dậu là những cô bé, cậu bé chăm chỉ, thông minh và là người tỉ mỉ, có óc quan sát. Về tính cách, trẻ sinh năm này rất vui vẻ, hóm hỉnh. Chúng cũng là người khá quyết đoán và có suy nghĩ thực tế. Bé cũng là chú gà thích phiêu lưu và khám phá tới những vùng đất mới.
Lớn lên, bé Đinh Dậu thường được mọi người yêu quý vì tính tình ngay thẳng, chân thật.

Tuy nhiên, nhược điểm của tuổi này là đôi khi còn tự tin thái quá – chú gà non háu đá (đặc điểm của hành Hỏa). Vậy nên, chính điều này lại là một trở ngại cho bé.

Những điều cần chú ý khi đặt tên con năm Đinh Dậu năm 2017

điều cần chú ý khi đặt tên con năm Đinh Dậu năm 2017

Đặt tên con theo mệnh Hỏa cần phải dựa vào Ngũ hành, tức là mệnh Hỏa tương sinh với mệnh Mộc, mệnh Thổ và tương khắc với mệnh Thủy, mệnh Kim. Vì vậy khi đặt tên cho con, cha mẹ cần lựa chọn những cái tên có liên quan tới Mộc và Thổ, tránh những tên liên quan đến mệnh Thủy và Kim. Điều này giúp con sinh ra sẽ có một đời bình yên và tương lai tươi sáng.

Theo quan điểm địa chi, thì Dậu và Mão là xung khắc với nhau (đối xung), Dậu và Tuất là tương hại lẫn nhau (lục hại). Xét về phương, Dậu chỉ phương chính Tây, Mão chỉ phương chính Đông, Đông và Tây đối nhau. Do đó bố mẹ không nên chọn những tên như Nguyệt, Đông, Tây, Trần, Bằng… để đặt tên con năm Đinh Dậu. Bố mẹ cũng nên lưu ý và tránh các tên khác thuộc bộ Mão, Nguyệt, Khuyển, Tuất, Uy.

Theo ngũ hành, Dậu thuộc mệnh Kim, nếu Kim kết hợp với Kim thì sẽ ra những điều xung khắc, không hay. Do vậy, những chữ thuộc bộ Kim hoặc có ý nghĩa là “Kim” thì không nên đặt tên con sinh năm 2017. Chẳng hạn như: Tây, Đoài, Dậu… sẽ không hợp với bé sinh năm Đinh Dậu – cầm tinh con gà.

Gà không phải là động vật ăn thịt nên khi đặt tên cho con tuổi Đinh Dậu thì cần tránh những tên thuộc bộ Tâm (tim), Nhục (thịt), chẳng hạn như: Chí, Trung, Hằng, Huệ, Khiêm, Tiên, Năng…

Gà là con vật thường được dùng để làm đồ ăn hoặc trong các mâm cúng. Vì vậy, với tuổi Đinh Dậu cần tránh những cái tên như thuộc bộ Đại, Đế, Quân như: Ngọc, Mân, Trân, Cầu, Lý, Hoàn, Thụy…

>>> Mách bạn: Bật mí 4 cách đặt tên con theo tên bố mẹ vừa hay vừa ý nghĩa

Đặt tên con gái tuổi Đinh Dậu

Đặt tên con gái tuổi Đinh Dậu

Bé sinh năm Đinh Dậu 2017 nên đặt tên gì? Sau đây là danh sách giúp bố mẹ đặt tên con gái tuổi Dậu hay, ý nghĩa và có thể “bỏ túi” để lựa chọn cho bé.

1. Cẩm Anh: Mong con thông minh, lanh lợi và có một vẻ đẹp lấp lánh

2. Diệu Anh: Người con gái thông minh, khéo léo của bố mẹ, mọi người chắc chắn sẽ rất yêu quý con

3. Huyền Anh: Bé có tâm hồn thanh khiết, sống thánh thiện và ngay thẳng

4. Trâm Anh: Con gái của bố mẹ thuộc dòng dõi cao sang, quyền quý

5. Quỳnh Anh: Con là cô bé nhỏ nhắn, thông minh và mang nét đẹp của đóa quỳnh thơm ngát

6. Cát Cát: Tên con có ý nghĩa là niềm vui, sự hoan hỉ

7. Nguyệt Cát: Ba mẹ con sẽ luôn hạnh phúc trong cuộc đời

8. Yên Cát: Con là cô bé có nét đẹp bình dị, nết na

9. Trân Châu: Con chính là chuỗi ngọc trai quý báu của bố mẹ

10. Trúc Chi: Con là cành trúc mảnh mai nhưng không kém phần duyên dáng

11. Xuyến Chi: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài trên mái tóc xanh

12. Quế Chi: Con chính là cành cây quế thơm và quý của bố mẹ

13. An Dung: Người phụ nữ xinh đẹp như hoa và có dung mạo ưa nhìn

14. Nghi Dung: Bố mẹ mong dung nhan con sau này sẽ thật sự trang nhã và phúc hậu

15. Phù Dung: Con là đóa hoa phù dung xinh đẹp, thanh cao

16. Bảo Đan: Bảo vật quý giá của bố mẹ là con

17. Linh Đan: Đặt tên con năm Đinh Dậu thể hiện rằng con chính là chú nai con nhỏ xinh của mẹ đấy!

18. Mẫn Đan: Con là cô bé thông minh, mẫn cán và biết thấu hiểu

19. Hiếu Hạnh: Con hãy nhớ phải hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn

20. Khuyên Hạnh: Ngụ ý con là cô bé xinh đẹp và có cuộc sống hạnh phúc vì được mọi người yêu mến

21. Quỳnh Hương: Con chính là nàng tiên nhỏ dịu dàng và e ấp

22. Dạ Hương: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm như chính đức tính mà bố mẹ mong muốn ở con

23. Thiên Hương: Con gái xinh đẹp của mẹ ơi, con thật quyến rũ như làn hương trời

24. Diễm Khuê: Cô bé có vẻ đẹp duyên dáng, đoan trang, luôn là tâm điểm của mọi người

25. Hồng Khuê: Con sẽ là cánh cửa chốn khuê các của người con gái

26. Minh Khuê: Con hãy luôn là vì sao tỏa sáng trên bầu trời của chính mình

27. Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng tỏa hương thơm ngát giữa muôn vàn búp sen khác nhé con gái

28. Kim Liên: Cô gái có tấm lòng sắc son, hiền dịu thủy chung

29. Ngọc Liên: Đóa sen bằng ngọc kiêu sang của bố mẹ

30. Tuyết Liên: Cô bé xinh xắn, đáng yêu và trong sáng chính là con

31. Chi Lan: Đặt tên Chi Lan với mong muốn con biết quý trọng giá trị của tình bạn

32. Mộc Miên: Lớn lên con sẽ là cô bé có vẻ đẹp rực rỡ tựa như loài hoa này

33. Hà Mi: Con là cô bé sở hữu hàng lông mày tuyệt đẹp

34. An Ngọc: Hòn ngọc quý giá, thuần khiết

35. Duyên Ngọc: Cô gái duyên dáng, ngọc ngà và là bảo bối mà gia đình có được

36. Đại Ngọc: Đặt tên con năm Đinh Dậu mang ý nghĩa con chính là viên ngọc quý trong cuộc đời của bố mẹ

37. Thu Nguyệt: Cô bé mang vẻ đẹp thanh cao, dịu hiền của vầng trăng vào mùa thu đó chính là con

38. Hạnh San: Tiết hạnh của con sẽ luôn đỏ thắm như son

39. Tuệ San: Cô gái hiền dịu và có đầu óc thông tuệ

40. Uyển Nhã: Vẻ đẹp của con thật sự thanh tao và phong nhã

>>> Mách bạn: Đặt tên theo ngày tháng năm sinh sao cho hay?

Đặt tên con trai tuổi Đinh Dậu

Đặt tên con trai tuổi Đinh Dậu

Sau đây là tên bé trai tuổi Đinh Dậu hợp phong thủy và một số tham khảo dành cho các bố mẹ:

1. Thiên Ân: Con chính là ân huệ từ trời cao dành cho bố mẹ

2. Chí Bảo: Con sau này sẽ là người có quyền hành và rất tài năng

3. Chấn Bảo: Mong con có cuộc sống ấm êm và luôn được mọi người yêu thương, quý trọng

4. Đức Bảo: Con là chàng trai có phẩm chất trong sáng, tốt đẹp và là báu vật của bố mẹ

5. Gia Bảo: Con chính là của để dành của bố mẹ đấy

6. Thành Công: Bố mẹ mong cuộc sống sau này con luôn đạt được thành công

7. Bảo Đạt: Con là báu vật quý giá của gia đình. Bố mẹ hy vọng sau này con sẽ là người thành đạt

8. Khánh Đạt: Lớn lên con sẽ có nhiều thành công và có một cuộc sống sung túc, giàu sang

9. Thành Đạt: Mong con lớn lên sẽ là một chàng trai thành công trong sự nghiệp

10. Bảo Dương: Con là không chỉ là báu vật vô giá bố mẹ có được mà còn là ánh dương luôn tỏa sáng lung linh

11. Duy Dương: Lớn lên con sẽ là chàng trai thông minh, với tương lai rộng mở và phúc lộc dồi dào

12. Hải Dương: Chàng trai có hoài bão và giàu ước mơ

13. Hoàng Dương: Tên con thể hiện ý nghĩa con sẽ có cuộc sống vinh hoa và tương lai tươi sáng, rạng ngời

14. Minh Dương: Lớn lên con sẽ là chàng trai thông minh, tài trí và là ánh hào quang luôn chiếu rọi

15. Nhật Dương: Lớn lên chàng trai mang tên Nhật Dương sẽ lung linh như mặt trời, đạt được nhiều thành công vang dội, đi ra biển lớn

16. Thái Dương: Con thật sự là vầng mặt trời sáng soi cả trái đất

17. Hải Đăng: Con chính là ngọn đèn sáng giữa biển đêm

18. Phúc Điền: Bố mẹ mong con luôn làm điều thiện, tránh những điều xấu

19. Tài Đức: Con hãy lớn lên và là chàng trai tài đức vẹn toàn con nhé!

20. Mạnh Hùng: Con sẽ là người đàn ông mạnh mẽ để có thể bảo vệ tất cả mọi người xung quanh con

21. Chấn Hùng: Người con trai có tinh thần vững chãi và làm việc luôn có tính trách nhiệm cao

22. Lâm Hùng: Con là người mạnh mẽ và luôn biết giúp đỡ người khác

23. Minh Hùng: Đặt tên con năm Đinh Dậu mang ý nghĩa người con trai thông minh và dũng cảm

24. Phong Hùng: Chàng trai luôn cố gắng đạt được mục tiêu và sẽ vượt qua những sóng gió mà bản thân gặp phải

25. Quốc Hùng: Sau này con sẽ là người làm nên việc lớn cho đất nước

26. Tiến Hùng: Con là người luôn cố gắng và phấn đấu đạt được mục tiêu của bản thân

27. Anh Kiệt: Mong con sẽ trở thành trang anh hùng hào kiệt, có chí lớn

28. Gia Kiệt: Con sẽ luôn giỏi giang và là người luôn đỗ đầu các kỳ thi

29. Tuấn Kiệt: Bố mẹ mong con lớn lên và trở thành chàng trai xuất chúng trong thiên hạ

30. Thế Kiệt: Mong muốn con tài giỏi hào kiệt, làm những việc xuất chúng hơn người

31. Cao Minh: Người đàn ông chân chính, ngay thẳng và được mọi người yêu quý

32. Hiền Minh: Mong con là người tài đức và luôn sáng suốt

33. Hiếu Minh: Một người luôn mang điều tốt lành cho mọi người và có hiếu với cha mẹ

34. Khải Minh: Chàng trai luôn kiên định và sáng suốt chính là con

35. Minh Nhật: Con hãy là một mặt trời luôn tỏa sáng

36. Hạo Nhiên: Con hãy sống ngay thẳng, chính trực

37. Hữu Phước: Mong đường đời con sẽ phẳng lặng và gặp nhiều may mắn

38. Thiên Phước: Con sẽ là chàng trai được nhiều lộc trời

39. Trường Sơn: Con là dải núi hùng vĩ và trường thành của đất nước

40. Thái Sơn: Con phải thật sự mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao

đặt tên con sinh năm 2017

Bài viết trên là những thông tin cơ bản về vấn đề đặt tên con năm Đinh Dậu 2017. Hy vọng sẽ giúp ích được cho bố mẹ đang chuẩn bị đặt tên cho bé yêu nhà mình. Dù là đặt tên cho con gái tuổi Dậu hay bé trai tuổi Dậu thì bố mẹ cũng nên lưu ý một số điều nên tránh để bé có thể lớn lên bình an mà không gặp sóng gió gì nhé!

Ngọc Hà

Hot: bé sinh năm 2017, đặt tên thế nào để hợp phong thủy …

Hot: bé sinh năm 2017, đặt tên thế nào để hợp phong thủy, con luôn may mắn?

Cái tên gắn liền với cả cuộc đời nên có ảnh hưởng rất lớn đến em bé. Vì vậy, mẹ không nên tùy tiện chọn đại một cái tên hoặc đặt tên gắn liền với những điều không may mắn, xấu xí hay các bộ phận cơ thể… Không chỉ phải chọn tên hay, mẹ còn nên lưu ý đến yếu tố phong thủy, tuổi tác, mệnh để đem lại cho bé nhiều may mắn, thuận lợi. Dưới đây là những tên hay cho bé trai và bé gái sinh vào năm 2017.

Đặt tên cho bé phù hợp với mệnh

Sinh năm 2017, bé cưng sẽ mang mệnh Hỏa. Vì vậy, khi đặt tên cho bé, mẹ nên ưu tiên lựa chọn những tên tương sinh với mệnh này, đó là tên thuộc hành Mộc (Mộc sinh Hỏa), hành Thổ (Hỏa sinh Thổ) hoặc hành Hỏa. Cần tránh đặt tên cho con thuộc hành Thủy và Kim, Kim (Hỏa khắc Thủy và Kim).

– Những tên thuộc hành Mộc thường liên quan đến cây cối, hoa lá và màu xanh của lá cây.

+ Bé trai, mẹ có thể lựa chọn các tên sau: Lâm, Bách, Bình, Đông, Kỳ, Lam, Nam, Nhân, Khôi, Kiện, Phúc, Phước, Tùng, Phương, Quảng, Quý, Sâm, Tích.

+ Bé gái: tên Chi, Cúc, Đào, Hương, Hồng, Lan, Lâu, Lê, Liễu, Lý, Giao, Hạnh, Huệ, Trà, Trúc, Xuân, Mai, Nha, Phương, Quỳnh, Sa, Thảo, Thanh, Thư.

Những tên thuộc hành Thổ thường liên quan đến đất và màu vàng hoặc nâu.

+ Bé trai: Anh, Điền, Đinh, Độ, Giáp, Hòa, Hoàng, Huấn, Long, Bằng, Bảo, Cơ, Công, Đại, Thạch, Thành, Thông, Kiên, Kiệt, Lạc, Nghị, Nghiêm, Quân, Sơn, Trường, Vĩnh.

+ Bé gái: Anh, Bích, Cát, Diệp, Diệu, Khuê, Liên, Châm, Châu, Ngọc, San, Trân, Viên.

– Những tên thuộc hành Hỏa liên quan đến lửa và màu đỏ.

+ Bé trai: Bính, Hùng, Huy, Lãm, Lưu, Dương, Luyện, Đăng, Đức, Sáng, Thái, Vĩ, Hiệp, Huân, Minh, Nam, Nhật, Nhiên, Quang.

+ Bé gái: Ánh, Đan, Dung, Hạ, Hồng, Ly, Thu, Huyền, Cẩm, Cẩn, Đài, Linh.

Đặt tên theo tam hợp hay lục hợp

Để lựa chọn tên phù hợp với tuổi của em bé, bạn cũng có thể dựa vào tam hợp. Bé tuổi Dậu hợp với tuổi Tỵ và Sửu. Còn trong mối quan hệ lục hợp, bé Dậu hợp với Thìn. Nếu đặt tên bé thuộc các bộ chữ trên, vận mệnh của bé sẽ tốt lành hơn vì được sự trợ giúp của các con giáp đó. Bạn có thể chọn một trong các tên sau: Đạo, Đạt, Hiên, Mục, Sinh, Tuyển, Phùng, Tấn, Tuần, Tạo, Long, Thìn….

Những cái tên cần kiêng kỵ không nên đặt cho bé sinh năm Đinh Dậu:

* Theo Địa Chi:

– Dậu và Mão là đối xung, Dậu và Tuất là lục sát. Mão thuộc phương Đông, Dậu thuộc về phương Tây, Đông và Tây đối xung nên những chữ như: Đông, Nguyệt… không nên dùng để đặt tên cho người sinh tuổi Dậu. Các chữ thuộc bộ Mão, Nguyệt, Khuyển, Tuất cũng cần tránh nhé. Ví dụ như: Do, Hiến, Trạng, Miễn, Uy, Dật, Trần, Khanh, Thành, Mậu, Thịnh, Liễu, Bằng, Kỳ, Triều, Tình, Hữu, Thanh, Lang, Bản…

* Theo Ngũ Hành:

– Dậu thuộc vào hành Kim; nếu Kim hội với Kim thì sẽ dễ gây ra phạm xung không tốt. Do vậy, những chữ thuộc bộ Kim hoặc có nghĩa là “Kim” như: Trân, Thân, Thu, Tây, Ngân, Đoài, Dậu, Linh, Chung… không thích hợp với những người cầm tinh con gà.

Người cầm tinh con gà không phải là động vật ăn thịt, vậy nên những chữ thuộc vào bộ Tâm (tim), Nhục (thịt) đều không thích hợp để đặt tên. Do vậy, trong họ tên của người tuổi Dậu không nên có các chữ như: Tất, Nhẫn, Tư, Hằng, Ân, Chí, Trung, Niệm, Cung, Tuệ, Hồ, Năng, Hào, Huệ, Ý, Từ, Du, Dục…

Khi gà lớn thường bị giết thịt hoặc bị làm đồ tế. Do đó, tên của người tuổi Dậu cần tránh những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Đế, Vương như: Phu, Mai, Dịch, Giáp, Kỳ, Trang, Hoán, Ngọc, Châu, Trân, Mân, San, Cầu, Lý, Hoàn, Thụy…

Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo.

Related Posts