
3000 Tên Con Gái 2023: Đặt Tên Hay, Đẹp, Hợp Tuổi Bố Mẹ …
3000 Tên Con Gái 2022: Đặt Tên Hay, Đẹp, Hợp Tuổi Bố Mẹ, Phong Thủy
Một cái tên hay sẽ cùng theo con gái suốt cuộc đời. Đặt tên con gái hay, đẹp và có ý nghĩa sẽ đem đến nhiều may mắn, sự bình an và hạnh phúc cho con. Bên cạnh đó, tùy theo họ bố: Nguyễn, Lê, Trần, Phạm, Bùi, Đặng,… mà bạn cần lưu ý chọn lựa tên con gái tương sinh họ bố để con trẻ nhận được hồng phúc, bảo trợ của dòng họ. Hãy cùng khám phá cách đặt tên hay, đẹp cho con gái trong bài viết sau.
Bài viết được viết chi tiết, với mỗi tên con gái sẽ có gợi ý nhiều tên đệm khác nhau để bạn lựa chọn đặt tên cho con mình. Chọn tên con gái hợp phong thủy cần tương ứng với các hành Kim, Mộc Thủy, Hỏa, Thổ.
Xem BẢNG CHIỀU CAO CÂN NẶNG CỦA TRẺ từ 0 đến 18 tuổi để theo dõi chiều cao, cân nặng của con có đúng chuẩn WHO (Tổ chức Y tế thế giới) và đánh giá so sánh với chiều cao của châu Á, Việt Nam.
Theo Lịch Vạn Sự, con gái sinh năm 2022 là tuổi Nhâm Dần (sinh từ ngày 01/02/2022 đến 21/03/2023). Chi tiết bản mệnh con gái sinh năm 2022 như sau:
Bé gái sinh năm 2022 Nhâm Dần có bản mệnh Kim sẽ tương sinh với hành Thổ (Thổ sinh Kim) và hành Thủy (Kim sinh Thủy). Vì thế, bạn nên đặt tên cho con gái sinh năm 2022 chuẩn và hợp phong thủy có các hành Thổ và Thủy sẽ tương sinh với hành Kim.
Tránh đặt tên con gái 2022 theo các hành tương khắc như: Hỏa (Hỏa khắc Kim), Mộc (Kim khắc Mộc).
Để biết thêm nhiều tên khác ứng với mỗi hành Kim, Thổ, Thủy hợp với bé gái sinh năm Nhâm Dần 2022 bạn có thể xem chi tiết bảng bên dưới.
Tứ trụ là giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh và năm sinh của con gái. Đây là thời khắc trời sinh quan trọng và dành riêng cho mỗi người. Nếu có Hành của tứ trụ tương sinh cho hành của tên con gái là hợp phong thủy sẽ được trời đất trợ giúp. Ngược lại, nếu đặt tên con gái khắc Họ bố/mẹ hoặc gây mất cân bằng tứ trụ thì thân cô thế cô, không được trời đất trợ giúp.
Như vậy, nếu trong bát tự – ngày giờ tháng năm sinh của con gái thiếu Hành nào (Hành suy), bạn có thể bù đắp bằng cách đặt tên theo hành đó để bổ sung. Nếu có hai hành suy trở lên, bạn đặt tên đệm con gái để bổ khuyết tứ trụ, hợp phong thủy và không nhất thiết đặt tên chính.
Nhìn chung, số lượng Hành Vượng nhất là Mộc và Thổ. Như vậy, số lượng hành Mộc, Thổ quá vượng gây mất cân bằng và ảnh hưởng xấu đến vận mệnh của bé. Cha mẹ nên đổi tên chính hoặc đổi/bổ sung thêm tên lót, tên đệm theo các hành suy như: Kim, Thủy, Hỏa để tạo thế cân bằng các hành.
Hiện nay, có khá nhiều ứng dụng chấm điểm đặt tên con gái chuẩn phong thủy. Bạn có thể chuẩn bị tương đối vài cái tên như hướng dẫn đặt tên con gái trên đây và sử dụng các ứng dụng đó để đánh giá nhanh và chính xác.
Dựa theo thuyết Ngũ Hành tương sinh và tương khắc: Kim sinh Thủy – Thủy sinh Mộc – Mộc sinh Hỏa – Hỏa sinh Thổ – Thổ sinh Kim.
Ba mẹ nên chọn năm sinh con gái hợp mệnh bố mẹ là những bản mệnh hỗ trợ nuôi dưỡng và phát triển số mệnh. Cụ thể bố hoặc mẹ có bản mệnh Hỏa nên sinh con mệnh Mộc với ý nghĩa Mộc sinh Hỏa sẽ vô cùng hợp tuổi bố mẹ.
Tiếp theo, ba mẹ chọn lựa đặt tên con gái hợp với Họ bố mẹ hoặc tên, tên đệm bố mẹ. Tùy theo thứ tự, mỗi nét chữ mà Họ hoặc Tên của bố mẹ chứa đựng ngũ hành riêng. Khi ngũ hành Họ bố tương sinh với ngũ hành Tên con gái sẽ nhận được nhiều hồng phúc và bảo vệ của dòng họ. Ngược lại, nếu để Tên khắc Họ sẽ khiến đứa trẻ có thể khó nuôi, kém thông minh,…
Bố có Họ là Nguyễn là mệnh Mộc. Đặt tên con gái Họ Nguyễn hợp với bố mẹ nên đặt theo mệnh Thủy (Thủy sinh Mộc) hoặc mệnh Hỏa (Mộc sinh Hỏa). Tránh đặt tên con gái họ Nguyễn có hành Kim và và Thổ. Đây là hành xung khắc với mệnh Mộc của Họ Nguyễn và gây ảnh hưởng xấu đến trẻ.
Lưu ý: Bạn có thể tìm thấy nhiều tên họ hơn với Ngũ hành tại mục “Bảng chi tiết đặt tên cho bé gái từng bản mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ”
Dưới đây là gợi ý đặt tên con gái hợp với Họ bố/mẹ theo Ngũ Hành. Để có thể tìm ngũ hành của nhiều họ/tên khác, bạn xem ở bảng tại mục 3.
Mỗi Họ sẽ tương ứng với các mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Tùy theo mỗi mệnh, bạn nên đặt tên con gái tương sinh với Họ của bố/mẹ để con nhận được thiên thời và có vận mệnh tốt hơn. Bố mẹ có thể xem gợi ý các cách đặt tên con gái theo Họ dưới đây:
Trường hợp với những Họ khác có thể tham khảo BẢNG CHI TIẾT ĐẶT TÊN CHO BÉ GÁI TỪNG BẢN MỆNH KIM, MỘC, THỦY, HỎA, THỔ để xem Họ Bố thuộc mệnh nào và lựa chọn cái tên cho con gái hợp mệnh.
Họ Phạm thuộc mệnh Thủy. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Phạm thuộc mệnh: Kim (Kim sinh Thủy) hay Mộc (Thủy sinh Mộc). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Thủy (Lưỡng Thủy thành xuyên)
Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.
Họ Nguyễn thuộc mệnh Mộc. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Nguyễn thuộc mệnh: Thủy (Thủy sinh Mộc) hay Hỏa (Mộc sinh Hỏa). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Mộc (Lưỡng Mộc thành lâm).
Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.
Họ Trần thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Trần thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên).
Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.
Họ Lê thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Lê thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên)
Họ “Hoàng” hoặc Họ “Huỳnh” thuộc mệnh Thổ. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Lê thuộc mệnh: Hỏa (Hỏa sinh Thổ) hay Kim (Thổ sinh Kim). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Thổ (Lưỡng Thổ thành sơn).
Họ Trương thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Trương thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên)
Họ Vũ hoặc Họ “Võ” thuộc mệnh Thủy. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Vũ thuộc mệnh: Mộc (Thủy sinh Mộc) hay Kim (Kim sinh Thủy). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Thủy (Lưỡng Thủy thành xuyên).
Tên tiếng Anh được nhiều bố mẹ sử dụng vì dễ gọi và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Bạn có thể đặt tên con gái đẹp tiếng Anh theo từng chủ đề như loài hoa, mang ý nghĩa thành công, mạnh mẽ hay sự xinh đẹp như:
Mẹ cũng có thể chọn tên con gái tiếng Trung cho thiên thần nhà mình. Nếu mẹ có con trai và muốn đặt tên con trai tiếng Trung thì tham khảo ngay bài viết của Huggies nhé. Tên gọi tiếng Trung mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và gần gũi với tiếng Việt nên đây cũng sẽ là gợi ý hay khi bố mẹ muốn chọn được tên thật hay cho con:
Một cái tên con gái ở nhà dễ thương không chỉ tạo sự đáng yêu mà còn làm tăng kết nối “thân mật” giữa các thành viên gia đình với nhau. Một số cách đặt tên ở nhà cho con gái vừa dễ gọi vừa dễ thương như:
Bạn có thể xem bảng dưới đây để biết nên chọn tên con gái như thế nào hợp phong thủy. Tùy theo ý nghĩa mà cái tên sẽ có hành khác nhau. Ví dụ:
STT |
Tên đệm hay, đẹp cho con gái |
Gợi ý tên đẹp cho con gái |
1 |
Thu |
Thu Anh, Thu Băng, Thu Ca, Thu Cầm, Thu Châu, Thu Chi, Thu Cúc, Thu Đào, Thu Diệu, Thu Dịu, Thu Doanh, Thu Dương, Thu Giang, Thu Giao, Thu Hà, Thu Hạ, Thu Hân, Thu Hằng, Thu Hạnh, Thu Hảo, Thu Hậu, Thu Hiền, Thu Hồng, Thu Huệ, , Thu Kiều, Thu Lam, Thu Lâm, Thu Lan, Thu Liên, Thu Liễu, Thu Loan, Thu Mai, Thu Minh, Thu Mộng, Thu Nga, Thu Ngân, Thu Nghi, Thu Ngọc, Thu Nguyên, Thu Nguyệt, Thu Nhã, Thu Nhi, Thu Như, Thu Nhung, Thu Oanh, Thu Phương, Thu Quyên, Thu Quỳnh, Thu San, Thu Tâm, Thu Thảo, Thu Trà, Thu Trâm, Thu Trân, Thu Trang, Thu Trúc, Thu Tú, Thu Tường, Thu Vi, Thu Xuân, Thu Hương, Thu Huyền, Thu Lệ, Thu Mẫn, Thu Mỹ, Thu Phượng, Thu Sương, Thu Uyên, Thu Thắm, Thu Thủy, Thu Tuyền, Thu Tuyết, Thu Vân, Thu Văn, Thu Vũ, Thu Ánh, Thu Linh, Thu Trinh, Thu Yên, Thu Ái, Thu An, Thu Ân, Thu Dung, Thu Di, Thu Diễm, Thu Duyên, Thu Khuê, Thu Yến, Thu Ý, |
2 |
Phương |
Phương Anh, Phương Băng, Phương Ca, Phương Cầm, Phương Châu, Phương Chi, Phương Cúc, Phương Đào, Phương Diệu, Phương Dịu, Phương Doanh, Phương Dương, Phương Giang, Phương Giao, Phương Hà, Phương Hạ, Phương Hân, Phương Hằng, Phương Hạnh, Phương Hảo, Phương Hậu, Phương Hiền, Phương Hoa, Phương Hồng, Phương Huệ, Phương Khanhi, Phương Kiều, Phương Kim, Phương Lam, Phương Lâm, Phương Lan, Phương Lê, Phương Liên, Phương Liễu, Phương Loan, Phương Mai, Phương Minh, Phương Mộng, Phương Nga, Phương Ngân, Phương Nghi, Phương Ngọc, Phương Nguyên, Phương Nguyệt, Phương Nhã, Phương Nhi, Phương Nhiên, Phương Như, Phương Nhung, Phương Oanh, Phương Phương, Phương Quân, Phương Quế, Phương Quyên, Phương Quỳnh, Phương San, Phương Tâm, Phương Thanh, Phương Thảo, Phương Thi, Phương Thiên, Phương Thoa, Phương Thu, Phương Thư, Phương Thuần, Phương Thục, Phương Thúy, Phương Thùy, Phương Thụy, Phương Tiên, Phương Trà, Phương Trâm, Phương Trân, Phương Trang, Phương Trúc, Phương Tú, Phương Tường, Phương Vi, Phương Xuân, Phương Huyền, Phương Lệ, Phương Mẫn, Phương Mỹ, Phương Uyên, Phương Thắm, Phương Thanh, Phương Thu, Phương Thủy, Phương Tuyền, Phương Tuyết, Phương Vân, Phương Vũ, Phương Ánh, Phương Linh, Phương Trinh, Phương Yên, Phương Ái, Phương An, Phương Ân, Phương Dung, Phương Di, Phương Diễm, Phương Duyên, Phương Yến, Phương Ý |
3 |
Thanh |
Thanh Anh, Thanh Băng, Thanh Ca, Thanh Cầm, Thanh Châu, Thanh Chi, Thanh Cúc, Thanh Đào, Thanh Diệu, Thanh Dịu, Thanh Doanh, Thanh Dương, Thanh Giang, Thanh Giao, Thanh Hà, Thanh Hạ, Thanh Hân, Thanh Hằng, Thanh Hạnh, Thanh Hảo, Thanh Hậu, Thanh Hiền, Thanh Hoa, Thanh Hồng, Thanh Huệ, Thanh Khanh, Thanh Khôi, Thanh Khuyên, Thanh Kiều, Thanh Kim, Thanh Lam, Thanh Lâm, Thanh Lan, Thanh Lê, Thanh Liên, Thanh Liễu, Thanh Loan, Thanh Mai, Thanh Miên, Thanh Minh, Thanh Mộng, Thanh Nga, Thanh Ngân, Thanh Nghi, Thanh Ngọc, Thanh Nguyên, Thanh Nguyệt, Thanh Nhã, Thanh Nhi, Thanh Nhiên, Thanh Như, Thanh Nhung, Thanh Oanh, Thanh Phương, Thanh Quân, Thanh Quế, Thanh Quyên, Thanh Quỳnh, Thanh San, Thanh Tâm, Thanh Thanh, Thanh Thảo, Thanh Thi, Thanh Thiên, Thanh Thơ, Thanh Thoa, Thanh Thu, Thanh Thư, Thanh Thuần, Thanh Thục, Thanh Thương, Thanh Thương, Thanh Thúy, Thanh Thùy, Thanh Thụy, Thanh Tiên, Thanh Trà, Thanh Trâm, Thanh Trân, Thanh Trang, Thanh Trúc, Thanh Tú, Thanh Tường, Thanh Vi, Thanh Xuân, Thanh Hương, Thanh Huyền, Thanh Lệ, Thanh Mẫn, Thanh Mỹ, Thanh Phượng, Thanh Sương, Thanh Uyên, Thanh Thắm, Thanh Thu, Thanh Thủy, Thanh Tuyền, Thanh Tuyết, Thanh Vân, Thanh Vũ, Thanh Linh, Thanh Trinh, Thanh Yên, Thanh Ái, Thanh An, Thanh Ân, Thanh Dung, Thanh Di, Thanh Diễm, Thanh Duyên, Thanh Khuê, Thanh Yến, Thanh Ý |
4 |
Minh |
Minh Anh, Minh Băng, Minh Ca, Minh Cầm, Minh Châu, Minh Chi, Minh Đào, Minh Diệu, Minh Dịu, Minh Doanh, Minh Dương, Minh Giang, Minh Giao, Minh Hà, Minh Hạ, Minh Hân, Minh Hằng, Minh Hạnh, Minh Khanh, Minh Khôi, Minh Khuyên, Minh Kiều, Minh Lam, Minh Lan, Minh Lê, Minh Liên, Minh Liễu, Minh Loan, Minh Minh, Minh Mộng, Minh Nga, Minh Ngân, Minh Nghi, Minh Ngọc, Minh Nguyên, Minh Nguyệt, Minh Nhã, Minh Nhi, Minh Nhiên, Minh Như, Minh Nhung, Minh Oanh, Minh Phương, Minh Quyên, Minh Quỳnh, Minh San, Minh Tâm, Minh Thanh, Minh Thảo, Minh Thi, Minh Thơ, Minh Thoa, Minh Thu, Minh Thư, Minh Thuần, Minh Thục, Minh Thương, Minh Thương, Minh Thúy, Minh Thùy, Minh Thụy, Minh Tiên, Minh Trà, Minh Trâm, Minh Trân, Minh Trang, Minh Trúc, Minh Tú, Minh Tường, Minh Vi, Minh Xuân, Minh Hương, Minh Huyền, Minh Phượng, Minh Sương, Minh Uyên, Minh Thanh, Minh Thu, Minh Thủy, Minh Tuyền, Minh Tuyết, Minh Vân, Minh Văn, Minh Vũ, Minh Ánh, Minh Linh, Minh Trinh, Minh Yên, Minh Ái, Minh An, Minh Ân, Minh Dung, Minh Di, Minh Diễm, Minh Duyên, Minh Khuê, Minh Yến, |
5 |
Ngọc |
Ngọc Anh, Ngọc Băng, Ngọc Ca, Ngọc Cầm, Ngọc Châu, Ngọc Chi, Ngọc Cúc, Ngọc Cương, Ngọc Đào, Ngọc Diệu, Ngọc Dịu, Ngọc Doanh, Ngọc Dương, Ngọc Giang, Ngọc Giao, Ngọc Hà, Ngọc Hạ, Ngọc Hân, Ngọc Hằng, Ngọc Hạnh, Ngọc Hảo, Ngọc Hậu, Ngọc Hiền, Ngọc Hoa, Ngọc Hồng, Ngọc Huệ, Ngọc Khanh, Ngọc Khôi, Ngọc Khuyên, Ngọc Kiều, Ngọc Lam, Ngọc Lâm, Ngọc Lan, Ngọc Lê, Ngọc Liên, Ngọc Liễu, Ngọc Loan, Ngọc Mai, Ngọc Miên, Ngọc Minh, Ngọc Mộng, Ngọc Nga, Ngọc Ngân, Ngọc Nghi, Ngọc Nguyên, Ngọc Nguyệt, Ngọc Nhã, Ngọc Nhi, Ngọc Nhiên, Ngọc Như, Ngọc Nhung, Ngọc Oanh, Ngọc Phương, Ngọc Quế, Ngọc Quyên, Ngọc San, Ngọc Tâm, Ngọc Thanh, Ngọc Thảo, Ngọc Thi, Ngọc Thiên, Ngọc Thơ, Ngọc Thoa, Ngọc Thu, Ngọc Thư, Ngọc Thuần, Ngọc Thương, Ngọc Thúy, Ngọc Thùy, Ngọc Thụy, Ngọc Tiên, Ngọc Trà, Ngọc Trâm, Ngọc Trân, Ngọc Trang, Ngọc Trúc, Ngọc Tú, Ngọc Tường, Ngọc Vi, Ngọc Xuân, Ngọc Hương, Ngọc Huyền, Ngọc Lệ, Ngọc Mẫn, Ngọc Mỹ, Ngọc Phượng, Ngọc Sương, Ngọc Uyên, Ngọc Thắm, Ngọc Thanh, Ngọc Thu, Ngọc Thủy, Ngọc Tuyền, Ngọc Tuyết, Ngọc Vân, Ngọc Văn, Ngọc Vũ, Ngọc Ánh, Ngọc Linh, Ngọc Trinh, Ngọc Yên, Ngọc An, Ngọc Ân, Ngọc Dung, Ngọc Di, Ngọc Diễm, Ngọc Duyên, Ngọc Khuê, Ngọc Yến, Ngọc Ý, |
6 |
Thùy |
Thùy Anh, Thùy Băng, Thùy Ca, Thùy Cầm, Thùy Châu, Thùy Chi, Thùy Cúc, Thùy Cương, Thùy Đào, Thùy Diệu, Thùy Dịu, Thùy Doanh, Thùy Dương, Thùy Giang, Thùy Giao, Thùy Hà, Thùy Hạ, Thùy Hân, Thùy Hằng, Thùy Hạnh, Thùy Hảo, Thùy Hậu, Thùy Hồng, Thùy Huệ, Thùy Khanh, Thùy Kiều, Thùy Kim, Thùy Kim, Thùy Lam, Thùy Lâm, Thùy Lan, Thùy Lê, Thùy Liên, Thùy Loan, Thùy Mai, Thùy Miên, Thùy Minh, Thùy Mộng, Thùy Nga, Thùy Ngân, Thùy Nghi, Thùy Ngọc, Thùy Nguyên, Thùy Nguyệt, Thùy Nhã, Thùy Nhi, Thùy Nhiên, Thùy Như, Thùy Nhung, Thùy Oanh, Thùy Phương, Thùy Quân, Thùy Quế, Thùy Quyên, Thùy Quỳnh, Thùy San, Thùy Tâm, Thùy Thanh, Thùy Thảo, ,Thùy Tiên, Thùy Trà, Thùy Trâm, Thùy Trân, Thùy Trang, Thùy Trúc, Thùy Tú, Thùy Tường, Thùy Vi, Thùy Xuân, Thùy Hương, Thùy Huyền, Thùy Lệ, Thùy Mẫn, Thùy Mỹ, Thùy Phượng, Thùy Sương, Thùy Uyên, Thùy Tuyền, Thùy Tuyết, Thùy Vân, Thùy Văn, Thùy Vũ, Thùy Ánh, Thùy Linh, Thùy Trinh, Thùy Yên, Thùy Ái, Thùy An, Thùy Ân, Thùy Dung, Thùy Di, Thùy Diễm, Thùy Duyên, Thùy Khuê, Thùy Yến, |
7 |
Hồng |
Hồng Anh, Hồng Băng, Hồng Ca, Hồng Cầm, Hồng Châu, Hồng Chi, Hồng Cúc, Hồng Cương, Hồng Đào, Hồng Diệu, Hồng Dịu, Hồng Doanh, Hồng Dương, Hồng Giang, Hồng Giao, Hồng Hà, Hồng Hạ, Hồng Hân, Hồng Hằng, Hồng Hạnh, Hồng Hảo, Hồng Hậu, Hồng Hoa, Hồng Khanh, Hồng Kiều, Hồng Lam, Hồng Lâm, Hồng Lan, Hồng Liên, Hồng Liễu, Hồng Loan, Hồng Mai, Hồng Miên, Hồng Minh, Hồng Mộng, Hồng Nga, Hồng Ngân, Hồng Nghi, Hồng Ngọc, Hồng Nguyên, Hồng Nguyệt, Hồng Nhã, Hồng Nhi, Hồng Nhiên, Hồng Như, Hồng Nhung, Hồng Oanh, Hồng Phương, Hồng Quân, Hồng Quế, Hồng Quyên, Hồng Quỳnh, Hồng San, Hồng Tâm, Hồng Thanh, Hồng Thảo, Hồng Thi, Hồng Thoa, Hồng Thu, Hồng Thư , Hồng Thương, Hồng Thương, Hồng Thúy, Hồng Thùy, Hồng Thụy, Hồng Tiên, Hồng Trâm, Hồng Trân, Hồng Trang, Hồng Trúc, Hồng Tú, Hồng Tường, Hồng Vi, Hồng Xuân, Hồng Hương, Hồng Huyền, Hồng Lệ, Hồng Mẫn, Hồng Mỹ, Hồng Phượng, Hồng Sương, Hồng Uyên, Hồng Thắm, Hồng Thanh, Hồng Thu, Hồng Thủy, Hồng Tuyền, Hồng Tuyết, Hồng Vân, Hồng Văn, Hồng Vũ, Hồng Ánh, Hồng Linh, Hồng Trinh, Hồng Yên, Hồng Ái, Hồng An, Hồng Ân, Hồng Dung, Hồng Di, Hồng Diễm, Hồng Duyên, Hồng Khuê, Hồng Yến, Hồng Ý, |
8 |
Hà |
Hà Anh, Hà Băng, Hà Ca, Hà Châu, Hà Chi, Hà Cúc, Hà Cương, Hà Đào, Hà Diệu, Hà Dịu, Hà Doanh, Hà Dương, Hà Giang, Hà Giao, Hà Khanh, Hà Khôi, Hà Khuyên, Hà Kiều, Hà Kim, Hà Kim, Hà Lam, Hà Lâm, Hà Lan, Hà Lê, Hà Liên, Hà Liễu, Hà Loan, Hà Mai, Hà Miên, Hà Minh, Hà Ngân, Hà Nghi, Hà Ngọc, Hà Nguyên, Hà Nguyệt, Hà Nhã, Hà Nhi, Hà Nhiên, Hà Như, Hà Nhung, Hà Oanh, Hà Phương, Hà Quân, Hà Quế, Hà Quyên, Hà Quỳnh, Hà San, Hà Tâm, Hà Thanh, Hà Thảo, Hà Thi, Hà Thiên, Hà Thơ, Hà Thoa, Hà Thu, Hà Thư, Hà Thuần, Hà Thục, Hà Thương, Hà Thương, Hà Thúy, Hà Thùy, Hà Thụy, Hà Tiên, Hà Trà, Hà Trâm, Hà Trân, Hà Trang, Hà Trúc, Hà Tú, Hà Tường, Hà Vi, Hà Xuân, Hà Hương, Hà Huyền, Hà Lệ, Hà Mẫn, Hà Mỹ, Hà Phượng, Hà Sương, Hà Uyên, Hà Thắm, Hà Thanh, Hà Thu, Hà Thủy, Hà Tuyền, Hà Tuyết, Hà Vân, Hà Văn, Hà Vũ, Hà Ánh, Hà Linh, Hà Trinh, Hà Yên, Hà Ái, Hà An, Hà Ân, Hà Dung, Hà Di, Hà Diễm, Hà Duyên, Hà Khuê, Hà Yến, Hà Ý, Hà , |
9 |
Quỳnh |
Quỳnh Anh, Quỳnh Băng, Quỳnh Ca, Quỳnh Cầm, Quỳnh Châu, Quỳnh Chi, Quỳnh Cúc, Quỳnh Cương, Quỳnh Đào, Quỳnh Diệu, Quỳnh Dịu, Quỳnh Doanh, Quỳnh Dương, Quỳnh Giang, Quỳnh Giao, Quỳnh Hà, Quỳnh Hạ, Quỳnh Hân, Quỳnh Hằng, Quỳnh Hạnh, Quỳnh Hảo, Quỳnh Hậu, Quỳnh Hiền, Quỳnh Hoa, Quỳnh Hồng, Quỳnh Huệ, Quỳnh Khanh, Quỳnh Khôi, Quỳnh Khuyên, Quỳnh Kiều, Quỳnh Kim, Quỳnh Kim, Quỳnh Lam, Quỳnh Lâm, Quỳnh Lan, Quỳnh Lê, Quỳnh Liên, Quỳnh Liễu, Quỳnh Loan, Quỳnh Mai, Quỳnh Miên, Quỳnh Minh, Quỳnh Mộng, Quỳnh Nga, Quỳnh Ngân, Quỳnh Nghi, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Nguyệt, Quỳnh Nhã, Quỳnh Nhi, Quỳnh Nhiên, Quỳnh Như, Quỳnh Nhung, Quỳnh Oanh, Quỳnh Phương, Quỳnh Quân, Quỳnh Quyên, Quỳnh Quỳnh, Quỳnh San, Quỳnh Tâm, Quỳnh Thanh, Quỳnh Thảo, Quỳnh Thi, Quỳnh Thiên, Quỳnh Thơ, Quỳnh Thoa, Quỳnh Thu, Quỳnh Thư, Quỳnh Thuần, Quỳnh Thục, Quỳnh Thương, Quỳnh Thương, Quỳnh Thúy, Quỳnh Thùy, Quỳnh Thụy, Quỳnh Tiên, Quỳnh Trà, Quỳnh Trâm, Quỳnh Trân, Quỳnh Trang, Quỳnh Trúc, Quỳnh Tú, Quỳnh Tường, Quỳnh Vi, Quỳnh Xuân, Quỳnh Hương, Quỳnh Huyền, Quỳnh Lệ, Quỳnh Mẫn, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Phượng, Quỳnh Sương, Quỳnh Uyên, Quỳnh Thắm, Quỳnh Thanh, Quỳnh Thu, Quỳnh Thủy, Quỳnh Tuyền, Quỳnh Tuyết, Quỳnh Vân, Quỳnh Văn, Quỳnh Vũ, Quỳnh Ánh, Quỳnh Linh, Quỳnh Trinh, Quỳnh Yên, Quỳnh Ái, Quỳnh An, Quỳnh Ân, Quỳnh Dung, Quỳnh Di, Quỳnh Diễm, Quỳnh Duyên, Quỳnh Khuê, Quỳnh Yến, Quỳnh Ý, Quỳnh , |
10 |
Thúy |
Thúy Anh, Thúy Băng, Thúy Ca, Thúy Cầm, Thúy Châu, Thúy Chi, Thúy Cúc, Thúy Cương, Thúy Đào, Thúy Diệu, Thúy Dịu, Thúy Doanh, Thúy Dương, Thúy Giang, Thúy Giao, Thúy Hà, Thúy Hạ, Thúy Hân, Thúy Hằng, Thúy Hạnh, Thúy Hảo, Thúy Hậu, Thúy Hiền, Thúy Hoa, Thúy Hồng, Thúy Huệ, Thúy Khanh, Thúy Khôi, Thúy Khuyên, Thúy Kiều, Thúy Kim, Thúy Kim, Thúy Lam, Thúy Lâm, Thúy Lan, Thúy Lê, Thúy Liên, Thúy Liễu, Thúy Loan, Thúy Mai, Thúy Miên, Thúy Minh, Thúy Mộng, Thúy Nga, Thúy Ngân, Thúy Nghi, Thúy Ngọc, Thúy Nguyên, Thúy Nguyệt, Thúy Nhã, Thúy Nhi, Thúy Nhiên, Thúy Như, Thúy Nhung, Thúy Oanh, Thúy Phương, Thúy Quân, Thúy Quế, Thúy Quyên, Thúy Quỳnh, Thúy San, Thúy Tâm, Thúy Thanh, Thúy Thảo, Thúy Thi, Thúy Thiên, Thúy Thơ, Thúy Thoa, Thúy Thu, Thúy Thư, Thúy Thuần, Thúy Thục, Thúy Thương, Thúy Thương, Thúy Thùy, Thúy Tiên, Thúy Trà, Thúy Trâm, Thúy Trân, Thúy Trang, Thúy Trúc, Thúy Tú, Thúy Tường, Thúy Vi, Thúy Xuân, Thúy Hương, Thúy Huyền, Thúy Lệ, Thúy Mẫn, Thúy Mỹ, Thúy Phượng, Thúy Uyên, Thúy Thắm, Thúy Thanh, Thúy Tuyền, Thúy Tuyết, Thúy Vân, Thúy Văn, Thúy Vũ, Thúy Ánh, Thúy Linh, Thúy Trinh, Thúy Yên, Thúy Ái, Thúy An, Thúy Ân, Thúy Dung, Thúy Di, Thúy Diễm, Thúy Duyên, Thúy Khuê, Thúy Yến, |
11 |
Khánh |
Khánh Anh, Khánh Băng, Khánh Ca, Khánh Cầm, Khánh Châu, Khánh Chi, Khánh Cúc, Khánh Cương, Khánh Đào, Khánh Diệu, Khánh Dịu, Khánh Doanh, Khánh Giang, Khánh Giao, Khánh Hà, Khánh Hạ, Khánh Hân, Khánh Hằng, Khánh Hạnh, Khánh Hảo, Khánh Hậu, Khánh Hiền, Khánh Hoa, Khánh Hồng, Khánh Huệ, Khánh Kiều, Khánh Kim, Khánh Lam, Khánh Lâm, Khánh Lan, Khánh Lê, Khánh Liên, Khánh Liễu, Khánh Loan, Khánh Mai, Khánh Miên, Khánh Minh, Khánh Mộng, Khánh Nga, Khánh Ngân, Khánh Nghi, Khánh Ngọc, Khánh Nguyên, Khánh Nguyệt, Khánh Nhã, Khánh Nhi, Khánh Nhiên, Khánh Như, Khánh Nhung, Khánh Oanh, Khánh Phương, Khánh Quân, Khánh Quế, Khánh Quyên, Khánh Quỳnh, Khánh San, Khánh Tâm, Khánh Thanh, Khánh Thi, Khánh Thiên, Khánh Thơ, Khánh Thoa, Khánh Thu, Khánh Thư, Khánh Thuần, Khánh Thục, Khánh Thương, Khánh Thương, Khánh Thúy, Khánh Thùy, Khánh Thụy, Khánh Tiên, Khánh Trà, Khánh Trâm, Khánh Trân, Khánh Trang, Khánh Trúc, Khánh Tú, Khánh Tường, Khánh Vi, Khánh Xuân, Khánh Hương, Khánh Huyền, Khánh Lệ, Khánh Mẫn, Khánh Mỹ, Khánh Phượng, Khánh Sương, Khánh Uyên, Khánh Thắm, Khánh Thanh, Khánh Thu, Khánh Thủy, Khánh Tuyền, Khánh Tuyết, Khánh Vân, Khánh Văn, Khánh Vũ, Khánh Ánh, Khánh Linh, Khánh Trinh, Khánh Yên, Khánh Ái, Khánh An, Khánh Ân, Khánh Dung, Khánh Di, Khánh Diễm, Khánh Duyên, Khánh Khuê, Khánh Yến, |
12 |
Hương |
Hương Anh, Hương Băng, Hương Ca, Hương Cầm, Hương Châu, Hương Chi, Hương Cúc, Hương Cương, Hương Đào, Hương Diệu, Hương Dịu, Hương Doanh, Hương Dương, Hương Giang, Hương Giao, Hương Hà, Hương Hạ, Hương Hân, Hương Hằng, Hương Hạnh, Hương Hiền, Hương Hoa, Hương Hồng, Hương Huệ, Hương Khanh, Hương Khôi, Hương Khuyên, Hương Kiều, Hương Kim, Hương Kim, Hương Lam, Hương Lâm, Hương Lan, Hương Lê, Hương Liên, Hương Liễu, Hương Loan, Hương Mai, Hương Miên, Hương Minh, Hương Mộng, Hương Nga, Hương Ngân, Hương Nghi, Hương Ngọc, Hương Nguyên, Hương Nguyệt, Hương Nhã, Hương Nhi, Hương Nhiên, Hương Như, Hương Nhung, Hương Oanh, Hương Phương, Hương Quân, Hương Quế, Hương Quyên, Hương Quỳnh, Hương San, Hương Tâm, Hương Thanh, Hương Thảo, Hương Thi, Hương Thiên, Hương Thơ, Hương Thoa, Hương Thu, Hương Thư, Hương Thuần, Hương Thục, Hương Thúy, Hương Thùy, Hương Thụy, Hương Tiên, Hương Trà, Hương Trâm, Hương Trân, Hương Trang, Hương Trúc, Hương Tú, Hương Tường, Hương Vi, Hương Xuân, Hương Hương, Hương Huyền, Hương Lệ, Hương Mẫn, Hương Mỹ, Hương Phượng, Hương Sương, Hương Uyên, Hương Thắm, Hương Thanh, Hương Thu, Hương Thủy, Hương Tuyền, Hương Tuyết, Hương Vân, Hương Văn, Hương Vũ, Hương Ánh, Hương Linh, Hương Trinh, Hương Yên, Hương Ái, Hương An, Hương Ân, Hương Dung, Hương Di, Hương Diễm, Hương Duyên, Hương Khuê, Hương Yến, Hương Ý, |
13 |
Diệu |
Diệu Anh, Diệu Băng, Diệu Ca, Diệu Cầm, Diệu Châu, Diệu Chi, Diệu Cúc, Diệu Cương, Diệu Đào, Diệu Diệu, Diệu Doanh, Diệu Dương, Diệu Giang, Diệu Giao, Diệu Hà, Diệu Hạ, Diệu Hân, Diệu Hằng, Diệu Hạnh, Diệu Hảo, Diệu Hậu, Diệu Hiền, Diệu Hoa, Diệu Hồng, Diệu Huệ, Diệu Khanh, Diệu Khôi, Diệu Khuyên, Diệu Kiều, Diệu Kim, Diệu Lam, Diệu Lâm, Diệu Lan, Diệu Lê, Diệu Liên, Diệu Liễu, Diệu Loan, Diệu Mai, Diệu Miên, Diệu Minh, Diệu Mộng, Diệu Nga, Diệu Ngân, Diệu Nghi, Diệu Ngọc, Diệu Nguyên, Diệu Nguyệt, Diệu Nhã, Diệu Nhi, Diệu Nhiên, Diệu Như, Diệu Nhung, Diệu Oanh, Diệu Phương, Diệu Quân, Diệu Quế, Diệu Quyên, Diệu Quỳnh, Diệu San, Diệu Tâm, Diệu Thanh, Diệu Thảo, Diệu Thi, Diệu Thiên, Diệu Thơ, Diệu Thoa, Diệu Thu, Diệu Thư, Diệu Thuần, Diệu Thục, Diệu Thương, Diệu Thương, Diệu Thúy, Diệu Thùy, Diệu Thụy, Diệu Tiên, Diệu Trà, Diệu Trâm, Diệu Trân, Diệu Trang, Diệu Trúc, Diệu Tú, Diệu Tường, Diệu Vi, Diệu Xuân, Diệu Hương, Diệu Huyền, Diệu Lệ, Diệu Mẫn, Diệu Mỹ, Diệu Phượng, Diệu Sương, Diệu Uyên, Diệu Thắm, Diệu Thanh, Diệu Thu, Diệu Thủy, Diệu Tuyền, Diệu Tuyết, Diệu Vân, Diệu Văn, Diệu Vũ, Diệu Ánh, Diệu Linh, Diệu Trinh, Diệu Yên, Diệu Ái, Diệu An, Diệu Ân, Diệu Dung, Diệu Khuê, Diệu Yến, Diệu Ý |
14 |
Mai |
Mai Anh, Mai Băng, Mai Ca, Mai Cầm, Mai Châu, Mai Chi, Mai Cúc, Mai Cương, Mai Đào, Mai Diệu, Mai Dịu, Mai Doanh, Mai Dương, Mai Giang, Mai Giao, Mai Hà, Mai Hạ, Mai Hân, Mai Hằng, Mai Hạnh, Mai Hảo, Mai Hậu, Mai Hiền, Mai Hoa, Mai Hồng, Mai Huệ, Mai Khanh, Mai Khôi, Mai Khuyên, Mai Kiều, Mai Kim, Mai Lam, Mai Lâm, Mai Lan, Mai Lê, Mai Liên, Mai Liễu, Mai Loan, Mai Nga, Mai Ngân, Mai Nghi, Mai Ngọc, Mai Nguyên, Mai Nguyệt, Mai Nhã, Mai Nhi, Mai Nhiên, Mai Như, Mai Nhung, Mai Oanh, Mai Phương, Mai Quân, Mai Quế, Mai Quyên, Mai Quỳnh, Mai San, Mai Tâm, Mai Thanh, Mai Thảo, Mai Thi, Mai Thiên, Mai Thơ, Mai Thoa, Mai Thu, Mai Thư, Mai Thuần, Mai Thục, Mai Thương, Mai Thương, Mai Thúy, Mai Thùy, Mai Thụy, Mai Tiên, Mai Trà, Mai Trâm, Mai Trân, Mai Trang, Mai Trúc, Mai Tú, Mai Tường, Mai Vi, Mai Xuân, Mai Hương, Mai Huyền, Mai Lệ, Mai Mẫn, Mai Mỹ, Mai Phượng, Mai Sương, Mai Uyên, Mai Thắm, Mai Thanh, Mai Thu, Mai Thủy, Mai Tuyền, Mai Tuyết, Mai Vân, Mai Văn, Mai Vũ, Mai Ánh, Mai Linh, Mai Trinh, Mai Yên, Mai Ái, Mai An, Mai Ân, Mai Dung, Mai Di, Mai Diễm, Mai Duyên, Mai Khuê, Mai Yến, |
15 |
Hải |
Hải Anh, Hải Băng, Hải Ca, Hải Cầm, Hải Châu, Hải Chi, Hải Cúc, Hải Cương, Hải Đào, Hải Diệu, Hải Dịu, Hải Doanh, Hải Đường, Hải Hà, Hải Hạ, Hải Hằng, Hải Hạnh,Hải Hiền, Hải Hoa, Hải Hồng, Hải Huệ, Hải Lam, Hải Lan, Hải Liên, Hải Loan, Hải Như, Hải Nhung, Hải Oanh, Hải Tâm, Hải Thanh, Hải Uyên, Hải Thắm, Hải Thanh, Hải Tuyền, Hải Tuyết, Hải Vân, Hải Văn, Hải Vũ, Hải Ánh, Hải Linh, Hải Trinh, Hải Yên, Hải Ái, Hải An, Hải Ân, Hải Dung, Hải Di, Hải Diễm, Hải Duyên, Hải Yến, |
16 |
Mỹ |
Mỹ Anh, Mỹ Băng, Mỹ Ca, Mỹ Cầm, Mỹ Châu, Mỹ Chi, Mỹ Cúc, Mỹ Cương, Mỹ Đào, Mỹ Diệu, Mỹ Dịu, Mỹ Doanh, Mỹ Dương, Mỹ Giang, Mỹ Giao, Mỹ Hà, Mỹ Hạ, Mỹ Hân, Mỹ Hằng, Mỹ Hạnh, Mỹ Hảo, Mỹ Hậu, Mỹ Hiền, Mỹ Hoa, Mỹ Hồng, Mỹ Huệ, Mỹ Khanh, Mỹ Khôi, Mỹ Khuyên, Mỹ Kiều, Mỹ Kim, Mỹ Lam, Mỹ Lâm, Mỹ Lan, Mỹ Lê, Mỹ Liên, Mỹ Liễu, Mỹ Loan, Mỹ Mai, Mỹ Miên, Mỹ Minh, Mỹ Mộng, Mỹ Nga, Mỹ Ngân, Mỹ Nghi, Mỹ Ngọc, Mỹ Nguyên, Mỹ Nguyệt, Mỹ Nhã, Mỹ Nhi, Mỹ Nhiên, Mỹ Như, Mỹ Nhung, Mỹ Oanh, Mỹ Phương, Mỹ Quân, Mỹ Quế, Mỹ Quyên, Mỹ Quỳnh, Mỹ San, Mỹ Tâm, Mỹ Thanh, Mỹ Thảo, Mỹ Thi, Mỹ Thiên, Mỹ Thơ, Mỹ Thoa, Mỹ Thu, Mỹ Thư, Mỹ Thuần, Mỹ Thục, Mỹ Thương, Mỹ Thương, Mỹ Thúy, Mỹ Thùy, Mỹ Thụy, Mỹ Tiên, Mỹ Trà, Mỹ Trâm, Mỹ Trân, Mỹ Trang, Mỹ Trúc, Mỹ Tú, Mỹ Tường, Mỹ Vi, Mỹ Xuân, Mỹ Hương, Mỹ Huyền, Mỹ Lệ, Mỹ Mẫn, Mỹ Mỹ, Mỹ Phượng, Mỹ Sương, Mỹ Uyên, Mỹ Thắm, Mỹ Thanh, Mỹ Thu, Mỹ Thủy, Mỹ Tuyền, Mỹ Tuyết, Mỹ Vân, Mỹ Văn, Mỹ Vũ, Mỹ Ánh, Mỹ Linh, Mỹ Trinh, Mỹ Yên, Mỹ Ái, Mỹ An, Mỹ Ân, Mỹ Dung, Mỹ Di, Mỹ Diễm, Mỹ Duyên, Mỹ Khuê, Mỹ Yến, Mỹ Ý, |
17 |
Bích |
Bích Anh, Bích Ca, Bích Cầm, Bích Châu, Bích Chi, Bích Cúc, Bích Cương, Bích Đào, Bích Diệu, Bích Dịu, Bích Doanh, Bích Dương, Bích Giang, Bích Giao, Bích Hà, Bích Hạ, Bích Hân, Bích Hằng, Bích Hạnh, Bích Hảo, Bích Hậu, Bích Hiền, Bích Hoa, Bích Hồng, Bích Huệ, Bích Khanh, Bích Khôi, Bích Khuyên, Bích Kiều, Bích Lam, Bích Lâm, Bích Lan, Bích Lê, Bích Liên, Bích Liễu, Bích Loan, Bích Mai, Bích Miên, Bích Minh, Bích Mộng, Bích Nga, Bích Ngân, Bích Nghi, Bích Ngọc, Bích Nguyên, Bích Nguyệt, Bích Nhã, Bích Nhi, Bích Nhiên, Bích Như, Bích Nhung, Bích Oanh, Bích Phương, Bích Quân, Bích Quyên, Bích Quỳnh, Bích San, Bích Tâm, Bích Thanh, Bích Thảo, Bích Thi, Bích Thiên, Bích Thơ, Bích Thoa, Bích Thu, Bích Thư, Bích Thuần, Bích Thục, Bích Thương, Bích Thúy, Bích Thùy, Bích Thụy, Bích Tiên, Bích Trà, Bích Trâm, Bích Trân, Bích Trang, Bích Trúc, Bích Tú, Bích Tường, Bích Vi, Bích Xuân, Bích Hương, Bích Huyền, Bích Lệ, Bích Mẫn, Bích Mỹ, Bích Phượng, Bích Sương, Bích Uyên, Bích Thắm, Bích Thanh, Bích Thu, Bích Thủy, Bích Tuyền, Bích Tuyết, Bích Vân, Bích Văn, Bích Vũ, Bích Ánh, Bích Linh, Bích Trinh, Bích Yên, Bích Ái, Bích An, Bích Ân, Bích Dung, Bích Di, Bích Diễm, Bích Duyên, Bích Khuê, |
18 |
Hoàng |
Hoàng Anh, Hoàng Băng, Hoàng Ca, Hoàng Cầm, Hoàng Châu, Hoàng Chi, Hoàng Cúc, Hoàng Cương, Hoàng Đào, Hoàng Diệu, Hoàng Dịu, Hoàng Doanh, Hoàng Dương, Hoàng Giang, Hoàng Giao, Hoàng Hà, Hoàng Hạ, Hoàng Hân, Hoàng Hằng, Hoàng Hạnh, Hoàng Hiền, Hoàng Hoa, Hoàng Hồng, Hoàng Huệ, Hoàng Khanh, Hoàng Khôi, Hoàng Khuyên, Hoàng Kiều, Hoàng Kim, Hoàng Lam, Hoàng Lâm, Hoàng Lan, Hoàng Lê, Hoàng Liên, Hoàng Liễu, Hoàng Loan, Hoàng Mai, Hoàng Miên, Hoàng Minh, Hoàng Mộng, Hoàng Nga, Hoàng Ngân, Hoàng Nghi, Hoàng Ngọc, Hoàng Nguyên, Hoàng Nguyệt, Hoàng Nhã, Hoàng Nhi, Hoàng Nhiên, Hoàng Như, Hoàng Nhung, Hoàng Oanh, Hoàng Phương, Hoàng Quế, Hoàng Quyên, Hoàng Quỳnh, Hoàng San, Hoàng Tâm, Hoàng Thanh, Hoàng Thảo, Hoàng Thi, Hoàng Thiên, Hoàng Thơ, Hoàng Thoa, Hoàng Thu, Hoàng Thư, Hoàng Thuần, Hoàng Thục, Hoàng Thương, Hoàng Thương, Hoàng Thúy, Hoàng Thùy, Hoàng Thụy, Hoàng Tiên, Hoàng Trà, Hoàng Trâm, Hoàng Trân, Hoàng Trang, Hoàng Trúc, Hoàng Tú, Hoàng Tường, Hoàng Vi, Hoàng Xuân, Hoàng Hương, Hoàng Huyền, Hoàng Lệ, Hoàng Mẫn, Hoàng Mỹ, Hoàng Phượng, Hoàng Sương, Hoàng Uyên, Hoàng Thắm, Hoàng Thanh, Hoàng Thu, Hoàng Thủy, Hoàng Tuyền, Hoàng Tuyết, Hoàng Vân, Hoàng Văn, Hoàng Vũ, Hoàng Ánh, Hoàng Linh, Hoàng Trinh, Hoàng Yên, Hoàng Ái, Hoàng An, Hoàng Ân, Hoàng Dung, Hoàng Di, Hoàng Diễm, Hoàng Duyên, Hoàng Khuê, Hoàng Yến, |
19 |
Huyền |
Huyền Anh, Huyền Băng, Huyền Ca, Huyền Cầm, Huyền Châu, Huyền Chi, Huyền Cúc, Huyền Cương, Huyền Đào, Huyền Diệu, Huyền Dịu, Huyền Doanh, Huyền Dương, Huyền Giang, Huyền Giao, Huyền Hà, Huyền Hạ, Huyền Hằng, Huyền Hạnh, Huyền Khanh, Huyền Kiều, Huyền Lam, Huyền Lâm, Huyền Lan, Huyền Liên, Huyền Liễu, Huyền Loan, Huyền Mai, Huyền Miên, Huyền Minh, Huyền Mộng, Huyền Nga, Huyền Ngân, Huyền Nghi, Huyền Ngọc, Huyền Nguyên, Huyền Nguyệt, Huyền Nhã, Huyền Nhi, Huyền Nhiên, Huyền Như, Huyền Nhung, Huyền Oanh, Huyền Phương, Huyền Quế, Huyền Quyên, Huyền Quỳnh, Huyền San, Huyền Tâm, Huyền Thanh, Huyền Thảo, Huyền Thi, Huyền Thiên, Huyền Thơ, Huyền Thoa, Huyền Thu, Huyền Thư, Huyền Trà, Huyền Trâm, Huyền Trân, Huyền Trang, Huyền Trúc, Huyền Tú, Huyền Tường, Huyền Vi, Huyền Xuân, Huyền Hương, Huyền Huyền, Huyền Lệ, Huyền Mẫn, Huyền Mỹ, Huyền Phượng, Huyền Sương, Huyền Uyên, Huyền Thắm, Huyền Thanh, Huyền Thu, Huyền Thủy, Huyền Tuyền, Huyền Tuyết, Huyền Vân, Huyền Văn, Huyền Vũ, Huyền Ánh, Huyền Linh, Huyền Trinh, Huyền Yên, Huyền Ái, Huyền An, Huyền Ân, Huyền Dung, Huyền Di, Huyền Diễm, Huyền Duyên, Huyền Khuê, Huyền Yến, |
20 |
Lan |
Lan Anh, Lan Băng, Lan Ca, Lan Cầm, Lan Châu, Lan Chi, Lan Cúc, Lan Cương, Lan Đào, Lan Diệu, Lan Dịu, Lan Doanh, Lan Dương, Lan Giao, Lan Hà, Lan Hạ, Lan Hân, Lan Hằng, Lan Hạnh, Lan Hảo, Lan Hậu, Lan Hiền, Lan Hoa, Lan Hồng, Lan Huệ, Lan Khanh, Lan Khôi, Lan Khuyên, Lan Kiều, Lan Kim, Lan Lam, Lan Lâm, Lan Lê, Lan Liên, Lan Liễu, Lan Loan, Lan Mai, Lan Miên, Lan Minh, Lan Nga, Lan Ngân, Lan Nghi, Lan Ngọc, Lan Nguyên, Lan Nguyệt, Lan Nhã, Lan Nhi, Lan Nhiên, Lan Như, Lan Nhung, Lan Oanh, Lan Phương, Lan Quế, Lan Quyên, Lan Quỳnh, Lan San, Lan Tâm, Lan Thanh, Lan Thảo, Lan Thi, Lan Thiên, Lan Thơ, Lan Thoa, Lan Thu, Lan Thư, Lan Thuần, Lan Thục, Lan Thương, Lan Thương, Lan Thúy, Lan Thùy, Lan Thụy, Lan Tiên, Lan Trà, Lan Trâm, Lan Trân, Lan Trang, Lan Trúc, Lan Tú, Lan Tường, Lan Vi, Lan Xuân, Lan Hương, Lan Huyền, Lan Lệ, Lan Mẫn, Lan Mỹ, Lan Phượng, Lan Sương, Lan Uyên, Lan Thắm, Lan Thanh, Lan Thu, Lan Thủy, Lan Tuyền, Lan Tuyết, Lan Vân, Lan Văn, Lan Vũ, Lan Ánh, Lan Linh, Lan Trinh, Lan Yên, Lan Ái, Lan An, Lan Ân, Lan Dung, Lan Di, Lan Diễm, Lan Duyên, Lan Khuê, Lan Yến, |
Tên con gái |
Ý nghĩa tên con gái |
Gợi ý tên con gái hay, đẹp |
Ái |
Con gái tên Ái có ý nghĩa là tình yêu thể hiện sự lương thiện, nhận hậu. Ngoài ra, con gái tên Ái còn ý chỉ dung mạo xinh đẹp, phẩm hạnh cao quý. |
Diệu Ái , Khả Ái , Ngọc Ái, Phương Ái, Thanh Ái, Thu Ái |
An |
Con gái tên An có ý nghĩa mong con có cuộc đời bình an, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn. |
Bảo An , Khánh An , Gia An , Bình An , Mỹ An , Quỳnh An , Xuân An , An An , Linh An , Diệu An , Cát An , Bảo An , Kim An , Khả An , Như An , Kỳ An , Mộc An , Mai An , Vy An , Chúc An , Diệp An , Vi An , Châu An , Ngân An , Kiều An , Vân An , Song An , Yến An |
Ân |
Con gái tên Ân có hàm ý là ân nghĩa thể hiện tình cảm con người “có trước có sau”, giàu tình cảm, nhân hậu |
Bảo Ân, Gia Ân, Ngọc Ân, Minh Ân, Khánh Ân, Phúc Ân, Khả Ân, Đức Ân |
Anh |
Con gái tên Anh có ý nghĩa là người tài giỏi với sự thông minh, lanh lợi, tài năng và giỏi giang trên nhiều phương diện |
Minh Anh , Bảo Anh , Quỳnh Anh , Phương Anh , Mai Anh , Vân Anh , Diệu Anh , Lan Anh , Kim Anh , Diệp Anh , Châu Anh , Lâm Anh , Mỹ Anh , Phúc Anh , Linh Anh , Lam Anh , Xuân Anh , Gia Anh , Kiều Anh , Quế Anh , Khánh Anh , Quynh Anh , Nguyệt Anh , Mộc Anh , Vy Anh , Vi Anh , Như Anh , Ngân Anh , Bảo Anh |
Ánh |
Con gái tên Ánh có ý nghĩa là ánh sáng , chiếu sáng với hàm ý cuộc đời con gái được soi sáng, đi đúng hướng. Cuộc sống đứa trẻ tên Ánh sẽ thành công và gặp nhiều thuận lợi. |
Minh Ánh , Nguyệt Ánh , Nhật Ánh , Kim Ánh , Xuân Ánh , Phúc Ánh, Kim Ánh, Ngọc Ánh, Minh Ánh, Thu Ánh, |
Băng |
Con gái tên Băng có ý nghĩa là |
Khánh Băng , Băng Băng , Như Băng , Nhã Băng , Hồng Băng , Ngọc Băng |
Ca |
Con gái tên Ca có ý nghĩa là khúc ca thể hiện sự nữ tính và ngọt ngào, đẹp đẽ. |
Sơn Ca , Mai Ca , Nhã Ca , Ly Ca , Kim Ca , Hồng Ca , Ngọc Ca , Mỹ Ca , Uyển Ca , Du Ca, Thanh Ca |
Cầm |
Tên Cầm có ý nghĩa là một loại đàn, nhạc khí. Chiếc đàn được dùng để đại diện cho phái đẹp ngày xưa với hàm ý người phụ nữ, xinh đẹp, tài năng, đàn hay và duyên dáng. |
Ngọc Cầm , Nguyệt Cầm , Thi Cầm |
Châu |
Con gái tên Châu có nhiều ý nghĩa. Châu với ý nghĩa là viên ngọc quý, trân châu mang lại sự sáng chói, có giá trị. Ngoài ra tên Châu còn có nghĩa là lãnh thổ với hàm ý tấm lòng rộng lớn, bao la như vùng đất |
Bình Châu , Bảo Châu , Gia Châu , Hồng Châu , Diễm Châu , Kim Châu , Minh Châu , Thủy Châu , Trân Châu , Mộc Châu , Mỹ Châu , Ngọc Châu , Quỳnh Châu |
Chi |
Tên Chi có nhiều ý nghĩa là hoa mỹ hay là hướng tới phía trước. Vì vậy, con gái tên Chi với hàm ý là người con gái xinh đẹp, luôn tỏa nắng và hướng tới những điều tốt đẹp. |
An Chi , Bích Chi , Bảo Chi , Diễm Chi , Lan Chi , Thùy Chi , Ngọc Chi , Mai Chi , Phương Chi , Quế Chi , Trúc Chi , Xuyến Chi , Yên Chi , Thảo Chi , Mai Chi |
Cúc |
Con gái tên Cúc với ý nghĩa hoa cúc. Đây là loài hoa mỏng manh, mộc mạc thể hiện sự ngây thơ, trong sáng. Vì vậy, con gái tên Cúc sẽ luôn tạo niềm vui, sự gần gũi cho những ai tiếp xúc. |
Hạ Cúc , Kim Cúc , Hoàng Cúc , Thạch Cúc , Dạ Cúc , Đoan Cúc , Hương Cúc , Hồng Cúc , Thu Cúc , Thủy Cúc , Thanh Cúc , Phương Cúc , Ngọc Cúc |
Cương |
Con gái tên Cương có ý nghĩa là cương lĩnh hàm ý thể hiện sự quyết đoán, cứng cỏi vượt mọi chông gai và có thành tựu trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Cương còn có ý nghĩa là kim cương ý chỉ ngọc sáng, ngọc quý |
Kim Cương , Ngọc Cương , Hoa Cương , Thanh Cương |
Đào |
Con gái tên Đào có ý nghĩa sẽ giống như bông hoa đào rực rỡ. Hoa Đào là loài hoa tượng trưng cho sự thanh tao, mong manh và ngọt ngào. Trong các bài thơ ca, các thi nhân đều chọn hoa đào để so sánh với vẻ đẹp của các mỹ nhân. |
Ánh Đào , Trúc Đào , Kim Đào, Thanh Đào , Hoài Đào , Bảo Đào , Mỹ Đào, Phương Đào, Cẩm Đào, Hồng Đào, Diễm Đào |
Di |
Tên Di mang ý nghĩa của sự vui vẻ với mong muốn cuộc sống của con gái luôn tràn ngập may mắn, nhiều niềm vui và tiếng cười. Ngoài ra tên “Di” còn có ý nghĩa là di chuyển, tiến lên với ẩn ý nhiều điều tốt đẹp sẽ đến với con |
An Di , Hạ Di , Khả Di , Hân Di , Thùy Di , Uyển Di , Vân Di , Phương Di , Băng Di , Khánh Di |
Diễm |
Con gái tên Diễm với ý nghĩa là diễm lệ, sự xinh đẹp và yêu kiều. Đây là một cái tên hay, đẹp và tràn đầy nữ tính cho con trẻ. Khi tùy chọn kết hợp cùng nhiều tên đệm khác nhau sẽ mang đến nhiều ý nghĩa hay khác biệt. Hồng Diễm với hàm nghĩa con gái xinh đẹp có tương lai tươi sáng |
Hương Diễm , Thu Diễm , Thanh Diễm , Bích Diễm , Hải Diễm, Như Diễm , Phương Diễm, Xuân Diễm , Ngọc Diễm |
Diệu |
Con gái tên Diệu có ý nghĩa là sự kỳ diệu với hàm ý những phép màu mang đến điều tốt lành, may mắn cho con gái. Đồng thời đây cũng là cái tên cha mẹ nhắn gửi con là điều kỳ diệu mà cha mẹ được ban cho. |
Ngọc Diệu , Thanh Diệu , Bạch Diệu , Hoàng Diệu , Minh Diệu , Kim Diệu , Bích Diệu , Mỹ Diệu , Xuân Diệu |
Dịu |
Con gái tên Dịu với ý nghĩa thể hiện sự diụ dàng có hàm ý con gái là người hiền lương, nhân hậu và hạnh phúc |
Hiền Dịu , Thùy Dịu , Xuân Dịu , Thanh Dịu , Thu Dịu , Ngọc Dịu , Huyền Dịu , Hương Dịu , Hồng Dịu , Hải Dịu |
Doanh |
Con gái tên Doanh có ý nghĩa kinh doanh với hàm ý là thành công, thành đạt. Hoặc tên Doanh còn có ý nghĩa là biển lớn thể hiện con người rộng rãi, bao la giàu tình cảm |
Khả Doanh , Doanh Doanh , Phương Doanh , Vân Doanh , Mộng Doanh , Hàn Doanh , Minh Doanh , Trúc Doanh , Mỹ Doanh , Tuệ Doanh |
Dung |
Con gái tên Dung có ý nghĩa nói về diện mạo xinh đẹp, diễm lệ và thu hút người xung quanh. Ngoài ra, tên “Dung” còn có ý nghĩa khác là sự tràn đầy để nói về giá trị vật chất, tinh thần đầy đủ và bình an. |
Hạnh Dung , Kiều Dung , Phương Dung , Từ Dung , Hà Dung , Nghi Dung , Thùy Dung , Thu Dung , Mỹ Dung , Kim Dung , Ngọc Dung , Bảo Dung , Hoàng Dung |
Dương |
Con gái tên Dương có hàm ý là ánh mặt trời tỏa sáng ý chỉ con người lôi cuốn, tỏa sáng thu hút người khác, thông minh và có địa vị cao. Hoặc tên Dương cũng có ý nghĩa là đại dương với hàm ý đứa trẻ có tấm lòng bao la, sâu rộng, bác ái |
Ánh Dương , Thùy Dương , Hướng Dương , Thanh Dương , Hoài Dương , Bảo Dương , Mỹ Dương |
Duyên |
Con gái tên Duyên có ý nghĩa nói về sự xinh đẹp, duyên dáng, đáng yêu và tạo sự hấp dẫn tự nhiên từ con người cho đến mọi sự xung quanh. |
Phương Duyên , Thiên Duyên , Hạnh Duyên , Phương Duyên , Ý Duyên , Phúc Duyên , Hồng Duyên , Mỹ Duyên , Thùy Duyên , Ngọc Duyên , Kiều Duyên , Kỳ Duyên , Tố Duyên , Xuân Duyên |
Giang |
Đặt tên con gái tên Giang có ý nghĩa dòng sông, dòng chảy thanh mát với hàm ý những điều cao cả, lớn lao. Dòng sông có khi êm đềm có khi mạnh mẽ có ý chỉ đứa trẻ sẽ có tính linh hoạt, thích ứng và vượt mọi sóng gió thăng trầm trong cuộc đời |
Trường Giang , Thùy Giang , Phương Giang , Hà Giang , Thúy Giang , Như Giang , Bích Giang , Hoài Giang , Lam Giang , Hương Giang , Khánh Giang , Hồng Giang |
Giao |
Con gái tên Giao có ý nghĩa nói về sự tương tác với ẩn ý con gái là người có tinh thần tương trợ, sống thánh thiện và biết quan tâm người khác. Ngoài ra, “Giao” còn có ý nghĩa là tên một loại cỏ giao khá mong manh, bình dị nhưng có sức sống vô cùng mãnh liệt. |
Châu Giao , Kim Giao , Ngọc Giao , Xuân Giao , Quỳnh Giao , Huỳnh Giao , Nhật Giao , Trúc Giao , Nam Giao , Phi Giao , Phương Giao , Phụng Giao |
Hà |
Dòng sông, hiền lành, dòng chảy dịu êm. Tùy theo tên đệm phối mà ý nghĩa tên có thể thay đổi |
Hải Hà , Phương Hà , Ngân Hà , Thu Hà , Thanh Hà , Lam Hà , Vịnh Hà , Như Hà , Lan Hà , Trang Hà , Ngọc Hà , Vân Hà , Việt Hà , Hoàng Hà , Bảo Hà , Thúy Hà , Thiên Hà |
Hạ |
Con gái tên Hạ với hàm ý bố mẹ muốn gửi gắm đến con những ý nghĩa của mùa hè bình yên. Đó là một dung mạo rực rỡ như ánh nắng mùa hè, tâm hồn thuần khiết, treo veo như từng tia nắng. |
Thu Hạ , Diệp Hạ , Điệp Hạ , Khúc Hạ , Vĩ Hạ , Lan Hạ , Liên Hạ , Cát Hạ , Nhật Hạ , Mai Hạ , An Hạ , Ngọc Hạ , Hoàng Hạ , Cẩm Hạ |
Hân |
Con gái tên Hân có ý nghĩa của sự vui mừng hân hoan và tươi vui. Ngoài ra, tên Hân còn có hàm ý là rạng đông với ý chỉ tạo sự khởi đầu mới của buổi bình minh, đẹp đẽ và bình yên. |
Ngọc Hân , Mai Hân , Di Hân , Gia Hân , Bảo Hân , Tuyết Hân , Thục Hân , Minh Hân , Mỹ Hân , Cẩm Hân , Thu Hân , Quỳnh Hân , Khả Hân , Tường Hân |
Hằng |
Con gái tên Hằng có ý nghĩa là ánh trắng với hàm ý con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và thanh khiết như ánh trắng sáng nổi bật trên bầu trời đêm. |
Thu Hằng , Thanh Hằng , Thúy Hằng , Phương Hằng , Nguyệt Hằng , Diễm Hằng , Diệu Hằng , Ngọc Hằng , Minh Hằng , Bích Hằng , Mỹ Hằng |
Hạnh |
Con gái tên Hạnh với ý nghĩa lớn là sự hạnh phúc. Bố mẹ đặt con tên Hạnh với mong cầu con sẽ hạnh phúc và bình an trong cuộc sống. |
Hồng Hạnh , Thu Hạnh , Hải Hạnh , Lam Hạnh , Ngọc Hạnh , Diệu Hạnh , Dung Hạnh , Diễm Hạnh , Nguyên Hạnh , Bích Hạnh , Thúy Hạnh , Mỹ Hạnh , Lan Hạnh |
Hảo |
Con gái tên Hảo với ý nghĩa bao quát tất cả những điều tốt đẹp. Đó là dung mạo xinh đẹp, thanh tú. Cuộc sống hạnh phúc, công danh thuận lợi, vinh hoa phú quý. |
Thanh Hảo , Hòa Hảo , Bích Hảo , Như Hảo , Vĩnh Hảo , Mỹ Hảo , Minh Hảo , Quang Hảo , Tâm Hảo , Tiến Hảo , Thiện Hảo , Đình Hảo , Phước Hảo , Xuân Hảo , Danh Hảo , Hoàng Hảo , Hoàn Hảo |
Hậu |
Con gái tên Hậu với hàm ý đứa trẻ là người nhân hậu và cầu mong con luôn có hậu vận an lành, mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn. |
Hải Hậu , Thu Hậu , Bích Hậu , Nguyên Hậu , Trung Hậu , Xuân Hậu , Ngọc Hậu , Kim Hậu , Ánh Hậu , Phúc Hậu , Hiếu Hậu , Hiền Hậu , Thiên Hậu , Hoàng Hậu |
Hiền |
Khi con gái tên Hiền sẽ là một cô gái hiền lành, có tài có đức, ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. |
Thu Hiền , Mai Hiền , Kim Hiền , Ngọc Hiền , Minh Hiền , Thúy Hiền , Xuân Hiền , Lê Hiền , Diệu Hiền , Thanh Hiền , Phước Hiền , Mỹ Hiền , Khánh Hiền |
Hoa |
Tên “Hoa” thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút. Hoa có ý nghĩa là tinh túy, phẩm chất trong sạch, những điều tốt đẹp, quý giá nhất. |
Hồng Hoa , Kim Hoa , Ngọc Hoa , Phương Hoa , Hạnh Hoa , Như Hoa , Quỳnh Hoa , Liên Hoa , Thanh Hoa , Cúc Hoa , Xuân Hoa , Mỹ Hoa |
Hồng |
Hồng có nghĩa là màu đỏ một màu tượng trung cho may mắn, cát tường, vui vẻ. Hàm ý tên Hồng mà bố mẹ muốn gửi gắm cho con chính là một cô bé lớn lên xinh tươi như hoa, sắc nước hương trời cùng một cuộc sống hạnh phúc, tràn ngập tình yêu thương. |
Thu Hồng , Thúy Hồng , Thảo Hồng , Tuyết Hồng , Ngọc Hồng , Xuân Hồng , Thanh Hồng , Minh Hồng , Cẩm Hồng , Tuyết Hồng , Nguyệt Hồng , Ánh Hồng |
Huệ |
Con gái tên Huệ với ý nghĩa sự thanh tú, lanh lợi, công danh vẹn toàn |
Thu Huệ , Bảo Huệ , Minh Huệ , Bích Huệ , Ngọc Huệ , Thanh Huệ , Khánh Huệ , Linh Huệ , Mỹ Huệ , Hoàng Huệ , Hồng Huệ , Kim Huệ , Tuyết Huệ |
Hương |
Con gái tên Hương mang ý nghĩa của sự dịu dàng, thanh cao, giỏi giang |
Thiên Hương , Quỳnh Hương , Thu Hương , Xuân Hương , Tuyết Hương , Việt Hương , Thanh Hương , Thùy Hương , Mai Hương , Minh Hương , Kim Hương , Ngọc Hương , Diễm Hương , Bảo Hương , Quế Hương , Ngân Hương |
Huyền |
Con gái tên Huyền với ý nghĩa tốt đẹp, diệu kỳ thể hiện sự đáng yêu, tài ba |
Thu Huyền , Thanh Huyền , Ngọc Huyền , Kim Huyền , Bích Huyền , Lệ Huyền , Minh Huyền , Diệu Huyền , Khánh Huyền , Mai Huyền , Xuân Huyền , Mộng Huyền |
Khanh |
Ý nghĩa là thân mật, thân thiện, hòa đồng kết giao |
Bảo Khanh , Phương Khanh , Đan Khanh , Thái Khanh , Nhã Khanh , Lê Khanh , Mỹ Khanh , Ngọc Khanh , Mai Khanh , Hoài Khanh , Hà Khanh |
Khôi |
Ý nghĩa hoa khôi, đẹp gái, lôi cuốn và khỏe mạnh, cường tráng |
Mai Khôi, Tuyết Khôi, Thanh Khôi,… |
Khuê |
Con gái tên Khuê mang ý nghĩa của sự trưởng thành. Bố mẹ đặt tên Khuê mong muốn con hiểu biết nhiều, có được sự hạnh phúc, bình an một đời |
Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê |
Khuyên |
Con gái tên Khuyên mang ý nghĩa của sự thanh cao, giàu sang. Bố mẹ đặt tên Khuê mong muốn cho con cuộc sống luôn nhiều điều tốt đẹp, sung túc. |
Kim Khuyên, Vành Khuyên, Lê Khuyên, Thanh Khuyên, Minh Khuyên, Bảo Khuyên, Trúc Khuyên, Tú Khuyên, Hoàng Khuyên, Ngọc Khuyên, Nhã Khuyên, Hà Khuyên, Tố Khuyên |
Kiều |
Con gái tên Kiều mang ý nghĩa kiệt xuất. Con gái được đặt tên Kiều được kỳ vọng lớn lên sẽ trí tuệ vượt trội, hiểu biết sâu rộng, tài năng hơn người. |
Diễm Kiều, Bích Kiều, Thanh Kiều, Ngọc Kiều |
Kim |
Con gái tên Kim có ý nghĩa là tiền, vàng. chỉ sự giàu sang, phú quý, cuộc sống sung túc, làm ăn phát đạt. |
Thiên Kim, Hồng Kim, Bảo Kim, Vĩnh Kim, Mỹ Kim, Hoàng Kim, Ái Kim, Yến Kim, Ánh Kim, Thanh Kim, Ngọc Kim, Bạch Kim |
Lam |
Con gái tên Lam là y nghĩa của viên ngọc quý, đem lại nhiều may mắn. Bố mẹ đặt con tên Lam mong cho con lớn lên xinh đẹp, phẩm chất cao sang và có cuộc sống hạnh phúc, may mắn. |
Bích Lam, Ngọc Lam, Quỳnh Lam, Thanh Lam, Thiên Lam, Trúc Lam, Thụy Lam, Hồng Lam, Hải Lam |
Lâm |
Ý nghĩa là rừng thể hiện sự bình dị, gần gũi và mạnh mẽ, uy quyền của rừng sâu |
Quế Lâm , Quỳnh Lâm , Thụy Lâm , Tịnh Lâm , Trúc Lâm , Tuệ Lâm , Mai Lâm , Ngọc Lâm , Thùy Lâm , Nhã Lâm , Hạc Lâm , Bạch Lâm , Nghi Lâm |
Lan |
Con gái tên Lan với ý nghĩa mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp. “Lan” là tên của loài hoa phong lan xinh đẹp, biểu tượng cho sự giàu có, tình yêu và vẻ đẹp. |
Vy Lan , Xuân Lan , Ý Lan , Tuyết Lan , Trúc Lan , Thanh Lan , Nhật Lan , Ngọc Lan , Mai Lan , Phương Lan , Quỳnh Lan , Bích Lan , Hà Lan |
Lê |
Con gái tên Lê với ý nghĩa mong muốn con sẽ lớn lên với một cuộc sống nhiều màu sắc. Chữ “Lê” có nghĩa là “đa sắc” cũng có nghĩa là “sum vầy”. |
Pha Lê , Thu Lê , Uyển Lê , Minh Lê , Thư Lê , Kim Lê , Thủy Lê , Trúc Lê , Ngọc Lê , Hoa Lê , Hiền Lê |
Lệ |
Con gái tên Lệ mang ý nghĩa của sự xinh đẹp và nhã nhặn. Chữ “lệ” trong “mĩ lệ”, mang theo mong muốn con gái lớn lên sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, có khí chất, nhẹ nhàng và nhã nhặn. |
Mỹ Lệ , Trúc Lệ , Diễm Lệ , Bích Lệ , Ngọc Lệ , Như Lệ , Thúy Lệ , Uyển Lệ , Nhã Lệ , Tôn Lệ , Nhật Lệ , Nguyệt Lệ , Huỳnh Lệ , Thủ Lệ |
Liên |
Con gái tên Liên có nghĩa là sự thanh cao, nết na và hiền dịu. “Liên” trong tiếng Hán có nghĩa là hoa sen, biểu tượng cho sự tinh khiết, gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. |
Thùy Liên , Hồng Liên , Phương Liên , Bảo Liên , Bạch Liên , Hạ Liên , Mỹ Liên , Ngọc Liên , Kiều Liên , Quỳnh Liên , Bích Liên , Kim Liên , Hương Liên , Hải Liên |
Liễu |
Cây liễu đứng phất phơ trước gió, nhẹ nhàng đung đưa cũng là hình ảnh ẩn dụ về một người con gái dịu dàng, nhẹ nhàng. Con gái tên Liễu mang ý nghĩa xinh đẹp mà mạnh mẽ, khôn ngoan, tính tình và suy nghĩ uyển chuyển, khéo léo trong ứng xử với mọi người xung quanh. |
Thúy Liễu , Xuân Liễu , Thanh Liễu , Hồng Liễu , Trúc Liễu , Ngọc Liễu , Đan Liễu , Tường Liễu , Bích Liễu , Thu Liễu |
Linh |
Linh thiêng. Ý nghĩa những điều cát lợi tốt lành |
Phong Linh , Phương Linh , Hạ Linh , Khánh Linh , Khả Linh , Đan Linh , Nhật Linh , Ái Linh , Mỹ Linh , Diệu Linh , Gia Linh , Mai Linh , Thùy Linh , Kim Linh , Ngọc Linh |
Loan |
“Loan” chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Con gái Tên “Loan” sẽ là người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả & là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu. |
Thúy Loan , Thanh Loan , Kim Loan , Ngọc Loan , Hồng Loan , Mỹ Loan , Cẩm Loan , Tố Loan , Phương Loan , Quỳnh Loan , Tuyết Loan , Ái Loan , Minh Loan |
Mai |
Mai là hoa mai, loài hoa tượng trưng cho sự tinh khiết xinh đẹp và rực rỡ của mùa xuân. Đặt con gái tên Mai là để mong muốn con sẽ mang sắc đẹp hấp dẫn, tươi tắn như hoa mai mỗi mùa xuân đến |
Bạch Mai , Ban Mai , Chi Mai , Hồng Mai , Ngọc Mai , Nhật Mai , Thanh Mai , Quỳnh Mai , Yên Mai , Trúc Mai , Xuân Mai , Khánh Mai , Phương Mai , Tuyết Mai |
Mẫn |
Tên Mẫn có nghĩa là thông tuệ, sáng suốt. Con gái tên Mẫn biểu thị ý nghĩa cả trí óc lẫn tinh thần đều minh mẫn, rõ ràng. |
Tuệ Mẫn , Diệu Mẫn , Như Mẫn , Ngọc Mẫn , Hải Mẫn , Huệ Mẫn , Minh Mẫn , Duy Mẫn , Quang Mẫn , Thiện Mẫn , Tiến Mẫn , Thanh Mẫn , Long Mẫn , Quỳnh Mẫn |
Miên |
Con gái tên Miên có ý nghĩa là vải bông, mềm mại với ẩn ý con gái là người thuần khiết, thùy mị tâm hồn trong sáng như màu trắng tinh khôi của vải bông. Ngoài ra, cây bông còn là loại cây quốc dân với ý nghĩa thâm sâu về sự quan trọng trong đời sống và sức sống mạnh liệt, bất khuất. |
Hải Miên , Thụy Miên , Du Miên , Khởi Miên , Yên Miên , Mộc Miên , Dạ Miên , Hoàng Miên , Ngọc Miên , Hồng Miên , Hà Miên , Thảo Miên |
Minh |
Ý nghĩa của sự sáng suốt, thông minh và tài giỏi |
Thu Minh , Thủy Minh , Thúy Minh , Uyên Minh , Uyển Minh , Thảo Minh , Ngọc Minh , Nguyệt Minh , Tuệ Minh , Thùy Minh , Uyên Minh , Ánh Minh , Khả Minh |
Mộng |
Con gái tên Mộng thể hiện sự nữ tính, lãng mạng và nét đẹp dịu dàng, kiêu sa thu hút |
Xuân Mộng , Quỳnh Mộng , Thi Mộng , Thu Mộng , An Mộng , Như Mộng , Tuyền Mộng , Diễm Mộng , Lâu Mộng |
Mỹ |
Ba mẹ đặt tên con là Mỹ với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, nổi bật. Cuộc đời và sự nghiệp của con cũng có thể thành công và hoàn mỹ. |
Thiện Mỹ , Thiên Mỹ , Hoa Mỹ , Thục Mỹ , Thạch Mỹ , Dạ Mỹ , Ngọc Mỹ , Hoàng Mỹ , Đức Mỹ , Huy Mỹ , Huệ Mỹ |
Nga |
Nga là một cái tên thể hiện sắc đẹp, tức dung mạo xinh đẹp, tâm hồn đẹp. Bố mẹ đặt tên con gái với tên Nga, mong muốn con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, quyền quý, cao sang và có một tâm hồn thanh cao |
Bích Nga , Diệu Nga , Hạnh Nga , Hồng Nga , Kiều Nga , Lệ Nga , Mỹ Nga , Nguyệt Nga , Quỳnh Nga , Thanh Nga , Thiên Nga , Thu Nga , Thúy Nga , Tố Nga , Tuyết Nga , Việt Nga |
Ngân |
Con gái được ba mẹ đặt tên Ngân có ý nghĩa là bạc vàng, trang sức trân quý. Cái tên này cũng thể hiện sự yêu thương và thái độ quan tâm, chăm sóc đối với đứa con gái. Bởi đối với ba mẹ, đứa con gái là một món quà trân quý như vàng bạc mà ông trời ban cho. |
Kim Ngân , Thu Ngân , Bích Ngân , Hồng Ngân , Khánh Ngân , Quỳnh Ngân , Thúy Ngân , Khả Ngân , Thanh Ngân , Kiều Ngân , Tường Ngân , Hoàng Ngân , Thiên Ngân |
Nghi |
Con gái tên Nghi mang ý nghĩa là sự gương mẫu, chuẩn mực. Đặt tên này với mong muốn con gái luôn sống phép tắc, theo đúng chuẩn mực và phép tắc. |
Thục Nghi , Uyển Nghi , Ðông Nghi , Phương Nghi , Thảo Nghi , Xuân Nghi , Ngọc Nghi , Ái Nghi , Lan Nghi , Hải Nghi , Mộng Nghi , Huệ Nghi , Bảo Nghi , Lệ Nghi |
Ngọc |
Con gái tên Ngọc với hàm ý đứa trẻ là trân bảo và con người tỏa sáng như viên ngọc lôi cuối người xung quanh, thông minh, sáng dạ |
Ánh Ngọc , Bảo Ngọc , Bích Ngọc , Diệu Ngọc , Giáng Ngọc , Hồng Ngọc , Khánh Ngọc , Kim Ngọc , Lam Ngọc , Lan Ngọc , Minh Ngọc , Mỹ Ngọc , Như Ngọc , Thanh Ngọc , Thu Ngọc , Vân Ngọc , Xuân Ngọc |
Nguyên |
Ý nghĩa là nguyên thủ, trạng nguyên với mong ước con gái học hành đỗ đạt, có địa vị cao trong xã hội |
An Nguyên , Ý Nguyên , Thảo Nguyên , Tâm Nguyên Thanh Nguyên , Hạnh Nguyên , Thùy Nguyên , Mai Nguyên , Hà Nguyên , Hồng Nguyên , Khánh Nguyên |
Nguyệt |
Nguyệt là mặt trăng. Ba mẹ đặt con gái tên Nguyệt với mong muốn con là một vầng trăng sáng dịu dàng, ấm áp; xinh đẹp nhưng không quá chói mắt. |
Ánh Nguyệt , Dạ Nguyệt , Kiều Nguyệt , Minh Nguyệt , Mộng Nguyệt , Tâm Nguyệt , Thu Nguyệt , Triều Nguyệt , Tú Nguyệt , Thanh Nguyệt , Ái Nguyệt |
Nhã |
Con gái tên Nhã có nghĩa là nhã nhặn, lễ phép, dịu dàng và trang nhã |
Thanh Nhã , Uyển Nhã , Trang Nhã , Bích Nhã , Phương Nhã , Diệu Nhã , Trúc Nhã , Ngọc Nhã , Minh Nhã , Kim Nhã |
Nhi |
Con gái tên Nhi với ý nghĩa của sự nhỏ nhắn, đáng yêu như công chúa. Hơn nữa, “nhi” còn có nghĩa là một người hướng ngoại, thích sự năng động và luôn căng tràn sức sống. |
Ái Nhi , Cẩm Nhi , Ðông Nhi , Gia Nhi , Hải Nhi , Hảo Nhi , Hiền Nhi , Hương Nhi , Huyền Nhi , Lâm Nhi , Lan Nhi , Linh Nhi , Mai Nhi , Mỹ Nhi , Ngọc Nhi , Phương Nhi , Quỳnh Nhi , Tâm Nhi , Thảo Nhi , Thục Nhi , Thùy Nhi , Tịnh Nhi , Tố Nhi , Yên Nhi , Uyển Nhi , Thục Nhi , Tuyết Nhi |
Nhiên |
Con gái tên Nhiên mang ý nghĩa một cuộc sống bình thường, an nhiên và thoải mái. Chữ “nhiên” biểu trưng cho sự nhẹ nhàng, thư thái, không gò bó áp lực. |
An Nhiên , Yên Nhiên , Bảo Nhiên , Hạ Nhiên , Thi Nhiên , Lê Nhiên , Ý Nhiên , Mỹ Nhiên , Lạc Nhiên , Thảo Nhiên , Ngọc Nhiên , Thùy Nhiên , Quỳnh Nhiên |
Như |
Con gái tên Như mang ý nghĩa của sự chan hòa, lòng vị tha, yêu thương mọi người xung quanh. Chữ “như” có nghĩa là “độ lượng”, ý nói một con người luôn sống với trái tim yêu thương, giúp đỡ mọi người hết mực. |
Bích Như , Hồng Như , Quỳnh Như , Tâm Như , Thùy Như , Uyển Như , Tố Như , Ái Như , Bình Như , Ý Như , Hạnh Như , Huỳnh Như , Thanh Như , Minh Như |
Nhung |
Con gái tên Nhung mang ý nghĩa của sự dịu dàng và đằm thắm. Tên Nhung mang theo mong muốn con gái lớn lên sẽ được vinh hoa, phú quý, sống trong nhung lụa. |
Cẩm Nhung , Hồng Nhung , Phi Nhung , Phương Nhung , Quỳnh Nhung , Thanh Nhung , Tuyết Nhung , Kiều Nhung , Bích Nhung , Ngọc Nhung , Thụy Nhung , Kim Nhung , Mỹ Nhung |
Oanh |
Con gái tên Oanh mang ý nghĩa của sự trong sáng, thuần khiết nhưng không kém phần thông minh, lanh lợi. Hơn nữa, oanh cũng có nghĩa là cẩn trọng, ý muốn con gái lớn lên sẽ luôn đưa ra quyết định một cách cẩn trọng. |
Hoàng Oanh , Hồng Oanh , Kim Oanh , Ngọc Oanh , Song Oanh , Thu Oanh , Thùy Oanh , Trâm Oanh , Tuyết Oanh , Yến Oanh , Kiều Oanh , Mỹ Oanh , Kim Oanh |
Phương |
Con gái tên Phương với ý nghĩa người biết đạo lý làm người, công bằng, nhân nghĩa |
Lam Phương , Lan Phương , Mai Phương , Thu Phương , Đoan Phương , Diễm Phương , Nhã Phương , Uyên Phương , Quế Phương , Duyên Phương , Ái Phương , Bích Phương , Trúc Phương , Diễm Phương , Hoài Phương , Mỹ Phương , Uyên Phương |
Phượng |
Con gái tên Phượng có ý nghĩa là Phượng Hoàng. Đây là vua của loài chim với vẻ đẹp rực rỡ tỏa ánh hào quang sáng chói. Ba mẹ đặt tên con gái là Phượng với mong ước con gái sẽ có vẻ đẹp rực rỡ và địa vị cao, vinh hoa, phú quý, giàu sang. |
Bích Phượng , Nhật Phượng , Thu Phượng , Kim Phượng , Hải Phượng , Thúy Phượng , Mỹ Phượng , Thanh Phượng , Ngọc Phượng , Quỳnh Phượng |
Quân |
Con gái tên Quân có ý nghĩa là bậc vua chúa, đứng đầu, thông minh, đa tài, nhanh trí, phát lộc |
Chiêu Quân , Bích Quân , Lệ Quân , Như Quân , Trúc Quân , Đông Quân , Hồng Quân , Nghi Quân , Uyển Quân , Thụy Quân , Tú Quân , Khiết Quân |
Quế |
Con gái tên Quế với ý nghĩa là cuộc sống của con sẽ tươi sáng, phú quý và ấm áp như mùi hương của cây Quế |
Hồng Quế , Ngọc Quế , Nguyệt Quế , Phương Quế , Diễm Quế , Mai Quế , Hà Quế , Thu Quế , Hoàng Quế , Mai Quế , Đan Quế , Đơn Quế , Thanh Quế |
Quyên |
Con gái tên Quyên với hàm ý con gái sẽ xinh đẹp như loài chim quyên với tiếng hót thanh cao có ẩn ý khiến người người xao xuyến, nhớ thương. Ngoài ra, tên Quyên còn có hàm ý nói về một cô gái đẹp nết, hiền lành, tốt bụng. |
Bảo Quyên , Bích Quyên , Diễm Quyên , Khánh Quyên , Lệ Quyên , Mai Quyên , Ngọc Quyên , Phương Quyên , Thảo Quyên , Thục Quyên , Tố Quyên , Tú Quyên , Mỹ Quyên |
Quỳnh |
Con gái tên Quỳnh có ý nghĩa là loài hoa Quỳnh cao quý, chỉ nở vào ban đêm. Bố mẹ đặt tên con là Quỳnh với hàm ý con gái sẽ xinh đẹp kiêu sa, phú quý, giàu sang và thuần khiết như màu trắng tinh khôi của loài hoa này |
Bảo Quỳnh , Diễm Quỳnh , Gia Quỳnh , Khánh Quỳnh , Lê Quỳnh , Mộng Quỳnh , Ngọc Quỳnh , Như Quỳnh , Phương Quỳnh , Thúy Quỳnh , Trúc Quỳnh , Tú Quỳnh , Trúc Quỳnh , Hồng Quỳnh |
San |
Bố mẹ đặt tên con gái là “San” với hàm ý con trẻ sẽ là cô gái dịu dàng, nhu mì, thuần khiết và có tấm lòng nhân hậu, thiện lương biết chia sẻ cho người khác. Ngoài ra, tên San còn có ý nghĩa là vững chắc, dám đương đầu với mọi sóng gió. |
Kim San , Quỳnh San , Bích San , Linh San , Ngọc San , San San , Hoàng San , Khả San , Mỹ San , Bích San |
Sương |
Lấy cảm hứng từ những giọt sương tinh khôi, con gái tên Sương có ý nghĩa bố mẹ mong con có vẻ ngoài xinh xắn, trong trẻo như những hạt sương sớm mại, hồn nhiên và đáng yêu cực kỳ. |
Ngọc Sương , Nhã Sương , Thu Sương , Tú Sương , Diệp Sương , Tuyết Sương , Thảo Sương , Diễm Sương , Hồng Sương , Hoàng Sương , Mai Sương , Bích Sương , Ánh Sương , Minh Sương , Lệ Sương |
Tâm |
Ý nghĩa của sự hướng thiện, phẩm chất tốt đẹp |
Băng Tâm , Minh Tâm , Mỹ Tâm , Ngọc Tâm , Như Tâm , Phương Tâm , Thanh Tâm , Thục Tâm , Mai Tâm , Hồng Tâm , Kiều Tâm , Khánh Tâm , Đan Tâm , Ánh Tâm , Xuân Tâm |
Thắm |
Con gái tên Thắm có ý nghĩa duyên dáng, dịu dàng nhưng đậm tình cảm, đồng thời cũng chứa đựng mong muốn của bố mẹ muốn con luôn hành động đẹp, nói lời hay, được mọi người yêu quý. |
Xuân Thắm , Hồng Thắm , Liễu Thắm , Duyên Thắm , Ngọc Thắm , Hải Thắm , Kim Thắm , Phương Thắm , Minh Thắm , Hoài Thắm , Hương Thắm |
Thanh |
Con gái tên Thanh ý nghĩa của sự thanh cao, trong sạch và con người tài đức, trí tuệ |
Mai Thanh , Ngân Thanh , Nhã Thanh , Phương Thanh , Quỳnh Thanh , Thanh Thanh , Thiên Thanh , Vân Thanh , Xuân Thanh , Yến Thanh , Tiểu Thanh , Hồng Thanh , Kim Thanh , Mỹ Thanh , Giang Thanh |
Thanh |
Con gái tên Thanh ý nghĩa của sự thanh cao, trong sạch và con người tài đức, trí tuệ |
Mai Thanh , Ngân Thanh , Nhã Thanh , Phương Thanh , Quỳnh Thanh , Thanh Thanh , Thiên Thanh , Vân Thanh , Xuân Thanh , Yến Thanh , Tiểu Thanh , Hồng Thanh , Kim Thanh , Mỹ Thanh , Giang Thanh |
Thảo |
Tên Thảo theo nghĩa Hán Viết nghĩa là “cỏ” – một loại thực vật đơn giản nhưng có sức sống mãnh liệt. Con gái tên Thảo có ý nghĩa mong con có vẻ ngoài dịu dàng, bình dị nhưng tinh thần mạnh mẽ, tràn đầy sức sống. |
Anh Thảo , Bích Thảo , Diễm Thảo , Dạ Thảo , Hương Thảo , Kim Thảo , Minh Thảo , Hoàng Thảo , Nguyên Thảo , Như Thảo , Phương Thảo , Thạch Thảo , Thanh Thảo , Thiên Thảo , Thu Thảo , Xuân Thảo , Diệu Thảo , Ngọc Thảo , Miên Thảo , Duy Thảo , Thuỵ Thảo |
Thi |
Tên Thi có ý nghĩa là văn thơ, con gái mang tên Thi có ý nghĩa mong con có tâm hồn nhẹ nhàng, từ tốn, lãng mạn, yêu thích sự bay bổng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người. |
Ái Thi , Dạ Thi , Mộng Thi , Ngọc Thi , Phương Thi , Khánh Thi , Uyên Thi , Bảo Thi , Minh Thi , Anh Thi , Hà Thi , Hoàng Thi , Huỳnh Thi |
Thiên |
Con gái tên Thiên thể hiện sự bao la, rộng lớn, định đạc, có tầm nhìn rộng lớn |
Ân Thiên, Thu Thiên, Hồng Thiên, Hạ Thiên, Ái Thiên, Thanh Thiên, Ngọc Thiên |
Thơ |
Con gái tên Thơ lấy cảm hứng từ vần thơ tao nhã, với hàm ý mong con mang nét dịu dàng, nữ tính, có tâm hồn bay bổng như những vần thơ êm dịu, lung linh, làm say lòng người. |
Kim Thơ , Thu Thơ , Bích Thơ , Hồng Thơ , Khánh Thơ , Quỳnh Thơ , Thúy Thơ , Khả Thơ , Thanh Thơ , Kiều Thơ , Tường Thơ , Hoàng Thơ , Thiên Thơ |
Thoa |
Tên “Thoa” có nghĩa là mềm mại, nữ tính, dịu dàng, nhẹ nhàng và giàu có. Bố mẹ đặt tên Thoa cho con gái của mình với mong muốn sau này lớn lên con sẽ trở thành người con gái nữ tính, dịu dàng, an yên trong cuộc sống. |
Bảo Thoa , Kim Thoa , Bích Thoa , Hoàng Thoa , Mộc Thoa , Minh Thoa , Hồng Thoa , Phương Thoa , Mai Thoa , Ngọc Thoa , Minh Thoa , Xuân Thoa , Mỹ Thoa |
Thu |
Thu là tên gọi của một mùa trong năm, là khoảnh khắc giao mùa đẹp nhất, đáng nhớ nhất, ví như tuổi thanh xuân của mỗi người là tuổi của những khát khao, đam mê. |
Ánh Thu , Bích Thu , Hồng Thu , Hoài Thu , Hương Thu , Kiều Thu , Kim Thu , Lệ Thu , Minh Thu , Mộng Thu , Quế Thu , Thanh Thu , Xuân Thu , Hoàng Thu , Thiên Thu |
Thư |
“Thư” mang ý nghĩa sung túc, có cuộc sống đầy đủ, an vui cả về vật chất lân tinh thần. Bé gái mang tên Thư sẽ giàu sang, cuộc sống an nhiên không phải lo nghĩ, an yên trong cuộc sống |
Anh Thư , Diễm Thư , Hồng Thư , Huyền Thư , Kim Thư , Minh Thư , Thanh Thư , Thiên Thư , Quỳnh Thư , Ngọc Thư , Bảo Thư , Phương Thư , Bội Thư |
Thuần |
Con gái tên Thuần toát lên một vẻ đẹp thuần khiết, trong sáng. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn sau này con sẽ trở tahnfh mọt cô gái xinh đẹp, trong trẻo và thanh minh. |
Bích Thuần , Lam Thuần , Mỹ Thuần , Hạnh Thuần , Kim Thuần , Như Thuần , Ngọc Thuần , Đăng Thuần , Mỹ Thuần , Diễm Thuần , Hồng Thuần |
Thục |
Thục có ý nghĩa là Thục với nghĩa hiền lành, sống thánh thiện, đạo đức, nói năng lễ phép, đức độ, luôn luôn yêu thương mọi người và sống công bằng, rõ ràng.
|
Hiền Thục , Uyển Thục , Nhã Thục , Xuân Thục , Đăng Thục , Hồng Thục , Ngọc Thục , Xuân Thục , Đoan Thục , Hoàng Thục , Yên Thục |
Thương |
Tên Thương là cái tên thể hiện sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường |
Hoài Thương , Lam Thương , Hà Thương , Huệ Thương , Minh Thương , Thương Thương , Hồng Thương , Mỹ Thương , Mộng Thương , Bích Thương , Huyền Thương , Xuân Thương , Mai Thương |
Thúy |
“Thúy” là viên ngọc đẹp, ngọc quý, cao sang. Đây là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, và luôn toát lên sự thanh cao, sang trọng |
Bảo Thúy , Cẩm Thúy , Diễm Thúy , Diệu Thúy , Hồng Thúy , Minh Thúy , Thanh Thúy , Vân Thúy , Hạnh Thúy , Phương Thúy , Ngọc Thúy , Phỉ Thúy , Ánh Thúy |
Thùy |
Con gái tên Thùy toát lên sự thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm. ” Thùy ” là cái tên gửi gắm mong ước con sẽ trở thành cô gái xinh đẹp, dịu dàng êm ả, cuộc sống cũng nhẹ nhàng như cái tên của con vậy. |
Biên Thùy , Minh Thùy , Phương Thùy , Đan Thùy , Bích Thùy , Hoàng Thùy , Ngọc Thùy , Thanh Thùy |
Thủy |
Thủy” là nước, tồn tại trong tự nhiên rất cần thiết cho sự sống. Con gái mang tên Thủy Tựa như tính chất của nước, sẽ là những người trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, được yêu thương, quý trọng. |
Bích Thủy , Hồng Thủy , Hương Thủy , Khánh Thủy , Kim Thủy , Lệ Thủy , Minh Thủy , Phương Thủy , Thanh Thủy , Thu Thủy , Xuân Thủy , Mai Thủy , Ngọc Thủy |
Thụy |
Ý Nghĩa của Thụy là sự Đa tài, số vinh hoa phú quý, theo nghiệp giáo dục thì đại cát, thành công, hưng vượng trong cuộc sống và công việc. |
Như Thụy , Hồng Thụy , Dương Thụy , Anh Thụy , Miên Thụy , Diễm Thụy , Hương Thụy , Bích Thụy |
Tiên |
Tên Tiên mang ý nghĩa thướt tha yểu điệu, sụ dịu dàng của người con gái, nét từ tốn thể hiện sự dễ chịu hướng đến cái thiện. Sau này trưởng thành sẽ là những cô gái làm việc thiện có hậu, tích đức. |
Giáng Tiên , Hà Tiên , Hạ Tiên , Hoa Tiên , Hương Tiên , Phượng Tiên , Quỳnh Tiên , Thủy Tiên , Mỹ Tiên , Diễm Tiên , Ngọc Tiên , Kiều Tiên , Tóc Tiên , Kim Tiên , Xuân Tiên , Hoàng Tiên |
Trà |
Con gái tên Trà, bố mẹ mong muốn con là cô gái dịu dàng, thanh tao, tính tình hòa đồng, gần gũi với mọi người. |
Hương Trà , Thu Trà , Thanh Trà , Diệp Trà , Bích Trà , Hải Trà , Bạch Trà , Diễm Trà , Như Trà , Phương Trà , Đông Trà , Bích Trà , Xuân Trà , Ngọc Trà , Thu Trà |
Trâm |
“Trâm” là từ chỉ một loại trang sức quý giá của phụ nữ thời xưa, thường chỉ có những cô gái giàu sang quý tộc mới được sở hữu, thế nên con gái tên Trâm sau này sẽ là những cô tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái. |
Bích Trâm , Bảo Trâm , Yến Trâm , Quỳnh Trâm , Thu Trâm , Nhã Trâm , Mỹ Trâm , Ngọc Trâm , Kim Trâm , Tố Trâm , Thùy Trâm , Diệu Trâm , Hoàng Trâm , Huyền Trâm , Khánh Trâm , Nhật Trâm |
Trân |
Trân còn có nghĩa là “trân trọng”, vì vậy ý nghĩa tên Trân có nghĩa là cô con gái là báu vật của gia đình, luôn được nâng niu trân trọng, tương lai sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều. |
Ái Trân , Bảo Trân , Hồng Trân , Hoàng Trân , Diệp Trân , Huyền Trân , Thục Trân , Quế Trân , Ngọc Trân , Quỳnh Trân , Tuyết Trân |
Trang |
Bé gái tên Trang khi lớn lên sẽ toát lên sự thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ. |
Ánh Trang , Ðài Trang , Diễm Trang , Ðoan Trang , Hạnh Trang , Hoài Trang , Hương Trang , Huyền Trang , Khánh Trang , Kiều Trang , Linh Trang , Minh Trang , Mỹ Trang , Nhã Trang , Phương Trang , Quỳnh Trang , Thanh Trang , Thảo Trang , Thiên Trang , Thu Trang , Thục Trang , Thùy Trang , Vân Trang , Xuân Trang , Yến Trang , Bảo Trang , Hoàng Trang |
Thoa |
Tên “Thoa” có nghĩa là mềm mại, nữ tính, dịu dàng, nhẹ nhàng và giàu có. Bố mẹ đặt tên Thoa cho con gái của mình với mong muốn sau này lớn lên con sẽ trở thành người con gái nữ tính, dịu dàng, an yên trong cuộc sống. |
Bảo Thoa , Kim Thoa , Bích Thoa , Hoàng Thoa , Mộc Thoa , Minh Thoa , Hồng Thoa , Phương Thoa , Mai Thoa , Ngọc Thoa , Minh Thoa , Xuân Thoa , Mỹ Thoa |
Thu |
Thu là tên gọi của một mùa trong năm, là khoảnh khắc giao mùa đẹp nhất, đáng nhớ nhất, ví như tuổi thanh xuân của mỗi người là tuổi của những khát khao, đam mê. |
Ánh Thu , Bích Thu , Hồng Thu , Hoài Thu , Hương Thu , Kiều Thu , Kim Thu , Lệ Thu , Minh Thu , Mộng Thu , Quế Thu , Thanh Thu , Xuân Thu , Hoàng Thu , Thiên Thu |
Thư |
“Thư” mang ý nghĩa sung túc, có cuộc sống đầy đủ, an vui cả về vật chất lân tinh thần. Bé gái mang tên Thư sẽ giàu sang, cuộc sống an nhiên không phải lo nghĩ, an yên trong cuộc sống |
Anh Thư , Diễm Thư , Hồng Thư , Huyền Thư , Kim Thư , Minh Thư , Thanh Thư , Thiên Thư , Quỳnh Thư , Ngọc Thư , Bảo Thư , Phương Thư , Bội Thư |
Thuần |
Con gái tên Thuần toát lên một vẻ đẹp thuần khiết, trong sáng. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn sau này con sẽ trở tahnfh mọt cô gái xinh đẹp, trong trẻo và thanh minh. |
Bích Thuần , Lam Thuần , Mỹ Thuần , Hạnh Thuần , Kim Thuần , Như Thuần , Ngọc Thuần , Đăng Thuần , Mỹ Thuần , Diễm Thuần , Hồng Thuần |
Thục |
Thục có ý nghĩa là Thục với nghĩa hiền lành, sống thánh thiện, đạo đức, nói năng lễ phép, đức độ, luôn luôn yêu thương mọi người và sống công bằng, rõ ràng.
|
Hiền Thục , Uyển Thục , Nhã Thục , Xuân Thục , Đăng Thục , Hồng Thục , Ngọc Thục , Xuân Thục , Đoan Thục , Hoàng Thục , Yên Thục |
Thương |
Tên Thương là cái tên thể hiện sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường |
Hoài Thương , Lam Thương , Hà Thương , Huệ Thương , Minh Thương , Thương Thương , Hồng Thương , Mỹ Thương , Mộng Thương , Bích Thương , Huyền Thương , Xuân Thương , Mai Thương |
Thúy |
“Thúy” là viên ngọc đẹp, ngọc quý, cao sang. Đây là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, và luôn toát lên sự thanh cao, sang trọng |
Bảo Thúy , Cẩm Thúy , Diễm Thúy , Diệu Thúy , Hồng Thúy , Minh Thúy , Thanh Thúy , Vân Thúy , Hạnh Thúy , Phương Thúy , Ngọc Thúy , Phỉ Thúy , Ánh Thúy |
Thùy |
Con gái tên Thùy toát lên sự thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm. ” Thùy ” là cái tên gửi gắm mong ước con sẽ trở thành cô gái xinh đẹp, dịu dàng êm ả, cuộc sống cũng nhẹ nhàng như cái tên của con vậy. |
Biên Thùy , Minh Thùy , Phương Thùy , Đan Thùy , Bích Thùy , Hoàng Thùy , Ngọc Thùy , Thanh Thùy |
Thủy |
Thủy” là nước, tồn tại trong tự nhiên rất cần thiết cho sự sống. Con gái mang tên Thủy Tựa như tính chất của nước, sẽ là những người trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, được yêu thương, quý trọng. |
Bích Thủy , Hồng Thủy , Hương Thủy , Khánh Thủy , Kim Thủy , Lệ Thủy , Minh Thủy , Phương Thủy , Thanh Thủy , Thu Thủy , Xuân Thủy , Mai Thủy , Ngọc Thủy |
Thụy |
Ý Nghĩa của Thụy là sự Đa tài, số vinh hoa phú quý, theo nghiệp giáo dục thì đại cát, thành công, hưng vượng trong cuộc sống và công việc. |
Như Thụy , Hồng Thụy , Dương Thụy , Anh Thụy , Miên Thụy , Diễm Thụy , Hương Thụy , Bích Thụy |
Tiên |
Tên Tiên mang ý nghĩa thướt tha yểu điệu, sụ dịu dàng của người con gái, nét từ tốn thể hiện sự dễ chịu hướng đến cái thiện. Sau này trưởng thành sẽ là những cô gái làm việc thiện có hậu, tích đức. |
Giáng Tiên , Hà Tiên , Hạ Tiên , Hoa Tiên , Hương Tiên , Phượng Tiên , Quỳnh Tiên , Thủy Tiên , Mỹ Tiên , Diễm Tiên , Ngọc Tiên , Kiều Tiên , Tóc Tiên , Kim Tiên , Xuân Tiên , Hoàng Tiên |
Trà |
Con gái tên Trà, bố mẹ mong muốn con là cô gái dịu dàng, thanh tao, tính tình hòa đồng, gần gũi với mọi người. |
Hương Trà , Thu Trà , Thanh Trà , Diệp Trà , Bích Trà , Hải Trà , Bạch Trà , Diễm Trà , Như Trà , Phương Trà , Đông Trà , Bích Trà , Xuân Trà , Ngọc Trà , Thu Trà |
Trâm |
“Trâm” là từ chỉ một loại trang sức quý giá của phụ nữ thời xưa, thường chỉ có những cô gái giàu sang quý tộc mới được sở hữu, thế nên con gái tên Trâm sau này sẽ là những cô tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái. |
Bích Trâm , Bảo Trâm , Yến Trâm , Quỳnh Trâm , Thu Trâm , Nhã Trâm , Mỹ Trâm , Ngọc Trâm , Kim Trâm , Tố Trâm , Thùy Trâm , Diệu Trâm , Hoàng Trâm , Huyền Trâm , Khánh Trâm , Nhật Trâm |
Trân |
Trân còn có nghĩa là “trân trọng”, vì vậy ý nghĩa tên Trân có nghĩa là cô con gái là báu vật của gia đình, luôn được nâng niu trân trọng, tương lai sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều. |
Ái Trân , Bảo Trân , Hồng Trân , Hoàng Trân , Diệp Trân , Huyền Trân , Thục Trân , Quế Trân , Ngọc Trân , Quỳnh Trân , Tuyết Trân |
Trang |
Bé gái tên Trang khi lớn lên sẽ toát lên sự thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ. |
Ánh Trang , Ðài Trang , Diễm Trang , Ðoan Trang , Hạnh Trang , Hoài Trang , Hương Trang , Huyền Trang , Khánh Trang , Kiều Trang , Linh Trang , Minh Trang , Mỹ Trang , Nhã Trang , Phương Trang , Quỳnh Trang , Thanh Trang , Thảo Trang , Thiên Trang , Thu Trang , Thục Trang , Thùy Trang , Vân Trang , Xuân Trang , Yến Trang , Bảo Trang , Hoàng Trang |
Trinh |
Trinh có ý nghĩa là Trinh có ý nghĩa ngay thẳng, mang tâm hồn thánh thiện, suy nghĩ chính trực. Sau này bé sẽ theo lẽ phải, không thiên vị, không gian dối, công tư phân minh, làm việc rõ ràng. |
Diễm Trinh , Kiều Trinh , Mai Trinh , Ngọc Trinh , Phương Trinh , Thục Trinh , Thu Trinh , Thụy Trinh , Tú Trinh , Tuyết Trinh , Vân Trinh , Việt Trinh , Yến Trinh , Mỹ Trinh |
Trúc |
Trúc là một loại cây thuộc bộ tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai. Cây trúc là cây thuộc họ tre với thân mảnh, cao, lá màu xanh, có thể sống trong điều kiện đất đai khô cằn. Vì vậy, cái tên này được đặt cho bé gái nhằm mong muốn bé lớn lên sẽ là một người mạnh mẽ, luôn biết vươn lên để vượt qua mọi khó khăn, thử thách. |
Hồng Trúc , Lan Trúc , Ngân Trúc , Nhã Trúc , Thanh Trúc , Khuê Trúc , Vĩnh Trúc , Ngọc Trúc , Thủy Trúc , Mai Trúc , Diễm Trúc , Như Trúc , Quỳnh Trúc |
Tú |
Con gái tên Tú với ý nghĩa là người thông minh, dung mạo đẹp gái, hấp dẫn và là ngôi sao sáng chói nổi bật |
Minh Tú , Ngọc Tú , Cẩm Tú , Kim Tú , Thanh Tú , Hoàng Tú , Hồng Tú , Khả Tú , Mỹ Tú , Diễm Tú , Ánh Tú , Thủy Tú , Quỳnh Tú |
Tường |
Con gái tên Tường hàm ý là sự cát tường, may mắn, làm mọi chuyện đều thuận buồm xui gió |
Cát Tường , Minh Tường , Thanh Tường , Ngọc Tường , Mộng Tường , Quế Tường , Phượng Tường. Mỹ Tường |
Tuyền |
Tên “Tuyền” theo nghĩa Hán Việt có nghĩa là con suối, cái tên này ý chỉ người con gái có tính cách trong sạch, điềm đạm, tinh thần luôn thoải mái, thái độ ôn hòa trước mọi biến cố trong cuộc sống. Vì vậy bố mẹ đặt tên này cho con gái vì hy vọng rằng trong tương lai con sẽ trở thành người một cô gái xinh đẹp dịu dàng, thanh cao, tâm hồn trong sáng như suối ngọc. |
Thanh Tuyền , Lam Tuyền , Mộng Tuyền , Ngọc Tuyền , Bích Tuyền , Minh Tuyền , Kim Tuyền (Tuyến) , Cát Tuyền , Diễm Tuyền |
Tuyết |
Tuyết thể hiện sự trắng mịn, trong trẻo, tinh tuyền. Con gái mang tên này sẽ là những cô gái đẹp, ngây thơ và tinh khôi. |
Ánh Tuyết , Ngọc Tuyết , Thu Tuyết , Minh Tuyết , Bạch Tuyết , Phương Tuyết , Hoàng Tuyết , Mỹ Tuyết , Thanh Tuyết , Kim Tuyết , Hồng Tuyết , Ái Tuyết |
Uyên |
Con gái tên Uyên sẽ mang tố chất thanh cao, thông minh và toát lên vẻ cao quý. Khi cha mẹ đặt tên Uyên cho con cái nhằm hy vọng các con sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu và cao sang nhất. |
Diễm Uyên , Duy Uyên , Giáng Uyên , Hạ Uyên , Mỹ Uyên , Ngọc Uyên , Nhã Uyên , Phương Uyên , Phượng Uyên , Thanh Uyên , Thảo Uyên , Thục Uyên , Thùy Uyên , Thụy Uyên , Tố Uyên , Tú Uyên , Cẩm Uyên , Thục Uyên , Lam Uyên |
Văn |
Con gái tên Văn có ý nghĩa tú tài, thông minh, liêm khiết, đỗ đạt cao và thành công trong cuộc sống |
Khả Văn , Khiết Văn , Ý Văn , Mộc Văn , Tú Văn , Tịnh Văn , Nghi Văn , Hiền Văn , Thi Văn , Hồng Văn |
Vân |
Vân được hiểu là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lã lướt. Con gái tên Vân có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái và nhẹ nhàng, tạo thiện cảm cho người đối diện. |
Ái Vân , Bạch Vân , Bảo Vân , Bích Vân , Cẩm Vân , Diệu Vân , Hải Vân , Hồng Vân , Khánh Vân , Mộng Vân , Mỹ Vân , Ngọc Vân , Quỳnh Vân , Thái Vân , Thanh Vân , Thảo Vân , Thu Vân , Thụy Vân , Thúy Vân , Thùy Vân , Thy Vân , Trúc Vân , Tường Vân , Tuyết Vân , Xuân Vân |
Vi |
Vi là một cái tên mang nhiều ý nghĩa đẹp. Theo nghĩa Hán Việt, Vi có nghĩa là nhỏ bé, xinh đẹp, dễ thương. Đồng thời Vi còn có nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn và tháo vát. |
Hạnh Vi , Khánh Vi , Mộng Vi , Thúy Vi , Uyên Vi , Uyển Vi , Hạ Vi , Hà Vi , Ái Vi , Thảo Vi , Tuyết Vi |
Vũ |
Con gái tên Vũ có nhiều ý nghĩa. Vũ là một loài chim rất đẹp, thu hút và lôi cuốn. Hay Vũ cũng có nghĩa là cơn mưa mát lành. Hoặc Vũ cũng có nghĩa là khúc nhạc mạnh mẽ. Nhìn chung tên Vũ có ý nghĩa sức sống mạnh mẽ, tự do tự tại, khỏe mạnh và rạng rỡ trong cuộc đời. |
Hạ Vũ , Oanh Vũ , Yến Vũ , Khánh Vũ , Thụy Vũ , Hoài Vũ , Hồng Vũ , Xuân Vũ , Thanh Vũ |
Xuân |
Tên Xuân là tên của sức sống, là mùa mà muôn hoa khoe sắc, chấm dứt sự lạnh lẽo, khắc nghiệt của mùa đông. Đây ũng là cái tên toát lên một tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng và thục nữ của một người con gái. |
Ánh Xuân , Dạ Xuân , Hồng Xuân , Hương Xuân , Kim Xuân , Minh Xuân , Mỹ Xuân , Nghi Xuân , Thanh Xuân , Thi Xuân , Tuyết Xuân , Vĩnh Xuân , Chiều Xuân , Hà Xuân , Cẩm Xuân , Ái Xuân |
Ý |
Con gái mang tên Ý thể hiện ước muốn của cha mẹ là mong cho cuộc sống của con trong tương lai sẽ được như ý muốn. |
Như Ý, Kim Ý, Ngọc Ý, Thanh Ý, |
Yên |
Tên yên mang nhiều ý nghĩa đẹp, thể hiện sự hoạt bát, đa tài, trung niên sống bình dị. Bên cạnh đó Yên chỉ sự bình lặng, êm đềm, an yên |
Thái Yên , An Yên , Xuân Yên , Di Yên , Hà Yên , Hải Yên , Thảo Yên , Kim Yên , Thanh Yên , Ngọc Yên , Mỹ Yên, Đường Yên |
Yến |
Con gái tên Yến thể hiện sự trong trẻo, tốt đẹp, yên bình. Đó cũng là từ chỉ những người con gái có sự thuần khiết, ngây thơ, hồn nhiên và vô tư trong suy nghĩ. |
Bạch Yến , Cẩm Yến , Dạ Yến , Hải Yến , Hoàng Yến , Kim Yến , Minh Yến , Mỹ Yến , Ngọc Yến , Nhã Yến , Phụng Yến , Phi Yến , Thi Yến , Xuân Yến |
Trên đây là gợi ý những tên con gái đẹp, hay và ý nghĩa nhất. Bố mẹ có thể tham khảo để đặt tên hay cho con gái mình. Bạn nên lưu ý đặt tên con gái tương sinh với họ sẽ giúp mang lại nhiều phúc phần cho cuộc sống của con. Chúc bố mẹ tìm được cái tên đẹp và hay nhất cho con gái của mình. Hãy thường xuyên truy cập Huggies để đón đọc những bài viết mới nhất để chăm sóc cuộc sống cho con trẻ tốt nhất.
Đặt tên con gái đẹp 2023 ý nghĩa hay & hợp bố mẹ – Invert.vn
Đặt tên con gái đẹp 2023 ý nghĩa hay & hợp bố mẹ
Đặt tên hay cho bé gái không chỉ giúp con yêu tạo được ấn tượng mạnh mẽ, mà còn giúp bé có được sự tự tin. Cụ thể, hãy tham khảo một số gợi ý cách đặt tên con gái hay được chia sẻ bởi đội ngũ Invert dưới đây!
1. Ý nghĩa của việc đặt tên con gái
Con gái thường được ví như một viên ngọc quý của cha mẹ, là đại diện của cái đẹp và sự dịu dàng nữ tính.
Vì vậy, việc chọn một cái tên hay sẽ giúp em bé tạo được ấn tượng với mọi người, đồng thời tên hay cũng mang ý nghĩa như một “lá bùa” giúp con yêu của bạn thu hút được vận may.
2. Lưu ý khi đặt tên con gái năm 2023
Có rất nhiều nghiên cứu gần đây đã chứng minh rằng họ và tên chính là yếu tố có sự liên quan đến cuộc đời và vận mệnh của một người, đặc biệt là những bạn ngữ với tâm lý mỏng manh yếu đuối. Vì vậy, cha mẹ cần hết sức chú ý tìm hiểu để đặt cho con gái một cái tên thật hay và ý nghĩa. Tuy nhiên, trong quá trình đặt tên con gái bạn nên lưu ý một số vấn đề dưới đây:
Đặt tên cho con gái phải có ý nghĩa cụ thể: Hãy tìm cho con một cái tên mang ý nghĩa rõ ràng như thể hiện sự mạnh mẽ, nết na hay gửi gắm vào đó những mong muốn của cha mẹ về vận may trong cuộc sống.
Không nên đặt tên con gái bị trùng với người trong gia đình: Khi đặt tên con gái, bạn nên lưu ý không đặt tên con gái trùng với người họ hàng thân thích trong gia đình và hàng xóm xung quanh để thể hiện được sự tôn trọng với bậc bề trên cũng như tránh phật lòng mọi người trong gia đình với nhau.
Tham khảo ý kiến của ông bà khi đặt tên con: Nếu bố mẹ thấy tên ông bà đặt không hợp thì cũng có thể khéo léo gợi ý những cái tên khác, điều này thể hiện sự tôn trọng với cha mẹ.
Cha mẹ nên tìm hiểu tên bé gái phù hợp với bản mệnh, năm sinh của con để cầu mong may mắn đến với con trong tương lai. Nên lựa chọn những tên cho con gái khi ghép với họ sẽ cảm thấy thuận tai.
Đặt mình vào hoàn cảnh của con để xem con có thật sự thích cái tên đó trong tương lai không. Cha mẹ cũng không nên đặt những cái tên quá độc lạ vì điều đó có thể khiến con bị quá nhiều người chú ý, không tốt cho con và thậm chí khiến con ghét bỏ cái tên của mình.
3. Cách chọn tên cho con gái
Để chọn được tên hay và ý nghĩa, đem đến nhiều may mắn cho con trong suốt một đời thì cha mẹ có thể cân nhắc một số gợi ý dưới đây!
Hãy đặt tên con theo bộ thủ tốt: Bé gái sinh năm 2022 có thể đặt tên có chứa các bộ thủ tốt như Đại, Nhục, Quân, Nguyệt, Tâm…
Hãy đặt tên con dựa theo tam hợp: Nữ giới sinh năm dần thường sẽ hợp với tên của bộ tam hợp Dần – Ngọ – Tuất nên cha mẹ có thể tham khảo tên hay theo bộ này để mong may mắn sẽ đến với con qua tên.
Đặt tên của con gái theo bản mệnh: Việc đặt tên con gái theo bản mệnh cũng được nhiều cha mẹ áp dụng. Với con gái tuổi dần thì bản mệnh là Kim nên cha mẹ có thể đặt theo các mệnh Kim – Thủy – Thổ để mong may mắn và hạnh phúc sẽ đến với con.
Đặt tên cho con theo mong ước của bố mẹ: Tên gọi cũng chính là cách để bố mẹ gửi gắm mong ước của mình. Nếu bạn muốn con mình lớn lên sẽ trở thành người như thế nào thì chọn cái tên hay, ý nghĩa như thế đấy để đặt cho con.
Đặt tên con theo tứ trụ: Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.

4. Gợi ý tên hay và ý nghĩa cho bé gái sinh năm 2023
Nếu bạn chưa tìm được cái tên phù hợp để đặt cho con gái yêu của mình thì hãy nghiên cứu những cái tên ý nghĩa dưới đây!
Tên gọi cho bé gái sinh theo tháng sinh
Tháng sinh | Ý nghĩa – Gợi ý tên con gái theo tháng sinh |
Tháng 1 | Trẻ sinh tháng 1 thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập nên những cái tên như: Gia Tuệ, Xuân Thi, Mỹ Tâm, Gia Hân,… rất phù hợp. |
Tháng 2 | Tháng 2 là những đứa trẻ may mắn, đặc biệt trong chuyện tài lộc nên có thể chọn những tên hay như: Thanh Vân, Minh Châu, Ngọc Diệp,… |
Tháng 3 | Theo quan niệm dân gian, người sinh tháng 3 có vận mệnh tốt nên một số tên gọi phù hợp cho bé gái có thể là: Quỳnh Hương, Ngọc Trâm, Thanh Mai,… |
Tháng 4 | Tháng 4 là thời điểm trăm hoa đua nở, dấu hiệu của một mùa hè sôi động nên bé gái sinh tháng này có thể đặt tên theo các loài hoa như: Nhật Hạ, Thảo Quyên, Quỳnh Mai,… |
Tháng 5 | Người sinh tháng 5 luôn có năng lượng sống dồi dào nên những cái tên mang nét tinh nghịch, dễ thương như Nhã Uyên, Khánh Ngọc, Bảo Châu, Mỹ Duyên,… |
Tháng 6 | Trái ngược với tháng 5, người sinh tháng 6 có tính cách điềm đạm hơn nên bố mẹ có thể chọn những cái tên như: Ngọc Hạ, Quế Chi, Lan Ngọc,… cho con gái. |
Tháng 7 | Bé sinh tháng 7 sẽ có vẻ ngoài nhẹ nhàng nhưng nội tâm mạnh mẽ, ý chí kiên cường, bố mẹ có thể đặt các tên như Thu Thảo, Thái Trinh, Trâm Anh, Thúy Nga,… cho con. |
Tháng 8 | Con gái sinh tháng 8 sẽ có tính cách nhẹ nhàng, đằm thắm như mùa thu. Vì vậy bố mẹ nên chọn tên gợi nhớ sự dịu dàng như Thảo Trang, Diễm Quỳnh, Hải Thu,… để đặt cho con. |
Tháng 9 | Cũng giống như tháng 8, con gái sinh tháng 9 dịu dàng nhưng cũng có tính cách quyết đoán. Một số tên con gái đẹp cho tháng 9 như Hạnh Nhi, Cẩm Nhung, Hạ Lan, Quỳnh Như,… |
Tháng 10 | Nghị lực, siêng năng chính là tính cách của con gái tháng 10. Do đó những cái tên phù hợp cho bé có thể là Thu Nhi, Thiên Hương, Bảo Ngọc,… |
Tháng 11 | Nét tinh nghịch, đáng yêu chính là tính cách đặc trưng của con gái sinh tháng 11. Bố mẹ có thể đặt một số tên như Thanh Trúc, Gia Hân, Ngọc Nhi, Khánh Quỳnh,… cho con. |
Tháng 12 | Con sinh tháng cuối cùng của năm vốn dĩ có phần “thiệt thòi” hơn bạn bè nên bố mẹ có thể đặt những cái tên như: Gia An, Diễm My, Hồng Đào, Ngọc Quý,… để cầu may mắn, thành công cho con trên đường đời sau này. |
Tên con gái đoan trang, hiền thục
- Bảo Châu: Vẻ ngoài đài cát, nhẹ nhàng, được bố mẹ xem như món quà vô giá.
- Ánh Mai: Giàu năng lượng tích cực, luôn vui vẻ, lạc quan.
- Bích Ngọc: Có số may mắn và gặp được hạnh phúc trong tình cảm.
- Nguyệt Ánh: Vẻ ngoài tỏa sáng tựa ánh trăng, bén duyên với nghệ thuật.
- Trâm Anh: Sinh ra trong gia đình quyền quý, giàu có.
- Cát Tiên: Tính tình đài cát, kiêu sa, quyền lực.
- Tuệ Lâm: Trí tuệ uyên thâm, tài giỏi hơn người.
- Mai Anh: Đường đời xán lạn, êm đềm, có nhiều người tốt xung quanh.
- Châu Sa: Cô gái thông minh, tài giỏi, sớm gặt hái nhiều thành công.
- Ánh Kim: Cô gái luôn nổi bật, sáng chói như ánh kim cương.
Tên con gái xinh đẹp, giỏi giang
- Lý Lan: Cô gái có học vấn cao, tài sắc vẹn toàn.
- Lâm Vy: Là cô gái có uộc đời nhiều vinh hoa, phú quý.
- Hương Mai: Cô gái có tương lai tỏa sáng, tâm tính lương thiện giúp ích cho đời.
- Anh Đào: Vẻ ngoài xinh đẹp, cuộc sống êm đềm, yên bình, nhiều hạnh phúc.
- Kim Thoa: Đẹp tựa tiểu thư đài cát, gặp nhiều may mắn.
- Vân Khánh: Tính cách nhẹ nhàng như mây, thông minh tài giỏi, có nhiều thành tích vẻ vang.
- Mai Lâm: Cô nàng mạnh mẽ, nhưng chu đáo, chăm lo cho gia đình.
- Sam Sam: Cô gái xinh xắn, dễ thương, tâm hồn trong trẻo, ngọt ngào nhiều người quý mến.
- Linh Chi: Cô gái vẻ ngoài xinh đẹp, trong sáng và nhẹ nhàng đài cát.
- Ngọc Diệp: Là cô con gái quý giá đối với bố mẹ, sở hữu tính tình hiền hòa, dễ thương.
Tên con gái thuỳ mị, nết na
- Bảo An: Là bảo bối của bố mẹ, luôn dồi dào sức khỏe, hạnh phúc bên gia đình.
- Tuệ Mẫn: Thông minh, còn đường học vấn, sự nghiệp xán lạn.
- Bảo Khánh: Là cô con gái vừa giỏi giang vừa xinh đẹp, tài trí hơn người, gặt hái nhiều thành công.
- Lý Linh: Là một cô con gái nhanh nhẹn, nhưng không kém phần hài hước, là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.
- Tâm Thảo: Tính cách của cô gái hiền lành, giàu lòng nhân ái, thích giúp đỡ mọi người, làm việc thiện.
- An Khuê: Cuộc đời của cô gái an yên, ít bị cám dỗ, học vấn giỏi giang.
- Đào Uyên: Kiến thức uyên bác, học vấn cao, tính tình hòa nhã với mọi người.
- Gia Linh: Là một cô gái tinh anh, nhanh nhẹn, kiên định trước mọi khó khăn.
- Sam Châu: Cốt cách tựa châu báu, kiên cường, dũng cảm trước những khó khăn.
- Hiền Nhi: Cô gái có vẻ ngoài nhỏ nhắn, với tính cách hiền lành, hiếu thảo với ông bà cha mẹ.
Tên con gái nghị lực phi thường 2022
- Uyên Thư: Vừa thông minh, học giỏi lại hòa nhã, dịu dàng và khôn khéo.
- Tuệ Nhi: Dáng vẻ nhỏ nhắn nhưng trí tuệ phi thường, con đường học vấn cao.
- Minh Nguyệt: Vẻ đẹp tựa trăng tròn, trong trẻo, học hành giỏi giang.
- Châu Anh: Cá tính mạnh mẽ, biết cách bảo vệ và thương yêu mọi người.
- Đan Vy: Vẻ ngoài nhỏ nhắn nhưng vô cùng tài giỏi, thành đạt sau tuổi 30.
- Bảo Vy: Dịu dàng, mong manh như hoa, cuộc sống êm đềm, hạnh phúc.
- Trang Đài: Bên trong ý chí mạnh mẽ, bên ngoài nét đẹp nữ tính, hòa nhã.
- Tường Vy: Dáng người nhỏ nhắn, bao dung, ấm áp, được sự che chở, sống trong tình yêu thương của bố mẹ.
- Bảo Kim: Được ba mẹ cưng chiều như bảo bối, cuộc sống sung túc, giàu sang.
- Kim Anh: Có tài ăn nói hơn người, nhanh chóng có nhiều thành công, được lòng nhiều người.
1. Tên Huyền Anh có ý nghĩa Người con gái có nét đẹp huyền diệu ѵà tinh anh.
2. Tên Thùy Anh có ý nghĩa Cô gái thùy mị ѵà lanh lợi.
3. Tên Hoài An có ý nghĩa Mong cho con luôn mãi bình an trong cuộc sống.
4. Tên Linh Lan có ý nghĩa Con gái của mẹ sẽ xinh đẹp như loài hoa linh lan.
5. Tên Đoan Thanh có ý nghĩa sự đoan trang ѵà hiền thục.
6. Tên Gia Hân có ý nghĩa con gái chính Ɩà niềm vui của gia đình.
7. Tên Thảo Linh có ý nghĩa con Ɩà loài cỏ “linh thiêng”.
8. Tên Thiên Thanh có ý nghĩa có nghĩa Ɩà trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung.
9. Tên Ngọc Mai có ý nghĩa không chỉ mang vẻ đẹp rực rỡ của hoa mai, mai bằng ngọc ý muốn con có vẻ đẹp “quý giá” như ngọc.
10. Tên Thiên Hoa có ý nghĩa con như “bông hoa” xinh đẹp mà trời ban tặng cho bố mẹ.
11. Tên Lệ Thu có ý nghĩa mong con Ɩà cô gái xinh đẹp, kiều diễm như nét đẹp của mùa thu.
12. Tên Băng Tâm có ý nghĩa bố mẹ hy vọng con gái sẽ luôn giữ được tâm hồn.
13. Tên Tuyết Lan có ý nghĩa Con gái sẽ mang vẻ đẹp tinh tế, thanh tú như loài hoa lan mọc trên tuyết
14. Tên Đan Tâm có ý nghĩa Người phụ nữ có trái tim nhân hậu ѵà tấm lòng sắt son.
15. Tên Hạ Băng có ý nghĩa Có như tuyết giữa mùa hè, có điều gì đó thật đặc biệt.
16. Tên Minh Tâm có ý nghĩa tâm hồn con thật cao thượng ѵà trong sáng.
17. Tên Tuệ Lâm có ý nghĩa Người con gái có trí tuệ hơn người.
18. Tên Phương Tâm có ý nghĩa mẹ mong con gái Ɩà người đức hạnh, có tầm lòng nhân ái.
19. Tên Hướng Dương có ý nghĩa bố mẹ muốn con đi về hướng đúng đắn, đi về nơi có “ánh sáng”.
20. Tên Thiện Mỹ có ý nghĩa không chỉ xinh đẹp mà con còn có tấm lòng nhân ái.
21. Tên Ái Linh có ý nghĩa thể hiện một tình yêu nồng nàn, màu nhiệm.
22. Tên Diệp Châu có ý nghĩa sự sung túc
23. Tên Diễm Thảo có ý nghĩa nét đẹp tuy bình dị nhưng “mê mẩn” như loài cỏ dại
24. Tên Bích Thoa có ý nghĩa cây trâm màu ngọc bích.
25. Tên Thanh Mẫn có ý nghĩa con sẽ thông minh ѵà sáng dạ.
26. Tên Hải Miên có ý nghĩa giấc ngủ bình yên ѵà hạnh phúc, mong cuộc sống c̠ủa̠ con luôn bình yên như tên gọi.
27. Tên Phương Thùy có ý nghĩa người con gái thùy mị, nết na.
28. Tên Khánh Thủy có ý nghĩa con gái sẽ là người đi tiên phong (Khánh Thủy có ý nghĩa nước đầu nguồn).
29. Tên Thanh Thủy có ý nghĩa mong con sẽ luôn giữ được sự trầm tĩnh như mặt nước trong hồ.
30. Tên Tú Linh có ý nghĩa cô nàng thanh tú lịch thiệp.
31. Tên Tố Nga có ý nghĩa vẻ đẹp mặn mà của người con gái.
32. Tên Kim Ngân có ý nghĩa Hi vọng cuộc sống của con sẽ giàu sang, phú quý.
33. Tên Đông Nghi có ý nghĩa Người con gái có dung mạo xinh đẹp
34. Tên Diễm Thư có ý nghĩa Mong con gái lớn lên sẽ Ɩà nàng tiểu thư xinh đẹp, kiều diễm.
35. Tên Bảo Ngọc có ý nghĩa Bố mẹ luôn yêu thương, nâng niu con như ngọc quý
36. Tên Bích Ngọc có ý nghĩa Con Ɩà viên ngọc quý
37. Tên Cam Thảo có ý nghĩa Con gái “ngọt ngào” như loài cỏ ngọt.
38. Tên Tuệ Lâm có ý nghĩa trí tuệ hơn người
39. Tên Phương Tâm có ý nghĩa người con gái nhân ái ѵà đức hạnh.
40. Tên Thục Tâm có ý nghĩa vẻ đẹp dịu dàng, nhân hậu.
41. Tên Yên Bằng có ý nghĩa con sẽ có cuộc sống bình an
42. Tên Tuyết Tâm có ý nghĩa tâm hồn trong trắng.
43. Tên Khánh An với ý nghĩa mang đến sự bình an trong tương lai
44. Tên Lan Chi mang ý nghĩa là một cô gái dịu dàng nhưng lại có sức sống mãnh liệt như nhành cây
45. Tên Hoàng Diệp là bé gái nữ tính với sự xinh đẹp đằm thắm tràn đầy sức sống.
46. Tên Ái Như giống như một lời chúc của cha mẹ cho con gái về cuộc sống như ý và tràn đầy sự yêu thương.
47. Tên Thục Khuê mang ý nghĩa như một cô tiểu thư đài cát nhưng không quá mức kiêu xa.
48. Tên An Nhiên mang ý nghĩa liên quan đến sự hồn nhiên và bình an trong tương lai.
49. Tên An Ngọc như lời cầu chúc cho con sẽ gặp nhiều may mắn trong tương lai.
50. Tên Thanh Thúy như mong ước con có được cuộc sống thoải mái, đơn thuần.
51. Tên Thanh Hà mang ý nghĩa bình yên như một dòng sông với dòng chảy thầm lặng.
52. Tên Như Ý là mong ước cuộc sống của con sẽ gặp nhiều may mắn, bình yên như ý nguyện.
53. Tên Minh Anh mang ý nghĩa về một cô gái thông minh, sáng tạo.
54. Tên Quỳnh Anh mang ước nguyện của cha mẹ về cô con gái thông minh, may mắn và xinh đẹp.
55. Tên Kim Dung nói về cô con gái xinh đẹp, tài năng.
56. Tên Tâm Đoan mang ý nghĩa như một cô gái dịu dàng, đoan trang.
57. Tên Ngọc Hân như nói về một cô gái đức hạnh với tính cách dịu dàng.
58. Tên Hồng Hạnh nói về một người con gái có đức hạnh và giàu lòng vị tha.
59. Tên Tuệ Nhi là một cô con gái thông minh, hiểu chuyện.
5. Đặt tên con gái THEO HỌ năm 2022
Đặt tên cho con gái theo họ Trần
1. Trần Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
2. Trần Ánh Hoa: sắc màu của hoa
3. Trần Bạch Cúc: Đóa cúc trắng tinh khiết
4. Trần Bạch Liên: sen trắng
5. Trần Bảo Bình: bức bình phong quý
6. Trần Bảo Châu: hạt ngọc quý
7. Trần Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
8. Trần Bảo Quyên: Con chim quý hiếm
9. Trần Dã Thảo: Hồn nhiên như cỏ
10. Trần Diễm Thảo: Loài cỏ xinh đẹp
11. Trần Diệp Vy: Cây lá xinh đẹp
12. Trần Diệu Hiền: hiền thục, nết na
13. Trần Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
14. Trần Đức Hạnh: người sống đức hạnh
15. Trần Gia Bảo: Gia sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình
16. Trần Gia Hân: Mang đến niềm hân hoan, vui vẻ và cả sự may mắn
17. Trần Gia Linh: Sự tinh anh, nhanh nhẹn và hoạt bát
18. Trần Giao Hưởng: bản hòa tấu
19. Trần Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
20. Trần Hạ Giang: sông ở hạ lưu
21. Trần Hạc Cúc: tên một loài hoa
22. Trần Hải Dương: đại dương mênh mông
23. Trần Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
24. Trần Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
25. Trần Hiền Mai: Bông hoa mai hiền dịu
26. Trần Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
27. Trần Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
28. Trần Hoàng Lan: hoa lan vàng
29. Trần Hoàng Miên: Cây thảo miên vàng
30. Trần Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
31. Trần Hồng Giang: dòng sông đỏ
32. Trần Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
33. Trần Huyền Diệu: điều kỳ lạ
34. Trần Khải Ca: khúc hát khải hoàn
35. Trần Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
36. Trần Khánh Vi: Đoá tường vi kiêu sa
37. Trần Kiều Hải Ngân: Vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng
38. Trần Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm
39. Trần Kiều Nguyệt Anh: Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng
40. Trần Kiều Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát
41. Trần Kiều Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp
42. Trần Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
43. Trần Kim Liên: Bông sen vàng cao quý, tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
44. Trần Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
45. Trần Lam Giang: sông xanh hiền hòa
46. Trần Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
47. Trần Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
48. Trần Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
49. Trần Liên Chi: cành sen
50. Trần Liên Hương: Đoá hoa sen cao quý
51. Trần Linh Chi: thảo dược quý hiếm
52. Trần Linh Lan: tên một loài hoa
53. Trần Ly Châu: viên ngọc quý
54. Trần Mai Chi: cành mai
55. Trần Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
56. Trần Minh Châu: viên ngọc sáng. Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
57. Trần Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
58. Trần Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng
59. Trần Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
60. Trần Mỹ Lệ: Gợi lên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các
61. Trần Ngân Hà: dải ngân hà
62. Trần Ngọc Anh: Viên ngọc sáng quý giá
63. Trần Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
64. Trần Ngọc Diệp: Xinh đẹp, duyên dáng và nữ tính
65. Trần Ngọc Hoa: Bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng và quý phái
66. Trần Ngọc Huyền: viên ngọc đen
67. Trần Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ
68. Trần Ngọc Minh Khuê: Ngôi sao tri thức trên bầu trời
69. Trần Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh màu xinh đẹp
70. Trần Ngọc Tường Lam: Viên ngọc xanh mang điềm lành
71. Trần Nguyễn Phương Thảo: Cô gái hiếu thảo
72. Trần Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
73. Trần Nhật Dạ: ngày đêm
74. Trần Nhật Lệ: tên một dòng sông
75. Trần Phong Lan: hoa phong lan
76. Trần Phương Bảo Hân: Cô gái vui vẻ khiến ai cũng yêu quý
77. Trần Phương Chi: cành hoa thơm
78. Trần Phương Khánh Huyền: cô gái xinh xắn, vui vẻ
79. Trần Phương Mỹ Anh: cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú
80. Trần Phương Nhã Đan: Cô gái xinh nhã nhặn và chân thành
81. Trần Phương Tuệ Anh: Cô gái xinh đẹp thông minh
82. Trần Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
83. Trần Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
84. Trần Quỳnh Hương: gợi lên sự lãng mạn, thuần khiết và duyên dáng
85. Trần Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
86. Trần Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm
87. Trần Thanh Hương: hương thơm trong sạch
88. Trần Thảo Chi: Cành cỏ thơm, tỏa hương thơm ngát cho đời
89. Trần Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
90. Trần Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
91. Trần Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh
92. Trần Thùy Dương: cây thùy dương
93. Trần Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
94. Trần Trúc Đào: tên một loài hoaĐặt tên hay cho bé gái họ Trần phần 6
95. Trần Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
96. Trần Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
97. Trần Tuyết Lan: lan trên tuyết
98. Trần Tường Lan Chi: Cô gái kiều diễm như cây lan
99. Trần Tường Trâm Anh: Cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý
100. Trần Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ.
101. Trần Gia Linh có ý nghĩa Sự tinh anh, nhanh nhẹn và hoạt bát
102. Trần Huyền Anh có ý nghĩa tinh anh, huyền diệu
103. Trần Kiều Nguyệt Anh có ý nghĩa Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng
104. Trần Kiều Thanh Tú có ý nghĩa Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát
105. Trần Lam Giang có ý nghĩa sông xanh hiền hòa
106. Trần Ngọc Anh có ý nghĩa Viên ngọc sáng quý giá
107. Trần Ngọc Bích có ý nghĩa viên ngọc quý màu xanh
108. Trần Ngọc Tường Lam có ý nghĩa Viên ngọc xanh mang điềm lành
109. Trần Phương Mỹ Anh có ý nghĩa cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú
110. Trần Phương Tuệ Anh có ý nghĩa Cô gái xinh đẹp thông minh
111. Trần Quỳnh Lam có ý nghĩa loại ngọc màu xanh sẫm
112. Trần Thanh Hà có ý nghĩa Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm
113. Trần Thanh Hương có ý nghĩa hương thơm trong sạch
114. Trần Thùy Anh có ý nghĩa con sẽ thùy mị, tinh anh
115. Trần Tú Anh có ý nghĩa xinh đẹp, tinh anh
116. Trần Tường Trâm Anh có ý nghĩa Cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý
117. Trần Hiền Mai có ý nghĩa Bông hoa mai hiền dịu
118. Trần Kiều Mai có ý nghĩa Đóa hoa mai kiều diễm
119. Trần Mai Chi có ý nghĩa cành mai
120. Trần Mai Hiền có ý nghĩa đóa mai dịu dàng
121. Trần Phương Bảo Hân có ý nghĩa Cô gái vui vẻ khiến ai cũng yêu quý
122. Trần Gia Hân có ý nghĩa Mang đến niềm hân hoan, vui vẻ và cả sự may mắn
123. Trần Hạ Giang có ý nghĩa sông ở hạ lưu
124. Trần Hoài An có ý nghĩa cuộc sống của con sẽ mãi bình an
125. Trần Hoàng Lan có ý nghĩa hoa lan vàng
126. Trần Hồng Giang có ý nghĩa dòng sông đỏ
127. Trần Khánh Giang có ý nghĩa dòng sông vui vẻ
128. Trần Kiều Vân Giang có ý nghĩa Dòng sông mây xinh đẹp
129. Trần Kim Đan có ý nghĩa thuốc để tu luyện thành tiên
130. Trần Lan Chi có ý nghĩa cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
131. Trần Lan Hương có ý nghĩa Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
132. Trần Lệ Giang có ý nghĩa dòng sông xinh đẹp
133. Trần Linh Lan có ý nghĩa tên một loài hoa
134. Trần Minh Đan có ý nghĩa màu đỏ lấp lánh
135. Trần Ngọc Hoa có ý nghĩa Bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng và quý phái
136. Trần Ngọc Lan có ý nghĩa Cành lan ngọc ngà của bố mẹ
137. Trần Phong Lan có ý nghĩa hoa phong lan
138. Trần Phương Nhã Đan có ý nghĩa Cô gái xinh nhã nhặn và chân thành
139. Trần Tuyết Lan có ý nghĩa lan trên tuyết
140. Trần Tường Lan Chi có ý nghĩa Cô gái kiều diễm như cây lan
141. Trần Ái Linh có ý nghĩa Tình yêu nhiệm màu
142. Trần Linh Chi có ý nghĩa thảo dược quý hiếm
143. Trần Thảo Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của cây cỏ
144. Trần Thủy Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của nước
145. Trần Trúc Linh có ý nghĩa cây trúc linh thiêng
Đặt tên con gái theo họ Phạm
Đặt tên con gái họ Phạm hay và phù hợp
Tên | Ý nghĩa |
Phạm Quỳnh Chi | cành hoa quỳnh |
Phạm Hiền Chung | hiền hậu, chung thủy |
Phạm Quỳnh Dao | cây quỳnh, cành dao |
Phạm Huyền Diệu | điều kỳ lạ |
Phạm Kỳ Diệu | điều kỳ diệu |
Phạm Vinh Diệu | vinh dự |
Phạm Thùy Dương | cây thùy dương |
Phạm Hương Ly | Hương thơm quyến rũ |
Phạm Hoài Phương | Nhớ về phương xa |
Phạm Kim Hoa | Hoa bằng vàng |
Phạm Gia Linh![]() ![]() |
Sự linh thiêng của gia đình |
Phạm Kim Ngân | Vàng bạc |
Tên | Ý nghĩa |
Phạm Bích Ngân | Dòng sông màu xanh |
Phạm Diễm Quỳnh | Đoá hoa quỳnh |
Phạm Gia Nhi | Bé cưng của gia đình |
Phạm Mai Chi | Cành mai |
Phạm Hương Giang | Dòng sông Hương |
Phạm Bảo Ngọc | Ngọc quý |
Phạm Khánh Quỳnh | Nụ quỳnh |
Phạm An Nhiên | Thư thái, không ưu phiền |
Phạm Bảo Châu | Hạt ngọc quý |
Phạm Minh Nguyệt![]() |
Trăng sáng![]() |
Phạm Diệu Hiền | Hiền thục, nết na![]() |
Phạm Đinh Hương | Một loài hoa thơm |
150 tên con gái họ Phạm hay năm 2023
1. Phạm Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
2. Phạm An Hạ: mùa hè bình yên
3. Phạm An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
4. Phạm An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
5. Phạm Ánh Hoa: sắc màu của hoa
6. Phạm Ánh Hồng: ánh sáng hồng
7. Phạm Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
8. Phạm Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
9. Phạm Bạch Kim: vàng trắng
10. Phạm Bạch Liên: sen trắng
11. Phạm Bạch Mai: hoa mai trắng
12. Phạm Ban Mai: bình minh
13. Phạm Bảo Bình: bức bình phong quý
14. Phạm Bảo Châu: hạt ngọc quý
15. Phạm Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
16. Phạm Bảo Lan: hoa lan quý
17. Phạm Bảo Ngọc: ngọc quý
18. Phạm Bích Lam: viên ngọc màu lam
19. Phạm Bích Ngân: dòng sông màu xanh
20. Phạm Bích Ngọc: ngọc xanh
21. Phạm Bình Minh: buổi sáng sớm
22. Phạm Chi Mai: cành mai
23. Phạm Dạ Nguyệt: ánh trăng
24. Phạm Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
25. Phạm Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
26. Phạm Diệu Hiền: hiền thục, nết na
27. Phạm Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
28. Phạm Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
29. Phạm Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
30. Phạm Đinh Hương: một loài hoa thơm
31. Phạm Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
32. Phạm Đức Hạnh: người sống đức hạnh
33. Phạm Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
34. Phạm Gia Nhi: bé cưng của gia đình
35. Phạm Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
36. Phạm Hạ Giang: sông ở hạ lưu
37. Phạm Hải Dương: đại dương mênh mông
38. Phạm Hải Miên: giấc ngủ của biển
39. Phạm Hải Phương: hương thơm của biển
40. Phạm Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
41. Phạm Hạnh Nhơn: đức hạnh
42. Phạm Hằng Nga: chị Hằng
43. Phạm Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
44. Phạm Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
45. Phạm Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
46. Phạm Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
47. Phạm Hoạ Mi: chim họa mi
48. Phạm Hoài Phương: nhớ về phương xa
49. Phạm Hoàng Hà: sông vàng
50. Phạm Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
51. Phạm Hoàng Lan: hoa lan vàng
52. Phạm Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
53. Phạm Hoàng Oanh: chim oanh vàng
54. Phạm Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
55. Phạm Hồng Giang: dòng sông đỏ
56. Phạm Hồng Liên: sen hồng
57. Phạm Hồng Mai: hoa mai đỏ
58. Phạm Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
59. Phạm Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
60. Phạm Huyền Diệu: điều kỳ lạ
61. Phạm Hương Chi: cành thơm
62. Phạm Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
63. Phạm Hương Giang: dòng sông Hương
64. Phạm Hương Ly: hương thơm quyến rũ
65. Phạm Khải Ca: khúc hát khải hoàn
66. Phạm Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
67. Phạm Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
68. Phạm Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
69. Phạm Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
70. Phạm Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
71. Phạm Kim Hoa: hoa bằng vàng
72. Phạm Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
73. Phạm Kim Ngân: vàng bạc
74. Phạm Kim Ngọc: ngọc và vàng
75. Phạm Kim Oanh: chim oanh vàng
76. Phạm Kim Quyên: chim quyên vàng
77. Phạm Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
78. Phạm Lam Giang: sông xanh hiền hòa
79. Phạm Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
80. Phạm Lâm Oanh: chim oanh của rừng
81. Phạm Lệ Băng: một khối băng đẹp
82. Phạm Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
83. Phạm Lệ Quyên: chim quyên đẹp
84. Phạm Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
85. Phạm Liên Chi: cành sen
86. Phạm Liên Hương: sen thơm
87. Phạm Linh Chi: thảo dược quý hiếm
88. Phạm Linh Hà: dòng sông linh thiêng
89. Phạm Linh Lan: tên một loài hoa
90. Phạm Lưu Ly: một loài hoa đẹp
91. Phạm Ly Châu: viên ngọc quý
92. Phạm Mai Chi: cành mai
93. Phạm Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
94. Phạm Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
95. Phạm Mai Khôi: ngọc tốt
96. Phạm Mai Lan: hoa mai và hoa lan
97. Phạm Minh Châu: viên ngọc sáng
98. Phạm Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
99. Phạm Minh Ngọc: ngọc sáng
100. Phạm Minh Nguyệt: trăng sáng
111. Phạm Bạch Mai có ý nghĩa hoa mai trắng
112. Phạm Ban Mai có ý nghĩa bình minh
113. Phạm Bảo Bình có ý nghĩa bức bình phong quý
114. Phạm Bảo Châu có ý nghĩa hạt ngọc quý
115. Phạm Bảo Hà có ý nghĩa sông lớn, hoa sen quý
116. Phạm Bảo Lan có ý nghĩa hoa lan quý
117. Phạm Bảo Ngọc có ý nghĩa ngọc quý
118. Phạm Ái Linh có ý nghĩa Tình yêu nhiệm màu
119. Phạm An Hạ có ý nghĩa mùa hè bình yên
110. Phạm An Nhàn có ý nghĩa Cuộc sống nhàn hạ
111. Phạm An Nhiên có ý nghĩa thư thái, không ưu phiền
112. Phạm Ánh Hoa có ý nghĩa sắc màu của hoa
113. Phạm Ánh Hồng có ý nghĩa ánh sáng hồng
114. Phạm Ánh Nguyệt có ý nghĩa ánh sáng của trăng
115. Phạm Lam Giang có ý nghĩa sông xanh hiền hòa
116. Phạm Lan Chi có ý nghĩa cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
117. Phạm Lâm Oanh có ý nghĩa chim oanh của rừng
118. Phạm Lệ Băng có ý nghĩa một khối băng đẹp
119. Phạm Lệ Giang có ý nghĩa dòng sông xinh đẹp
120. Phạm Lệ Quyên có ý nghĩa chim quyên đẹp
121. Phạm Lê Quỳnh có ý nghĩa đóa hoa thơm
122. Phạm Liên Chi có ý nghĩa cành sen
123. Phạm Liên Hương có ý nghĩa sen thơm
124. Phạm Linh Chi có ý nghĩa thảo dược quý hiếm
125. Phạm Linh Hà có ý nghĩa dòng sông linh thiêng
126. Phạm Linh Lan có ý nghĩa tên một loài hoa
127. Phạm Lưu Ly có ý nghĩa một loài hoa đẹp
128. Phạm Ly Châu có ý nghĩa viên ngọc quý
129. Phạm Mai Chi có ý nghĩa cành mai
130. Phạm Mai Hạ có ý nghĩa hoa mai nở mùa hạ
131. Phạm Mai Hiền có ý nghĩa đóa mai dịu dàng
132. Phạm Mai Khôi có ý nghĩa ngọc tốt
133. Phạm Mai Lan có ý nghĩa hoa mai và hoa lan
134. Phạm Minh Châu có ý nghĩa viên ngọc sáng
135. Phạm Minh Đan có ý nghĩa màu đỏ lấp lánh
136. Phạm Minh Ngọc có ý nghĩa ngọc sáng
137. Phạm Minh Nguyệt có ý nghĩa trăng sáng
138. Phạm Ấu Lăng có ý nghĩa cỏ ấu dưới nước
139. Phạm Bạch Kim có ý nghĩa vàng trắng
140. Phạm Bạch Liên có ý nghĩa sen trắng
141. Phạm Bích Lam có ý nghĩa viên ngọc màu lam
142. Phạm Bích Ngân có ý nghĩa dòng sông màu xanh
143. Phạm Bích Ngọc có ý nghĩa ngọc xanh
144. Phạm Bình Minh có ý nghĩa buổi sáng sớm
145. Phạm Hiền Hòa có ý nghĩa hiền dịu, hòa đồng
146. Phạm Hiểu Lam có ý nghĩa màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
147. Phạm Hoạ Mi có ý nghĩa chim họa mi
148. Phạm Hoài Phương có ý nghĩa nhớ về phương xa
149. Phạm Hoàng Hà có ý nghĩa sông vàng
150. Phạm Hoàng Kim có ý nghĩa sáng chói, rạng rỡ
Đặt tên con gái sinh theo họ Bùi
150 cái tên con gái họ Bủi hay nhất
1. Bùi Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
2. Bùi An Hạ: mùa hè bình yên
3. Bùi An Khê: địa danh ở miền Trung
4. Bùi An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
5. Bùi An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
6. Bùi Ánh Hoa: sắc màu của hoa
7. Bùi Ánh Hồng: ánh sáng hồng
8. Bùi Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
9. Bùi Bạch Kim: vàng trắng
10. Bùi Bạch Liên: sen trắng
11. Bùi Bạch Mai: hoa mai trắng
12. Bùi Ban Mai: bình minh
13. Bùi Bảo Bình: bức bình phong quý
14. Bùi Bảo Châu: hạt ngọc quý
15. Bùi Bảo Lan: hoa lan quý
16. Bùi Bích Lam: viên ngọc màu lam
17. Bùi Chi Mai: cành mai
18. Bùi Dạ Nguyệt: ánh trăng
19. Bùi Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
20. Bùi Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
21. Bùi Diệu Hiền: hiền thục, nết na
22. Bùi Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
23. Bùi Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
24. Bùi Đinh Hương: một loài hoa thơm
25. Bùi Đức Hạnh: người sống đức hạnh
26. Bùi Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
27. Bùi Gia Nhi: bé cưng của gia đình
28. Bùi Giao Hưởng: bản hòa tấu
29. Bùi Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
30. Bùi Hạc Cúc: tên một loài hoa
31. Bùi Hải Phương: hương thơm của biển
32. Bùi Hạnh Nhơn: đức hạnh
33. Bùi Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
34. Bùi Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
35. Bùi Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
36. Bùi Hiểu Lam: ngôi chùa buổi sớm
37. Bùi Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
38. Bùi Hoài Phương: nhớ về phương xa
39. Bùi Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
40. Bùi Hoàng Lan: hoa lan vàng
41. Bùi Hoàng Oanh: chim oanh vàng
42. Bùi Hồng Mai: hoa mai đỏ
43. Bùi Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
44. Bùi Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
45. Bùi Hương Chi: cành thơm
46. Bùi Hương Ly: hương thơm quyến rũ
47. Bùi Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
48. Bùi Kim Hoa: hoa bằng vàng
49. Bùi Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
50. Bùi Kim Ngọc: ngọc và vàng
51. Bùi Kim Oanh: chim oanh vàng
52. Bùi Kim Quyên: chim quyên vàng
53. Bùi Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
54. Bùi Lan Hương: một loài hoa thơm
55. Bùi Lâm Oanh: chim oanh của rừng
56. Bùi Lệ Băng: một khối băng đẹp
57. Bùi Lệ Quyên: chim quyên đẹp
58. Bùi Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
59. Bùi Liên Hương: sen thơm
60. Bùi Linh Chi: thảo dược quý hiếm
61. Bùi Linh Lan: tên một loài hoa
62. Bùi Mai Chi: cành mai
63. Bùi Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
64. Bùi Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
65. Bùi Mai Khôi: ngọc tốt
66. Bùi Mai Lan: hoa mai và hoa lan
67. Bùi Minh Châu: viên ngọc sáng
68. Bùi Minh Nguyệt: trăng sáng
69. Bùi Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
70. Bùi Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
71. Bùi Mỹ Nhân: người đẹp
72. Bùi Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
73. Bùi Ngọc Huyền: viên ngọc đen
74. Bùi Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
75. Bùi Ngọc Lan: hoa ngọc lan
76. Bùi Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
77. Bùi Nguyệt Quế: một loài hoa
78. Bùi Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
79. Bùi Nhật Lệ: tên một dòng sông
80. Bùi Nhật Mai: hoa mai ban ngày
81. Bùi Nhật Phương: hoa của mặt trời
82. Bùi Phi Nhạn: cánh nhạn bay
83. Bùi Phong Lan: hoa phong lan
84. Bùi Phương Chi: cành hoa thơm
85. Bùi Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
86. Bùi Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
87. Bùi Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
88. Bùi Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
89. Bùi Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
90. Bùi Song Kê: hai dòng suối
91. Bùi Song Lam: màu xanh sóng đôi
92. Bùi Song Oanh: hai con chim oanh
93. Bùi Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
94. Bùi Thanh Hằng: trăng xanh
95. Bùi Thanh Hương: hương thơm trong sạch
96. Bùi Thanh Mai: quả mơ xanh
97. Bùi Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
98. Bùi Thanh Phương: vừa thơm tho, trong sạch
99. Bùi Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
100. Bùi Thảo Nhi: người con hiếu thảo
111. Bùi Phong Lan có ý nghĩa hoa phong lan
112. Bùi Phương Chi có ý nghĩa cành hoa thơm
113. Bùi Phượng Nhi có ý nghĩa chim phượng nhỏ
114. Bùi Phương Phương có ý nghĩa vừa xinh vừa thơm
115. Bùi Quỳnh Chi có ý nghĩa cành hoa quỳnh
116. Bùi Quỳnh Hương có ý nghĩa một loài hoa thơm
117. Bùi Quỳnh Lam có ý nghĩa loại ngọc màu xanh sẫm
118. Bùi Song Kê có ý nghĩa hai dòng suối
119. Bùi Song Lam có ý nghĩa màu xanh sóng đôi
110. Bùi Song Oanh có ý nghĩa hai con chim oanh
111. Bùi Tâm Hằng có ý nghĩa luôn giữ được lòng mình
112. Bùi Thanh Hằng có ý nghĩa trăng xanh
113. Bùi Thanh Hương có ý nghĩa hương thơm trong sạch
114. Bùi Thanh Mai có ý nghĩa quả mơ xanh
115. Bùi Thanh Mẫn có ý nghĩa sự sáng suốt của trí tuệ
116. Bùi Thanh Phương có ý nghĩa vừa thơm tho, trong sạch
117. Bùi Thảo Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của cây cỏ
118. Bùi Thảo Nhi có ý nghĩa người con hiếu thảo
119. Bùi Đan Quỳnh có ý nghĩa đóa quỳnh màu đỏ
120. Bùi Đinh Hương có ý nghĩa một loài hoa thơm
121. Bùi Đức Hạnh có ý nghĩa người sống đức hạnh
122. Bùi Gia Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của gia đình
123. Bùi Gia Nhi có ý nghĩa bé cưng của gia đình
124. Bùi Giao Hưởng có ý nghĩa bản hòa tấu
125. Bùi Hạ Băng có ý nghĩa tuyết giữa ngày hè
126. Bùi Hạc Cúc có ý nghĩa tên một loài hoa
127. Bùi Ban Mai có ý nghĩa bình minh
128. Bùi Bảo Bình có ý nghĩa bức bình phong quý
129. Bùi Bảo Châu có ý nghĩa hạt ngọc quý
130. Bùi Bảo Lan có ý nghĩa hoa lan quý
131. Bùi Bích Lam có ý nghĩa viên ngọc màu lam
132. Bùi Chi Mai có ý nghĩa cành mai
133. Bùi Dạ Nguyệt có ý nghĩa ánh trăng
134. Bùi Di Nhiên có ý nghĩa cái tự nhiên còn để lại
135. Bùi Diễm Quỳnh có ý nghĩa đoá hoa quỳnh
136. Bùi Diệu Hiền có ý nghĩa hiền thục, nết na
137. Bùi Diệu Huyền có ý nghĩa điều tốt đẹp, diệu kỳ
138. Bùi Hoàng Lan có ý nghĩa hoa lan vàng
139. Bùi Hoàng Oanh có ý nghĩa chim oanh vàng
140. Bùi Hồng Mai có ý nghĩa hoa mai đỏ
141. Bùi Hồng Nhạn có ý nghĩa tin tốt lành từ phương xa
142. Bùi Huyền Anh có ý nghĩa tinh anh, huyền diệu
143. Bùi Hương Chi có ý nghĩa cành thơm
144. Bùi Hương Ly có ý nghĩa hương thơm quyến rũ
145. Bùi Khánh Quỳnh có ý nghĩa nụ quỳnh
146. Bùi Hải Phương có ý nghĩa hương thơm của biển
147. Bùi Hạnh Nhơn có ý nghĩa đức hạnh
148. Bùi Hiền Chung có ý nghĩa hiền hậu, chung thủy
149. Bùi Hiền Hòa có ý nghĩa hiền dịu, hòa đồng
150. Bùi Hiền Nhi có ý nghĩa bé ngoan của gia đình
Đặt tên con gái theo họ Hoàng
100 tên đẹp cho con gái họ Hoàng
1. Hoàng Ái Khanh: Người con gái được yêu thương
2. Hoàng Anh Thư: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
3. Hoàng Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
4. Hoàng Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá
5. Hoàng Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
6. Hoàng Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng
7. Hoàng Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé
8. Hoàng Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
9. Hoàng Chi Lan: Hãy quý trọng tình bạn, nhé con
10. Hoàng Dạ Hương: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
11. Hoàng Dạ Thi: Vần thơ đêm
12. Hoàng Diễm Kiều: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
13. Hoàng Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
14. Hoàng Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát
15. Hoàng Diễm Quỳnh: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
16. Hoàng Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
17. Hoàng Ðoan Trang: Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính
18. Hoàng Đại Ngọc: Viên ngọc lớn quý giá
19. Hoàng Đoan Trang: Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị
20. Hoàng Gia Bảo: một tài sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình
21. Hoàng Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời
22. Hoàng Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó
23. Hoàng Hà Mi: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
24. Hoàng Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp
25. Hoàng Hạnh San: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
26. Hoàng Hiền Ly: duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này
27. Hoàng Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
28. Hoàng Hiền Thục: Cái tên thể hiện được sự hiền lành, giỏi giang, đảm dang, duyên dáng
29. Hoàng Hiếu Hạnh: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
30. Hoàng Hồng Khuê: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
31. Hoàng Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
32. Hoàng Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
33. Hoàng Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
34. Hoàng Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái Kim Chi chính là Cành vàng
35. Hoàng Kim Khánh: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
36. Hoàng Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
37. Hoàng Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
38. Hoàng Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái
39. Hoàng Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
40. Hoàng Lâm Tuyền: Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước
41. Hoàng Linh Đan: Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
42. Hoàng Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ
43. Hoàng Minh Khuê: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
44. Hoàng Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
45. Hoàng Mộ Miên: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
46. Hoàng Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó
47. Hoàng Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các
48. Hoàng Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la
49. Hoàng Nghi Dung: Dung nhan trang nhã và phúc hậu
50. Hoàng Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ
51. Hoàng Ngọc Bích: Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết
52. Hoàng Ngọc Diệp: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
53. Hoàng Ngọc Điệp: là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu
54. Hoàng Ngọc Hoa: Bố mẹ mong bé một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái
55. Hoàng Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết
56. Hoàng Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ
57. Hoàng Ngọc Liên: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
58. Hoàng Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ
59. Hoàng Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
60. Hoàng Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính
61. Hoàng Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng
62. Hoàng Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
63. Hoàng Nguyệt Minh: Bố mẹ hi vọng con giống như một ánh trăng sáng, dịu nhẹ và đẹp đẽ
64. Hoàng Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ
65. Hoàng Như Ý: Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ
66. Hoàng Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu
67. Hoàng Phượng Vũ: Điệu múa của chim phượng hoàng
68. Hoàng Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý
69. Hoàng Quỳnh Anh: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
70. Hoàng Quỳnh Hương: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
71. Hoàng Quỳnh Hương: Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
72. Hoàng Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
73. Hoàng Thái Hòa: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
74. Hoàng Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn
75. Hoàng Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới
76. Hoàng Thanh Tâm: Mong trái tim con luôn trong sáng
77. Hoàng Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống
78. Hoàng Thanh Vân: Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ
79. Hoàng Thiên Di: Cánh chim trời đến từ phương Bắc
80. Hoàng Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
81. Hoàng Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
82. Hoàng Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó
83. Hoàng Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
84. Hoàng Thu Nguyệt: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
85. Hoàng Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
86. Hoàng Thục Đoan: Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
87. Hoàng Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
88. Hoàng Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành
89. Hoàng Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp
90. Hoàng Thương Nga: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
91. Hoàng Tịnh Yên: Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
92. Hoàng Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
93. Hoàng Trân Châu: Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
94. Hoàng Trúc Chi: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
95. Hoàng Tú Sâm: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
96. Hoàng Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
97. Hoàng Uyển Nhã: Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
98. Hoàng Vân Khánh: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
99. Hoàng Xuyễn Chi: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
100. Hoàng Yến Oanh: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
Đặt tên con gái theo họ Nguyễn
Đặt tên con gái 2022 họ Nguyễn hợp tuổi bố mẹ
- Bố mẹ mệnh Kim: Nguyễn Bảo Châu, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn An Nhiên, Nguyễn Kim Chi, Nguyễn Minh Châu, Nguyễn Hương Thảo, Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Tuệ Nhi, Nguyễn Ngọc Hương, Nguyễn Thu Nguyệt
- Bố mẹ mệnh Mộc: Nguyễn Ngọc Huyền Anh, Nguyễn Bảo Mỹ Yến, Nguyễn Ngọc Tuyết Vy, Nguyễn Ngọc Tuyết Băng, Nguyễn Vũ Tố Nga, Nguyễn Tuyết Đông Nghi, Nguyễn Hoàng Nguyệt Uyển, Nguyễn Trần Hoài An, Nguyễn Trần Bảo Ngọc
- Bố mẹ mệnh Thủy: Nguyễn Ngọc Thủy, Nguyễn Thị Mỹ Lệ, Sương, Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Ngọc Hải, Nguyễn Trường Giang, Nguyễn Châu Loan
- Bố mẹ mệnh Hỏa: Nguyễn Nguyệt Ánh, Nguyễn Xuân Hạ, Nguyễn Thị Hồng Cẩm, Nguyễn Ánh Hồng, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Lệ Thu
- Bố mẹ mệnh Thổ: Nguyễn Minh Châu, Nguyễn Thị Ánh Viên, Nguyễn Ngọc Trâm Anh, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Thị Kim Ngân
Đặt tên con gái 2022 họ Nguyễn theo mệnh
- Mệnh Kim: Nguyễn Như Đoan, Nguyễn Kim Mỹ, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Thị Kim Xuyến, Nguyễn Ngọc Phượng
- Mệnh Mộc: Nguyễn Ngọc Mai, Nguyễn Thị Nhã Trúc, Nguyễn Anh Đào, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thúy Liễu, Nguyễn Thị Ngọc Hương
- Mệnh Thủy: Nguyễn Diễm Lệ, Nguyễn Hoàng Giang, Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Thảo Sương, Nguyễn Khánh Băng, Nguyễn Thị Diễm Kiều, Nguyễn Ngọc Hoa
- Mệnh Hỏa: Nguyễn Ngọc Tâm Đan, Nguyễn Trang Đài, Nguyễn Thị Hồng Cẩm, Nguyễn Ngọc Ánh, Nguyễn Phương Thanh
- Mệnh Thổ: Nguyễn Thị Huỳnh Ngọc, Nguyễn Ngọc Bảo, Nguyễn Thị Minh Châu, Nguyễn Ngọc Châm, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Trâm Anh, Nguyễn Xuân Bằng, Nguyễn Thị Ngọc Diệu
150 tên con gái họ Nguyễn hay năm 2022
Nguyễn Vân Khánh: Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình
Nguyễn Tùng Chi: cô gái mềm mỏng nhưng vẫn cứng rắn
Nguyễn Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
Nguyễn Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
Nguyễn Thùy Vân: áng mây lãng trôi
Nguyễn Thùy Chi: cô gái hiền lành, thùy mị
Nguyễn Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh
Nguyễn Thúy An: con gái suốt đời bình an, hạnh phúc
Nguyễn Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
Nguyễn Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”
Nguyễn Ngọc Diệp có ý nghĩa mong con sau này luôn xinh đẹp, duyên dáng, quý phái
Nguyễn Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
Nguyễn Thị Tịnh Yên: Cha mẹ mong con luôn bình yên
Nguyễn Thị Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, ngây thơ, hiền lành
Nguyễn Thị Thanh Trúc: Con luôn mang sự tươi trẻ, giàu sức sống như cây trúc xanh, trong sáng và mạnh mẽ
Nguyễn Thị Thanh Mẫn: Con sẽ luôn sáng suốt với sự thông minh hiếm có
Nguyễn Thị Tâm An: Con luôn giữ được lòng mình an yên, nhẹ nhàng
Nguyễn Thị Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc và đầy trí tuệ
Nguyễn Thị Nguyệt Minh: Bé như vầng trăng sáng rất dịu dàng và đẹp đẽ
Nguyễn Thị Ngọc Sương: Con như hạt sương nhỏ, đẹp long lanh và trong sáng
Nguyễn Thị Ngọc Lan: Cành hoa lan ngọc ngà của cha mẹ
Nguyễn Thị Liên Chi: Con là cành sen mong manh đẹp thanh khiết
Nguyễn Ngọc Bích có ý nghĩa con giống như viên ngọc trong xanh, thuần khiết
Nguyễn Cẩm Yến: con chim yến xinh đẹp, quý báu
Nguyễn Thị Lam Giang: Dòng sông xanh trong hiền hòa
Nguyễn Thị Đinh Hương: Loài hoa vừa đẹp vừa thơm
Nguyễn Thị Bích Thủy: Con luôn hiền hòa như dòng nước trong xanh
Nguyễn Thị Bảo Châu: Con là hạt ngọc quý của cha mẹ
Nguyễn Thanh Mai: Xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới
Nguyễn Thanh Hà: Mong cho con một đời hạnh phúc, bình lặng, may mắn
Nguyễn Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa
Nguyễn Quỳnh Hương: Mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
Nguyễn Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu
Nguyễn Như Ý: Con là niềm mong mỏi của cha mẹ
Nguyễn Ngọc Ánh có ý nghĩa Ví con gái giống như viên ngọc trong sáng
Nguyễn Cát Tường: luôn luôn may mắn
Nguyễn Như Linh: Cái tên gợi sự đáng yêu, vui vẻ của cô bé
Nguyễn Như Kiều: Mong con có nét đẹp kiêu sa như những viên ngọc như ý
Nguyễn Nhật Mai: Con là ánh nắng ban mai dịu dàng ấm áp
Nguyễn Nhật Hoa: Con là bông hoa mặt trời rạng rỡ, xinh đẹp
Nguyễn Nhật Dạ: Cha mẹ mong con sống tịnh tâm, yên vui vì tất cả đều tuân theo quy luật đất trời
Nguyễn Nhật Chi: Mặt trời êm dịu, tỏa ánh hào quang rực rỡ
Nguyễn Nhã Vy: Một loài hoa bé nhỏ, xinh đẹp và thanh tao
Nguyễn Nhã Kỳ: Nét đẹp nhân ái, dịu dàng, đáng yêu
Nguyễn Nhã An: Cái tên chứa đựng nhiều may mắn, phú quý vinh hoa
Nguyễn Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ
Nguyễn Ngọc Anh có ý nghĩa con gái giống như viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời
Nguyễn Bảo Vy: vi diệu quý hóa
Nguyễn Nguyệt Ánh: con lớn lên sẽ như ánh trăng dịu dàng, trong sáng
Nguyễn Ngọc Yến: loài chim quý
Nguyễn Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
Nguyễn Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ
Nguyễn Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ
Nguyễn Ngọc Diệp: mong con sau này luôn xinh đẹp, duyên dáng, quý phái
Nguyễn Ngọc Bích: con giống như viên ngọc trong xanh, thuần khiết
Nguyễn Ngọc Ánh: Ví con gái giống như viên ngọc trong sáng
Nguyễn Ngọc Anh: con gái giống như viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời
Nguyễn Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
Nguyễn Kim Chi có ý nghĩa Mong con sau này luôn kiều diễm, quý phái
Nguyễn Tú Anh có ý nghĩa xinh đẹp, tinh anh
Nguyễn Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng
Nguyễn Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la
Nguyễn Kiều Mai Lan có ý nghĩa là sự kết hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan(Mong con sẽ xinh đẹp và tỏa hương thơm cho đời)
Nguyễn Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các
Nguyễn Kiều Hồng Liên có ý nghĩa là loài sen hồng
Nguyễn Mỹ Duyên: Cầu mong con sau này lớn lên xinh đẹp, duyên dáng, dịu dàng
Nguyễn Hiền Nhi có ý nghĩa Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
Nguyễn Mỵ Châu: Con là viên ngọc trai trong sáng
Nguyễn Hạnh Dung có ý nghĩa xinh đẹp, đức hạnh
Nguyễn Minh Châu: con là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ
Nguyễn Hải Yến có ý nghĩa con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp
Nguyễn Mai Anh: mong muốn con luôn ưu tú, đường đời thuận lợi
Nguyễn Gia Linh có ý nghĩa Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu
Nguyễn Lâm Giang: sông xanh hiền hòa
Nguyễn Gia Hoàng Xuân có ý nghĩa nghĩa là xuân huy hoàng
Nguyễn Lan Hương: Con gái nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
Nguyễn Gia Hân có ý nghĩa Đặt tên con gái là Gia Hân hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc
Nguyễn Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
Nguyễn Gia Bảo có ý nghĩa Con là tài sản quý giá nhất của bố mẹ
Nguyễn Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái
Nguyễn Đông Vy có ý nghĩa hoa mùa đông
Nguyễn Thùy Vân có ý nghĩa áng mây lãng trôi
Nguyễn Bảo Nhật Lệ: là tên của một dòng sông đẹp dịu dàng
Nguyễn Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
Nguyễn Đan Diên Vỹ có ý nghĩa là tên hoa diên vỹ
Nguyễn Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
Nguyễn Diệp Chi có ý nghĩa cô gái cao sang, quý phái như cành vàng lá ngọc
Nguyễn Kim Chi: Mong con sau này luôn kiều diễm, quý phái
Nguyễn Diễm Phương có ý nghĩa Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát
Nguyễn Kiều Mai Lan: là sự kết hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan(Mong con sẽ xinh đẹp và tỏa hương thơm cho đời)
Nguyễn Diễm My có ý nghĩa Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
Nguyễn Kiều Hồng Liên: là loài sen hồng
Nguyễn Diễm Kiều có ý nghĩa Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
Nguyễn Kiến Hạ Băng: nghĩa là tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè
Nguyễn Cẩm Yến có ý nghĩa con chim yến xinh đẹp, quý báu
Nguyễn Kiến Bạch Vân: nghĩa là đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm
Nguyễn Cát Tường có ý nghĩa luôn luôn may mắn
Nguyễn Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
Nguyễn Bảo Vy có ý nghĩa vi diệu quý hóa
Nguyễn Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
Nguyễn Bảo Quyên có ý nghĩa Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng
Nguyễn Hương Giang: dòng sông Hương
Nguyễn Bảo Nhật Lệ có ý nghĩa là tên của một dòng sông đẹp dịu dàng
Nguyễn Thùy Chi có ý nghĩa cô gái hiền lành, thùy mị
Nguyễn Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
Nguyễn Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
Nguyễn Bảo Ngọc có ý nghĩa Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
Nguyễn Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
Nguyễn Bảo Mỹ Yến có ý nghĩa nghĩa là cô chim yến xinh đẹp, đỏm dáng
Nguyễn Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
Nguyễn Bảo Châu có ý nghĩa Con như viên ngọc trai quý giá
Nguyễn Kiến Hạ Băng có ý nghĩa nghĩa là tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè
Nguyễn Hồ Xuân xanh: nghĩa là xuân trẻ trung
Nguyễn Kiến Bạch Vân có ý nghĩa nghĩa là đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm
Nguyễn Hoàng Tuyền Lâm: đây là tên hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt
Nguyễn Khánh Ngọc có ý nghĩa Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
Nguyễn Hoàng Thanh Xuân: nghĩa là lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân
Nguyễn Khánh Giang có ý nghĩa dòng sông vui vẻ
Nguyễn Hoàng Ngọc Bích: nghĩa là viên ngọc xanh quý báu, đáng được trân trọng
Nguyễn Hương Giang có ý nghĩa dòng sông Hương
Nguyễn Hoàng Lệ Băng: nghĩa là vẻ đẹp của khối băng
Nguyễn Hướng Dương có ý nghĩa hướng về ánh mặt trời
Nguyễn Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
Nguyễn Huyền Trang có ý nghĩa người con gái nghiêm trang, huyền diệu
Nguyễn Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
Nguyễn Thùy Anh có ý nghĩa con sẽ thùy mị, tinh anh
Nguyễn Bảo Mỹ Yến: nghĩa là cô chim yến xinh đẹp, đỏm dáng
Nguyễn Hồng Nhung có ý nghĩa Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
Nguyễn Hải Yến: con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp
Nguyễn Hồ Xuân xanh có ý nghĩa nghĩa là xuân trẻ trung
Nguyễn Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu
Nguyễn Hoàng Tuyền Lâm có ý nghĩa đây là tên hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt
Nguyễn Gia Hoàng Xuân: nghĩa là xuân huy hoàng
Nguyễn Hoàng Thanh Xuân có ý nghĩa nghĩa là lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân
Nguyễn Gia Hân: Đặt tên con gái là Gia Hân hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc
Nguyễn Hoàng Ngọc Bích: Ý nghĩa nghĩa là viên ngọc xanh quý báu, đáng được trân trọng
Nguyễn Gia Bảo: Con là tài sản quý giá nhất của bố mẹ
Nguyễn Hoàng Lệ Băng có ý nghĩa nghĩa là vẻ đẹp của khối băng
Nguyễn Đông Vy: hoa mùa đông
Nguyễn Đan Diên Vỹ: là tên hoa diên vỹ
Nguyễn Cát Tiên có ý nghĩa may mắn.
Nguyễn Vân Khánh có ý nghĩa Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình
Nguyễn Diệp Chi: cô gái cao sang, quý phái như cành vàng lá ngọc
Nguyễn Tùng Chi có ý nghĩa cô gái mềm mỏng nhưng vẫn cứng rắn
Nguyễn Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát
Nguyễn Cát Tiên: may mắn.
Nguyễn Tuệ Mẫn có ý nghĩa Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
Nguyễn Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
Nguyễn Thúy An có ý nghĩa con gái suốt đời bình an, hạnh phúc
Nguyễn Bảo Châu: Con như viên ngọc trai quý giá
Đặt tên cho con gái theo họ Lê
1. Lê Ái Khanh: Con là người được mọi người yêu thương. Cái tên đã toát lên được tình cảm của bố mẹ dành cho bé
2. Lê Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
3. Lê An Khê: địa danh ở miền Trung
4. Lê Ánh Hoa: sắc màu của hoa
5. Lê Bạch Liên: Con hãy giống như đóa sen trắng tỏa hương thơm ngát cho đời
6. Lê Bạch Mai: hoa mai trắng
7. Lê Bảo Bình: bức bình phong quý
8. Lê Bảo Châu: hạt ngọc quý
9. Lê Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
10. Lê Bảo Lan: hoa lan quý
11. Lê Bích Lam: viên ngọc màu lam
12. Lê Bình Minh: buổi sáng sớm
13. Lê Chi Lan: Con hãy quý trọng tình bạn mà con có nhé
14. Lê Chi Mai: cành mai
15. Lê Dạ Hương: Mong muốn con sẽ trở thành người khiêm tốn và dịu dàng như đóa hoa dạ hương
16. Lê Diễm Kiều: Con chính là cô công chúa xinh đẹp
17. Lê Diệu Anh: Con chính là con gái khôn khéo của bố mẹ, mọi người sẽ hết mực yêu thương con
18. Lê Diệu Hiền: hiền thục, nết na
19. Lê Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
20. Lê Đinh Hương: một loài hoa thơm
21. Lê Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
22. Lê Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
23. Lê Hạ Giang: sông ở hạ lưu
24. Lê Hà Mi: Con có bộ lông mày đẹp. Nếu bé nhà bạn có bộ lông mày đẹp thì đặt tên này rất phù hợp
25. Lê Hạc Cúc: tên một loài hoa
26. Lê Hải Dương: đại dương mênh mông
27. Lê Hải Miên: giấc ngủ của biển
28. Lê Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
29. Lê Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
30. Lê Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
31. Lê Hoạ Mi: chim họa mi
32. Lê Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
33. Lê Hoàng Hà: sông vàng
34. Lê Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
35. Lê Hoàng Lan: hoa lan vàng
36. Lê Hồng Giang: dòng sông đỏ
37. Lê Hồng Liên: sen hồng
38. Lê Hồng Mai: hoa mai đỏ
39. Lê Hương Chi: cành thơm
40. Lê Hương Ly: hương thơm quyến rũ
41. Lê Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
42. Lê Huyền Diệu: điều kỳ lạ
43. Lê Khải Ca: khúc hát khải hoàn
44. Lê Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
45. Lê Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
46. Lê Kim Hoa: hoa bằng vàng
47. Lê Kim Khánh: Con chính là tặng phẩm quý giá mà vua ban cho bố mẹ
48. Lê Lam Giang: sông xanh hiền hòa
49. Lê Lệ Băng: một khối băng đẹp
50. Lê Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
51. Lê Liên Hương: sen thơm
52. Lê Linh Chi: thảo dược quý hiếm
53. Lê Linh Đan: Con nai nhỏ của bố mẹ. Bố mẹ sẽ yêu thương con hết mực
54. Lê Linh Lan: tên một loài hoa
55. Lê Lưu Ly: một loài hoa đẹp
56. Lê Ly Châu: viên ngọc quý
57. Lê Mai Chi: cành mai
58. Lê Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
59. Lê Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
60. Lê Mai Khôi: ngọc tốt
61. Lê Mai Lan: hoa mai và hoa lan
62. Lê Minh Châu: viên ngọc sáng
63. Lê Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
64. Lê Minh Khuê: Mong con sẽ là vì sao luôn được tỏa sáng
65. Lê Mộc Miên: Đây là một loài hoa quý giống như danh tiết của người con gái. Đặt tên Mộc Miên cho con gái họ Lê có ý nghĩa là con chính là người quý giá trong lòng của bố mẹ
66. Lê Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
67. Lê Ngân Hà: dải ngân hà
68. Lê Nghi Dung: Con có nét đẹp thanh nhã và phúc hậu
69. Lê Ngọc Diệp: Trong lòng của bố mẹ, con giống như chiếc lá ngọc ngà, xinh đẹp và kiêu sa
70. Lê Ngọc Hà: dòng sông ngọc
71. Lê Ngọc Huyền: viên ngọc đen
72. Lê Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
73. Lê Ngọc Lan: hoa ngọc lan
74. Lê Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
75. Lê Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng. Bố mẹ hi vọng con sẽ luôn đong đầy hạnh phúc như ánh trăng ngày mùng một
76. Lê Nhật Dạ: ngày đêm
77. Lê Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
78. Lê Nhật Mai: hoa mai ban ngày
79. Lê Phong Lan: hoa phong lan
80. Lê Phương Chi: cành hoa thơm
81. Lê Quế Chi: cành quế thơm và rất quý giá. Đây là một tên hay cho bé phải không nào
82. Lê Quỳnh Anh: Con là người thông minh, duyên dáng và xinh đẹp như đóa quỳnh
83. Lê Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
84. Lê Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
85. Lê Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
86. Lê Sơn Ca: con chim hót hay
87. Lê Thái Hòa: hi vọng con sẽ mang thái bình cho mọi người. Một cái tên ý nghĩa để đặt tên cho con gái họ Lê mà bạn có thể chọn
88. Lê Thanh Hằng: trăng xanh
89. Lê Thanh Hương: hương thơm trong sạch
90. Lê Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
91. Lê Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
92. Lê Thiên Di: cánh chim trời tới từ phương Bắc. Cái tên Thiên Di nghe rất tây, hay mà lại rất ý nghĩa
93. Lê Thiên Giang: dòng sông trên trời
94. Lê Thiên Hà: Con chính là vũ trụ đối với bố mẹ. Đặt tên Thiên Hà cho bé gái họ Lê sẽ thích hợp và bé sẽ rất tự hào khi có cái tên này đấy
95. Lê Thiên Hương: Con là cô gái xinh đẹp và quyến rũ giống như làn hương trời. Đây là cái tên hay cho bé, bạn có thể chọn và đặt tên cho bé
96. Lê Thiên Lam: màu lam của trời
97. Lê Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
98. Lê Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
99. Lê Thu Giang: Dòng sông vào thu. Bố mẹ hi vọng con sẽ hiền hòa, dịu dàng và có cuộc sống bình an
100. Lê Thục Đoan: Bé sẽ trở thành cô gái đoan trang và hiền hòa.
Đặt tên con gái theo họ Đỗ
1. Đỗ An Hạ: mùa hè bình yên
2. Đỗ An Khê: địa danh ở miền Trung
3. Đỗ An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
4. Đỗ An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
5. Đỗ Ánh Hoa: sắc màu của hoa
6. Đỗ Ánh Hồng: ánh sáng hồng
7. Đỗ Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
8. Đỗ Bạch Kim: vàng trắng
9. Đỗ Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
10. Đỗ Bảo Lan: hoa lan quý
11. Đỗ Bích Lam: viên ngọc màu lam
12. Đỗ Bích Ngọc: ngọc xanh
13. Đỗ Dạ Nguyệt: ánh trăng
14. Đỗ Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
15. Đỗ Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
16. Đỗ Diệu Hiền: hiền thục, nết na
17. Đỗ Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
18. Đỗ Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
19. Đỗ Đinh Hương: một loài hoa thơm
20. Đỗ Đức Hạnh: người sống đức hạnh
21. Đỗ Gia Nhi: bé cưng của gia đình
22. Đỗ Giao Hưởng: bản hòa tấu
23. Đỗ Hải Phương: hương thơm của biển
24. Đỗ Hạnh Nhơn: đức hạnh
25. Đỗ Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
26. Đỗ Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
27. Đỗ Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
28. Đỗ Hoài Phương: nhớ về phương xa
29. Đỗ Hoàng Hà: sông vàng
30. Đỗ Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
31. Đỗ Hoàng Lan: hoa lan vàng
32. Đỗ Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
33. Đỗ Hoàng Oanh: chim oanh vàng
34. Đỗ Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
35. Đỗ Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con
36. Đỗ Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
37. Đỗ Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
38. Đỗ Kim Hoa: hoa bằng vàng
39. Đỗ Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
40. Đỗ Kim Ngọc: ngọc và vàng
41. Đỗ Kim Oanh: chim oanh vàng
42. Đỗ Kim Quyên: chim quyên vàng
43. Đỗ Lam Giang: sông xanh hiền hòa
44. Đỗ Lâm Oanh: chim oanh của rừng
45. Đỗ Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
46. Đỗ Lệ Quyên: chim quyên đẹp
47. Đỗ Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
48. Đỗ Liên Hương: sen thơm
49. Đỗ Linh Hà: dòng sông linh thiêng
50. Đỗ Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
51. Đỗ Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
52. Đỗ Mai Khôi: ngọc tốt
53. Đỗ Minh Ngọc: ngọc sáng
54. Đỗ Minh Nguyệt: trăng sáng
55. Đỗ Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
56. Đỗ Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
57. Đỗ Mỹ Nhân: người đẹp
58. Đỗ Ngân Hà: dải ngân hà
59. Đỗ Ngọc Hà: dòng sông ngọc
60. Đỗ Ngọc Huyền: viên ngọc đen
61. Đỗ Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
62. Đỗ Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
63. Đỗ Nguyệt Quế: một loài hoa
64. Đỗ Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
65. Đỗ Nhật Phương: hoa của mặt trời
66. Đỗ Phi Nhạn: cánh nhạn bay
67. Đỗ Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
68. Đỗ Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
69. Đỗ Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
70. Đỗ Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
71. Đỗ Song Kê: hai dòng suối
72. Đỗ Song Lam: màu xanh sóng đôi
73. Đỗ Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm
74. Đỗ Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
75. Đỗ Thanh Hằng: trăng xanh
76. Đỗ Thanh Hương: hương thơm trong sạch
77. Đỗ Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
78. Đỗ Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
79. Đỗ Thảo Nhi: người con hiếu thảo
80. Đỗ Thi Ngôn: lời thơ đẹp
81. Đỗ Thiên Kim: nghìn lạng vàng
82. Đỗ Thiên Lam: màu lam của trời
83. Đỗ Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
84. Đỗ Thu Nhiên: mùa thu thư thái
85. Đỗ Thu Phong: gió mùa thu
86. Đỗ Thục Khuê: tên một loại ngọc
87. Đỗ Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
88. Đỗ Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
89. Đỗ Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
90. Đỗ Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
91. Đỗ Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
92. Đỗ Uyên Nhi: bé xinh đẹp
93. Đỗ Vành Khuyên: tên loài chim
94. Đỗ Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
95. Đỗ Vân Phi: mây bay
96. Đỗ Vân Phương: vẻ đẹp của mây
97. Đỗ Việt Hà: sông nước Việt Nam
98. Đỗ Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
99. Đỗ Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
100. Đỗ Yến Nhi: ngọn khói nhỏ.
Đặt tên con gái theo họ Đặng
1. Đặng Ðoan Trang: Bố mẹ hi vọng con sẽ đẹp dẽ, nhẹ nhàng mà lại kín đáo
2. Đặng An Hạ: mùa hè bình yên
3. Đặng An Khê: địa danh ở miền Trung
4. Đặng Ánh Hồng: ánh sáng hồng
5. Đặng Anh Thư: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
6. Đặng Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
7. Đặng Bảo Bình: bức bình phong quý
8. Đặng Bảo Châu: Con chính là viên ngọc trai vô cùng quý giá
9. Đặng Bảo Châu: hạt ngọc quý
10. Đặng Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
11. Đặng Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
12. Đặng Chi Lan: Hãy quý trọng tình bạn, nhé con
13. Đặng Diễm Kiều: Con mang vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng vô cùng
14. Đặng Diễm My: Bố mẹ mong con có vẻ đẹp kiều diễm và có được sức hấp dẫn vô cùng
15. Đặng Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
16. Đặng Diệu Hiền: hiền thục, nết na
17. Đặng Đinh Hương: một loài hoa thơm
18. Đặng Gia Linh: Cái tên cho bé này không chỉ gợi lên sự tinh anh, nhanh nhẹn mà còn gợi lên sự vui vẻ đáng yêu của bé
19. Đặng Hạ Giang: sông ở hạ lưu
20. Đặng Hạ Vy: Con chính là con gái nhỏ bé mà bố mẹ hết mực yêu quý, mong con có sức sống mãnh liệt như mùa hạ.
21. Đặng Hải Dương: đại dương mênh mông
22. Đặng Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp
23. Đặng Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
24. Đặng Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
25. Đặng Hiếu Hạnh: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
26. Đặng Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
27. Đặng Hồng Khuê: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
28. Đặng Hương Chi: cành thơm
29. Đặng Hương Giang: dòng sông Hương
30. Đặng Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
31. Đặng Huyền Diệu: điều kỳ lạ
32. Đặng Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
33. Đặng Khánh Hà: Bố mẹ mong con gái của bố mẹ luôn được hiền lành, nho nhã, được nhiều người yêu thích
34. Đặng Khánh Tâm: Bố mẹ hi vọng con có tâm đức, có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác
35. Đặng Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
36. Đặng Kim Chi: Con chính là “Cành vàng lá ngọc” của bố mẹ
37. Đặng Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
38. Đặng Kim Khánh: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
39. Đặng Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
40. Đặng Kim Liên: Có nghĩa là bông sen vàng, một cái tên tượng trưng cho sự xinh đẹp, quý phái, thuần khiết
41. Đặng Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
42. Đặng Lam Giang: sông xanh hiền hòa
43. Đặng Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
44. Đặng Lan Hương: Con lớn lên sẽ nữ tính, dịu dàng và đáng yêu
45. Đặng Lệ Băng: một khối băng đẹp
46. Đặng Liên Chi: cành sen
47. Đặng Linh Chi: thảo dược quý hiếm
48. Đặng Linh Lan: tên một loài hoa
49. Đặng Mai Chi: cành mai
50. Đặng Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
51. Đặng Mai Khôi: ngọc tốt
52. Đặng Minh Châu: Con chính là viên ngọc trai trong sáng và luôn thanh bạch
53. Đặng Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
54. Đặng Minh Khuê: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
55. Đặng Minh Tuệ: Mong con có trí tuệ sáng suốt và vô cùng sắc sảo
56. Đặng Mộc Miên: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
57. Đặng Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
58. Đặng Ngân Hà: dải ngân hà
59. Đặng Ngọc Anh: Con chính là viên ngọc sáng, vô cùng quý giá trong lòng của bố mẹ và gia đình
60. Đặng Ngọc Diệp: Bố mẹ hi vọng con lớn lên sẽ xinh đẹp, duyên dáng, quý phái và được nhiều người yêu mến
61. Đặng Ngọc Hà: dòng sông ngọc
62. Đặng Ngọc Trâm: Tên hay này có nghĩa là cây trâm bằng ngọc vô cùng đáng quý và duyên dáng
63. Đặng Nguyệt Ánh: Mong con giống như ánh trăng dịu dàng, soi sáng mọi thứ
64. Đặng Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
65. Đặng Phương Chi: cành hoa thơm
66. Đặng Phượng Vũ: Điệu múa của chim phượng hoàng
67. Đặng Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý
68. Đặng Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
69. Đặng Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
70. Đặng Quỳnh Hương: Mong con sẽ tỏa hương thơm cho đời giống như loài hoa quỳnh
71. Đặng Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
72. Đặng Song Lam: màu xanh sóng đôi
73. Đặng Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
74. Đặng Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
75. Đặng Thái Hòa: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
76. Đặng Thanh Hà: Mong con sẽ luôn thuần khiết giống như dòng sông
77. Đặng Thanh Hương: hương thơm trong sạch
78. Đặng Thanh Mai: Đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới
79. Đặng Thanh Tâm: Mong trái tim con luôn trong sáng
80. Đặng Thanh Trúc: Có nghĩa là cây trúc xanh, một biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung cũng như đầy sức sống
81. Đặng Thanh Vân: Con là ánh mây xanh đẹp đẽ trong lòng bố mẹ
82. Đặng Thiên Duyên: duyên trời
83. Đặng Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
84. Đặng Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
85. Đặng Thiên Kim: Con yêu của bố mẹ chính là tài sản quý giá nhất của gia đình không có gì đánh đổi được
86. Đặng Thiên Lam: màu lam của trời
87. Đặng Thiên Thanh: Thiên là trời, Thanh là xanh. Tên Thiên Thanh ám chỉ mong con sẽ đẹp đẽ, tấm lòng nhân ái
88. Đặng Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
89. Đặng Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
90. Đặng Thục Đoan: Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
91. Đặng Thục Khuê: tên một loại ngọc
92. Đặng Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
93. Đặng Thương Nga: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
94. Đặng Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh
95. Đặng Thùy Dương: cây thùy dương
96. Đặng Tuyết Băng: băng giá
97. Đặng Vân Du: Rong chơi trong mây
98. Đặng Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
99. Đặng Vân Khánh: cái tên này có ý nghĩa là báo hiệu điềm mừng đến với gia đình
100. Đặng Vàng Anh: tên một loài chim.
Đặt tên con gái theo họ Đinh
1. Đinh Ái Ngọc: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na
2. Đinh An Châu: con là viên ngọc bình an
3. Đinh Ánh Ngọc: người con gái thông minh, tinh anh và xinh đẹp
4. Đinh Anh Thảo: tên một loài hoa
5. Đinh Anh Thư: tên Thư còn chỉ về cô gái xinh đẹp, tài giỏi, mạnh mẽ và có tính quyết đoán
6. Đinh Ánh Tuyết: Cô gái xinh đẹp, mạnh mẽ, tự tin
7. Đinh Bảo Ái: Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung và nhân hậu
8. Đinh Bảo Anh: con là bảo bối quý giá nhất của bố mẹ
9. Đinh Bảo Châm: con là bảo bối đối với bố mẹ, xinh đẹp và thanh cao
10. Đinh Bảo Châu: con là viên ngọc trai quý giá
11. Đinh Bảo Ngọc: người con gái xinh đẹp kiêu sa, là viên ngọc quý giá của bố mẹ
12. Đinh Bảo Thanh: Con là bảo bối, niềm tự hào của bố mẹ
13. Đinh Cát Anh: bố mẹ mong may mắn luôn mỉm cười với con
14. Đinh Cát Hạ: Mùa hè, mùa hạ
15. Đinh Cẩm Anh: ở con có một nét đẹp vừa rực rỡ, lanh lợi
16. Đinh Cẩm Nhung: cô gái xinh xắn, đầy sang trọng và quý phái
17. Đinh Cẩm Tú: Cô gái đẹp, cá tính, sắc sảo
18. Đinh Diễm Châu: con là hạt ngọc tuyệt đẹp của bố mẹ
19. Đinh Diễm Hạnh: Đức hạnh, vị tha
20. Đinh Đan Bích: cuộc sống êm đẹp, bằng phẳng là điều bố mẹ muốn mang đến cho con
21. Đinh Đan Thu: sắc thu đan nhau
22. Đinh Đoan Trang: Cô gái mạnh mẽ nhưng kín đáo, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền
23. Đinh Giáng Ngọc: Cô gái xinh đẹp, trong trắng, thuần khiết
24. Đinh Hà Anh: bố mẹ mong con duyên dáng, dịu dàng như làn nước trên dòng sông và cũng không kém phần thông minh
25. Đinh Hải Bích: bổ mẹ mong muốn cuộc sống sung sướng, hạnh phúc đến với con
26. Đinh Hải Miên: giấc ngủ của biển
27. Đinh Hải Yến: Cô gái xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan
28. Đinh Hằng Nga: chị Hằng, người được nhiều người yêu mến
29. Đinh Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
30. Đinh Hoài Phương: cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn
31. Đinh Hồng Điệp: Cánh bướm xinh đẹp
32. Đinh Hồng Ngọc: Con là viên hồng ngọc quý giá, với nét đẹp sang trọng, sáng ngời
33. Đinh Huyền Anh: thể hiện sự thông minh, lanh lợi
34. Đinh Huyền Diệu: điều kỳ lạ
35. Đinh Hương Chi: cành thơm
36. Đinh Hướng Dương: hướng về mặt trời
37. Đinh Hương Giang: tên 1 Dòng sông
38. Đinh Hương Tràm: Cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, gặt hái được nhiều thành công
39. Đinh Khánh Ngọc: người con gái xinh đẹp rạng ngời và luôn may mắn, hạnh phúc
40. Đinh Kim Ngọc: Người con gái xinh đẹp rạng ngời
41. Đinh Khánh Thủy: nước đầu nguồn
42. Đinh Kiều Châm: người con gái dịu dàng, yêu kiều, thục nữ, là báu vật quý giá ở đời
43. Đinh Kiều Oanh: Người con gái dáng điệu đáng yêu, như loài chim oanh tuyệt mỹ
44. Đinh Kim Bích: Hy vọng con như hòn ngọc quý, càng mãi dũa càng tỏa sáng và có tâm tính dịu dàng, tâm hồn trong sáng
45. Đinh Kim Đan: tên một loài thuốc quý hiếm
46. Đinh Kim Ngọc: người con gái quý giá như vàng ngọc
47. Đinh Kim Phượng: bố mẹ mong muốn con sẽ có được cuộc sống phú quý và sung túc
48. Đinh Lệ Quyên: Cô gái đẹp, tài năng, cá tính
49. Đinh Lệ Thu: mùa thu đẹp
50. Đinh Mai Châu: tên con vừa toát lên dáng điệu thanh tú của người phụ nữ đẹp, vừa thể hiện sự quý phái, tinh khiết và rực rỡ nơi tâm hồn
51. Đinh Mai Ngọc: người con gái xinh đẹp, may mắn và thông minh
52. Đinh Minh Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao thượng
53. Đinh Mộc Miên: cô gái nhẹ nhàng, xinh đẹp, dịu dàng, được nhiều người che chở
54. Đinh Mỹ Dung: cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng
55. Đinh Mỹ Lệ: Cô gái đẹp, thể hiện sự đài các, cao sang, được nhiều người mến mộ
56. Đinh Mỹ Ngọc: Người con gái xinh đẹp mỹ lệ
57. Đinh Ngân Hà: tên 1 dòng sông
58. Đinh Ngọc Bích: những bé gái xinh ra xinh đẹp, rực rỡ và tỏa sáng như viên ngọc
59. Đinh Ngọc Hân: Đức hạnh, dịu hiền
60. Đinh Ngọc Khuê: người con gái trong sáng, thuần khiết
61. Đinh Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
62. Đinh Nguyên Cát: hạnh phúc của con sẽ đầy như ánh trăng trên bầu trời cao
63. Đinh Nguyệt Ánh: Cô gái như vầng trăng luôn soi sáng dịu dàng
64. Đinh Nhã Uyên: bố mẹ hy vọng con là cô gái duyên dáng, xinh đẹp, thông minh
65. Đinh Nhật Hạ: Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự tin
66. Đinh Như Hoa: Đẹp như hoa
67. Đinh Phương Khuê: Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các
68. Đinh Phương Liên: Cô gái nhỏ, dịu dàng nhưng tài năng
69. Đinh Phương Linh: Cô gái luôn yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn
70. Đinh Phương Ngọc: cô gái thông minh, tự lập
71. Đinh Phương Thùy: thùy mị, nết na
72. Đinh Phương Vi: Cô gái nhẹ nhàng, ngọt ngào, cuốn hút
73. Đinh Quế Chi: Cô gái tự như cành quế nhỏ bé nhưng quý giá
74. Đinh Quỳnh Châm: mong con luôn xinh đẹp, kiêu sa và hạnh phúc
75. Đinh Quỳnh Chi: người con gái xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng
76. Đinh Quỳnh Nga: Con xinh đẹp và tính tình khiêm tốn, hiền hòa, thuần khiết
77. Đinh Thanh Thúy: Con sẽ cuộc sống nhẹ nhàng, vui vẻ, hạnh phúc
78. Đinh Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
79. Đinh Thanh Trúc: Cô gái cá tính, sống ngay thẳng, thông minh, xinh đẹp
80. Đinh Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và thông minh
81. Đinh Thảo Linh: Cô gái luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo
82. Đinh Thảo My: Người con gái đoan trang có gương mặt thanh tú
83. Đinh Thảo Nhi: cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời
84. Đinh Thảo Phương: cô gái mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập, vượt qua mọi khó khăn
85. Đinh Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
86. Đinh Thiên Nga: chim thiên nga
87. Đinh Thiên Ngân: Con là bạc quý được trời ban tặng cho bố mẹ
88. Đinh Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu
89. Đinh Thùy Anh: con là người thùy mị, nết na, thông minh
90. Đinh Thùy Dung: Diện mạo xinh đẹp
91. Đinh Thùy Dương: cây thùy dương
92. Đinh Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
93. Đinh Thủy Tiên: Cô gái xinh đẹp, thông minh, sắc sảo, khéo léo
94. Đinh Tố Như: người con gái xinh đẹp, đài các, hiểu biết
95. Đinh Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
96. Đinh Tú Linh: Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn
97. Đinh Tú Vi: Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh
98. Đinh Tuệ Cát: bố mẹ mong muốn con là người thông minh và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống
99. Đinh Tuệ Lâm: Con xinh đẹp, thông minh và dễ gần
100. Đinh Tuệ Minh: Mong con luôn xinh đẹp, thông minh và có trí tuệ hơn người
Đặt tên con gái theo họ Trương
1. Trương Ánh Diệp: sau này con sẽ có cuộc sống sung túc, vui vẻ
2. Trương Anh Đào: loài hoa của mùa xuân
3. Trương Anh Thư: tài giỏi, khí chất
4. Trương Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
5. Trương Bảo Trâm: con là bảo vật của bố mẹ
6. Trương Bích Hà: cuộc đời êm đềm, nhẹ nhàng như dòng sông
7. Trương Bích Liên: cô gái ngọc ngà, đằm thắm
8. Trương Cát Cát: cô gái nhỏ bé, thích tự do
9. Trương Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
10. Trương Diễm Thư: tiểu thư nhỏ bé, đáng yêu
11. Trương Đài Trang: tiểu thư đài các, xinh đẹp
12. Trương Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó
13. Trương Hạ Băng: Tên đẹp cho bé gái
14. Trương Hà Giang: cuộc sống sau này của con sẽ luôn nhẹ nhàng, êm đềm
15. Trương Hải Đường: loài hoa có vào mùa xuân
16. Trương Hải Yến: loài chim yến
17. Trương Hoàng Linh: cô gái tự tin, năng động, vui vẻ
18. Trương Hồng Yến: loài chim của mùa xuân
19. Trương Huyền Anh: Sáng sủa,thông minh ẩn sau dung mạo xinh đẹp
20. Trương Hương Xuân: hương thơm của mùa xuân
21. Trương Khả Hân: Tên dễ thương cho bé gái
22. Trương Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
23. Trương Khánh Vy: năng động, tích cực
24. Trương Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều, lộng lẫy
25. Trương Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
26. Trương Lạc Lạc: lạc quan, yêu đời
27. Trương Linh Đan: Tên cưng cho bé gái
28. Trương Linh Lan: Con xinh đẹp như hoa linh lan
29. Trương Linh Nga: cô gái đẹp, nghị lực, vui vẻ
30. Trương Linh Trang: cô gái tràn đầy năng lượng
31. Trương Mai Hạ: Sớm mai mùa hạ, ấm áp
32. Trương Mai Lan: con như cành lan quý, đẹp, thanh cao
33. Trương Mai Lan: Con sẽ xin xắn như đóa lan
34. Trương Minh Anh: tên hay mang ý nghĩa thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn
35. Trương Minh Châu: Bảo vật của bố mẹ
36. Trương Minh Ngọc: thông minh, xinh đẹp, cá tính
37. Trương Minh Nguyệt: Ánh trăng đêm rằm đẹp đẽ của bố mẹ
38. Trương Minh Nguyệt: con sẽ tỏa sáng như ánh trăng
39. Trương Minh Xuân: mùa xuân tươi sáng
40. Trương Mỹ Tâm: Vừa xinh đẹp,vừa thánh thiện
41. Trương Ngọc Bích: Vẻ đẹp hướng đến chân thiện mỹ
42. Trương Ngọc Diệp: mong muốn con xinh xắn,thành công
43. Trương Ngọc Hân: con luôn hân hoan, vui vẻ
44. Trương Ngọc Mai: mong con trong sáng như hạt sương mai
45. Trương Ngọc Mơ: con là giấc mơ ngọt ngào
46. Trương Ngọc Nga: Cô gái xinh đẹp
47. Trương Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh xinh xắn
48. Trương Ngọc Thảo: cô gái hiếu thảo, ngoan hiền
49. Trương Ngọc Yến: loài chim
50. Trương Nguyệt Ánh: con là ánh sáng, hạnh phúc của cuộc đời bố mẹ
51. Trương Nguyệt Cát: Mong con luôn may mắn,cát tường
52. Trương Nguyệt Mai: tên loài hoa
53. Trương Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ
54. Trương Nhã Phương: Tên ý nghĩa dành tặng con gái
55. Trương Nhã Uyên: Tên đẹp cho bé gái
56. Trương Nhật Hạ: Ngày hạ là ngày con sinh ra đời
57. Trương Nhật Linh: con luôn lạc quan, yêu đời
58. Trương Nhật Linh: năng động, yêu đời
59. Trương Như Ý: tên hay mang ý nghĩa cuộc sống sau này của con sẽ vui vẻ, hạnh phúc
60. Trương Phương Anh: thông minh, cá tính
61. Trương Phương Chi: Tên cực đẹp cho bé gái họ trương
62. Trương Phương Thảo: Luôn hiếu thảo với cha mẹ
63. Trương Quế Chi: Tên đẹp cho bé gái
64. Trương Quỳnh Anh: cá tính, xinh đẹp, tài giỏi
65. Trương Quỳnh Hương: Hương đóa quỳnh lan tỏa
66. Trương Thạch Thảo: con như loài hoa thạch thảo, rạng rỡ
67. Trương Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới
68. Trương Thanh Nhàn: cuộc sống của con sẽ an nhàn
69. Trương Thanh Trúc: Mong con sẽ gặp được hạnh phúc của đời mình,như đôi thanh mai trúc mã
70. Trương Thanh Vân: con như áng mây trên trời, luôn tự do, lạc quan
71. Trương Thanh Xuân: Mong con mãi trẻ, mãi vui, con cũng chính là thanh xuân của bố mẹ
72. Trương Thanh Yến: tên một loài chim
73. Trương Thảo Chi: Thứ quý giá,là máu thịt của bố mẹ
74. Trương Thiên Di: Tên lạ hay cho bé gái không trùng lặp
75. Trương Thiên Hà: Mong con sẽ trưởng thành xinh đẹp,lấp lánh như giải thiên hà
76. Trương Thiên Hương: cô gái thanh cao, quý phái
77. Trương Thiên Lam: Màu xanh của trời,của hy vọng dành cho con
78. Trương Thu Giang: Sông mùa thu
79. Trương Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
80. Trương Thu Thủy: Dòng nước giữa mùa thu
81. Trương Thục Đoan: Hiền thục,đoan trang
82. Trương Thúy An: sau này con sẽ có cuộc sống bình an, vui vẻ
83. Trương Thùy Anh: Thùy mị,thông minh
84. Trương Thùy Chi: Đứa con gái bé bỏng,hiền lành,máu thịt của cha mẹ
85. Trương Thủy Tiên: tên của một loài hoa
86. Trương Tiểu Vi: cô công chúa nhỏ bé của bố mẹ
87. Trương Trâm Anh: cuộc sống sau này của con sẽ an nhàn
88. Trương Trúc Quỳnh: Tên một loài hoa
89. Trương Tú Anh: Xinh đẹp,thông minh
90. Trương Tú Linh: Con là vì sao,vì tinh tú của bố mẹ
91. Trương Tú Uyên: con vừa thông minh, học rộng, xinh đẹp
92. Trương Tuệ An: cô gái có trí tuệ, lạc quan
93. Trương Tuệ Anh: cô gái có trí tuệ, thông minh, sắc sảo
94. Trương Tuệ Lâm: rừng trí tuệ,sự thông minh,ham học hỏi
95. Trương Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
96. Trương Tuyết Băng: Lạnh giá như mùa đông con sinh ra
97. Trương Tuyết Hạ: bông tuyết giữa mùa hè, con luôn là người đặc biệt, xinh đẹp
98. Trương Yến Chi: cô gái nhỏ luôn vui vẻ, lạc quan
99. Trương Yên Đan: Bình yên trước mọi điều
100. Trương Yến Oanh: cô gái hồn nhiên, lạc quan, không lo âu
6. Đặt tên con gái năm 2022 theo CHỮ CÁI
Dưới đây, đội ngũ INVERT tổng hợp một số cái tên đẹp của con gái hay và ý nghĩa.
Đặt tên con gái năm 2022 với chữ A
- Hoài Anh: Một cuộc sống mãi bình an, hoàn hảo.
- Phúc Anh: Cuộc đời bình yên, hạnh phúc, an nhàn
- Tú Anh: Luôn tươi đẹp, tinh anh như tinh tú trên trời
- Nguyệt Ánh: Con là ánh trăng, rất nhẹ nhàng, dịu dàng, êm ả và tinh khiết
- Huyền Anh: Nét đẹp huyền bí, huyền ảo, tinh anh và sắc sảo
- Ngọc Anh: Viên ngọc trong, đẹp, có giá trị và ấn tượng mọi ngườ
- Phúc Anh: Một đời bình yên, hạnh phúc ngập tràn.
Đặt tên con gái sinh bắt đầu với chữ B
- Ngọc Bích: Luôn xinh đẹp và tỏa sáng như viên ngọc trong xanh, thuần khiết tự nhiên
- Gia Bảo: Gia tài quý giá nhất của mẹ, mang hy vọng của mẹ
- Tuyết Băng: Luôn mạnh mẽ, xinh đẹp, trong trắng và tinh khiết
- An Bình: Cuộc đời bình an, không lo toan và luôn hạnh phúc
- Thái Bình: Có một cuộc đời yên ả, tận hưởng hạnh phúc
Đặt tên con gái sinh năm 2022 với chữ C
- Quế Chi: Lòng tin vào bản thân và sở hữu ý chí vượt qua nhiều thử thách đây là một cái tên con gái đẹp năm 2022
- Bảo Châu: Nhỏ nhắn, xinh đẹp, bé là viên ngọc quý giá của mẹ
- Minh Châu: Viên ngọc sáng ngời, là bảo bối của mẹ
- Diễm Châu: Viên ngọc sáng sang trọng, lộng lẫy và kiều diễm
- Nguyệt Cát: Mẹ mong hạnh phúc cuộc đời bé sẽ luôn tròn đầy
- Quỳnh Chi: Xinh như một đóa hoa quỳnh, luôn nết na, thùy mị
- Kim Chi: Ngọc cành vàng kiều diễm
Đặt tên con gái sinh bắt đầu với chữ D
- Mỹ Duyên: Mong ước lớn lên bé sẽ luôn sang trọng và duyên dáng
- Ngọc Diệp: Lá ngọc, luôn tươi đẹp, điệu đà và phong cách
- Ngọc Dung: Công dung ngôn hạnh và sẽ tỏa sáng như viên ngọc của mẹ
- Hồng Điệp: Nhỏ nhắn, mỏng manh và xinh đẹp như cánh bướm
- Huyền Diệu: Luôn xinh đẹp theo cách huyền bí, là điều kỳ diệu của cuộc đời mẹ
Tên hay cho con gái bắt đầu với chữ H
- Gia Hân: Thể hiện sự vui vẻ, mang đến tài lộc và may mắn, hạnh phúc suốt cuộc đời
- Quỳnh Hương: Tỏa hương như hoa quỳnh, đầy lãng mạn và thuần khiết
- Ngọc Hoa: Bông hoa bằng ngọc, xinh tươi, sang trọng và phong cách
- Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết và yên ắng
- Bích Hà: Cuộc đời bé sẽ như mẫu sông trong xanh, êm đềm
- Khả Hân: Mẹ mong cuộc sống đời thường của bé luôn luôn đầy niềm vui
Tên hay cho con gái bắt đầu với chữ K
- Diễm Kiều: Mẹ mong bé có sắc đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ dịu, đáng yêu
- Ngọc Khuê: Mẹ luôn mong bé khi lớn lên có một nét đẹp thanh tú, sáng lạn, cốt cách cao lịch sự, diễm lệ.
- Minh Khuê: Bé là ngôi sao khuê sáng, học rộng mênh mông, tài cao
- Vân Khánh: Tên bé là báo hiệu điềm mừng tới mang mái ấm gia đình
- Hoàng Kim: Bé có cuộc sống phong phú, tỏa nắng rực rỡ, sáng lạn
- Thiên Kim: Bé là tiểu thư đài các, là gia tài quý của mái ấm gia đình
Tên hay cho con gái bắt đầu với chữ L
- Trúc Linh: Bé lớn lên sẽ là cô nàng vừa thẳng thắn, trẻ trung vừa tràn đầy năng lượng như cây trúc
- Tú Linh: Đặt tên con gái năm 2022 mang ý nghĩa bé là vì tinh tú, vừa tươi đẹp vừa nhanh nhẹn, tinh anh
- Gia Linh: Cái tên gợi lên sự tinh anh, nhanh nhẹn, dễ thương và đáng yêu
- Thùy Linh: Tên bé là ước mong của mẹ về một cô bé khôn khéo, êm ả dịu dàng nhưng vẫn nhanh nhẹn và tháo vát
- Ngọc Lan: Bé bỏng là cành lan ngọc, tươi đẹp
- Mỹ Lệ: Tên bé gợi một sắc đẹp kiêu sa, đài các
- Bích Liên: Bé ngọc ngà, kiêu sa như 1 đóa sen, tinh khiết và luôn tỏa ngát hương cho đời
- Kim Liên: Tên bé là bông sen vàng, tượng trưng cho sự cao sang, thuần khiết
- Tuệ Lâm: Mẹ mong bé là người có trí tuệ, lanh lợi và thông minh
Tên con gái hay năm 2022 bắt đầu với chữ M
- Thanh Mai: Đặt tên con gái năm 2022, mẹ mong muốn bé sẽ có một tình yêu xinh tươi, trong sáng và không ràng buộc.
- Nguyệt Minh: Nhỏ nhắn như ánh trăng sáng, dịu dàng, xinh tươi và luôn tỏa sáng
- Gia Mỹ: Bé luôn xinh tươi, đáng yêu và dễ thương
- Diễm My: Tên bé biểu thị vẻ đẹp kiều diễm và mỹ lệ
- Tuệ Mẫn: Cái tên gợi lên sự chân thành và ý nghĩa sắc sảo, mưu trí, sáng suốt
Đặt tên con gái bắt đầu với chữ N
- An Nhiên: Mong muốn cuộc đời bé luôn luôn nhàn nhã, an ninh, không ưu tư, không âu lo
- Mẫn Nhi: Mong bé thông minh, trí tuệ nhanh nhẹn, sáng suốt
- Quỳnh Nhi: Bông quỳnh nhỏ nhắn, xinh xắn, tuổi đời êm ả, xinh đẹp, trong trắng
- Tuệ Nhi: Bé là cô gái lanh lợi và hiểu biết
- Hiền Nhi: Bé luôn là đứa trẻ đáng yêu, hiền lành, dịu dàng và là điều tuyệt đối hoàn hảo
- Bảo Nhi: Bé là bảo bối nhỏ quý báu của mẹ
- Ngọc Nhi: Là viên ngọc quý bé bỏng của mẹ
- Hạnh Ngân: Gửi gắm mong ước của mẹ về một cuộc đời tràn đầy sự sung sướng, sung túc
- Khánh Ngân: Bé là cô nàng mang cuộc đời luôn luôn sung túc, vui vẻ
Đặt tên con gái bắt đầu với chữ O
- Kim Oanh: Nhỏ nhắn với giọng nói oanh vàng và với sắc đẹp sang trọng khi đặt tên con gái năm 2022
- Ngọc Oanh: Như chú chim ngọc, yêu đời, luôn ca hát
- Phương Oanh: Nữ tính nhưng vẫn rất mạnh mẽ
- Bảo Oanh: Bé luôn hiền lành, nữ tính, là bảo bối của mẹ
- Trúc Oanh: Bé sẽ luôn mạnh mẽ , vượt mọi khó khăn trong cuộc sống
- Tú Oanh: Chú chim nhỏ thanh tú, đẹp đẽ, tươi non
Đặt tên con gái đặt bằng với chữ P
- Diễm Phương: Tên con gái đẹp năm 2022, tên bé gợi lên sự xinh tươi, kiều diễm, trong sạch
- Nhã Phương: Mẹ ước mong bé gái luôn nhã nhặn, hiền hòa
- Lễ Phương: Luôn ngoan ngoãn, vâng lời và đầy nữ tính
- Quỳnh Phương: Như đoá quỳnh xinh đẹp, luôn rạng ngời
- Khánh Phương: Luôn ấm áp, lịch sự với mọi người xung quanh
Đặt tên con gái đặt bằng với chữ Q
- Bảo Quyên: Bé là cô nàng tươi đẹp, đẳng cấp và sang trọng
- Ngọc Quỳnh: Bé chính là đoá hoa quỳnh quý báu của bố mẹ
- Mai Quỳnh: Luôn tỏa hương như đoá hoa, lộng lẫy và nữ tính
- Tú Quyên: Luôn thanh tú, bí ẩn
- Tú Quỳnh: Bé sẽ mang vẻ đẹp diễm lệ, thanh tao của đóa quỳnh
Đặt tên cho con gái bắt đầu với chữ S
- Kim Sa: Tên con gái hay năm 2022, bé sẽ mang vẻ đẹp ngọc ngà, mặn mà
- Bích San: Mẹ mong bé luôn cứng cáp trước khó khăn dù là con gái
- Ngọc Sương: Bé như hạt sương, long lanh, trong trắng đáng yêu
- Thu Sương: Bé sẽ mang vẻ đẹp của mùa thu, đằm thắm
- Linh San: Bé mang vẻ đẹp mỏng manh, dễ vỡ, luôn được người khác cưng chiều
Đặt tên con gái bắt đầu với chữ T
- Anh Thư: Bé là cô nàng mưu trí, tài năng và đầy khí phách
- Uyên Thư: Bé luôn mang vẻ tươi đẹp, uyên thâm và có tài
- Mỹ Tâm: Là một cái tên con gái đẹp năm 2022 mang ý nghĩa nhỏ nhắn, xinh đẹp và có tấm lòng nhân ái bao la
- Quỳnh Trâm: Bé là luôn dịu dàng, êm ả như hoa quỳnh
- Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, quý giá, mong manh dễ vỡ của mẹ
- Hương Thảo: Bé bỏng như một loài cỏ nhỏ nhưng luôn mạnh mẽ, dẻo dai, tỏa mùi thơm cho đời
- Phương Trinh: Bé có phẩm chất quý phái, ngọc ngà, trịnh trọng
- Thục Trinh: Bé sẽ luôn trong sáng, hiền thục
Đặt tên con gái bắt đầu với chữ U
- Tú Uyên: Bé sẽ là cô bé vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, hiểu biết
- Nhã Uyên: Tên bé thể hiện sự thanh nhã, sâu sắc và đầy trí tuệ
- Giáng Uyên: Bé là cô gái có tài năng, duyên dáng, yêu kiều
- Thanh Uyển: Bé lúc nào cũng thanh tao, tươi đẹp, đáng yêu
Đặt tên con gái bắt đầu với chữ V
- Bích Vân: Mẹ đặt tên con gái năm 2022 mang ý nghĩa rằng bé luôn tinh khiết như đám mây xanh, xinh đẹp, tự do
- Thanh Vân: Bé êm ả dịu dàng, đẹp tươi như một áng mây trong xanh
- Cẩm Vân: Bé sẽ được tự do tự tại như một đám mây, có cuộc đời độc lập, muốn gì đc nấy
- Bảo Vy: Gửi gắm ước mong của mẹ về cuộc đời yên lành, có tương đối nhiều vinh hoa, phú quý
- Khánh Vy: Bé luôn mạnh khỏe trong công việc, khéo léo trong cuộc sống
Đặt tên con gái bắt đầu với chữ Y
- Như Ý: Bé Sẽ là niềm mong mỏi bấy lâu của mẹ, lớn lên có cuộc đời như mình mong muốn
- Thái Yên: Cuộc đời bé sẽ yên ổn, an ninh, thái bình và hạnh phúc
- Phi Yến: Tên con gái đẹp năm 2022, bé sẽ luôn mạnh khỏe, sở hữu hoài bão lớn lao và khát khao chinh phục
- Minh Ý: Bé sẽ có một cuộc đời như ý, luôn minh mẫn trước mọi sóng gió
- An Yên: Bé sẽ có cuộc đời bình an, yên ả, tìm được hạnh phúc của cuộc đời mình
7. Cách đặt tên con gái theo phong thuỷ
Tam hợp: Tuổi Dần thuộc tam hợp Dần – Ngọ – Tuất. Chính vì thế những cái tên trong bộ này đều phù hợp để đặt tên cho con gái bạn, đều mang đến vận may và sự tốt lành.
Đặt tên con gái 2022 có thể tham khảo các tên là Nhiên, Vi,.. rất đẹp để đặt tên con gái tuổi Dần.
Bản mệnh: Có thể đặt tên con theo Mệnh của con (mệnh Kim) và Ngũ Hành tương sinh, tương khắc. Bạn nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh nhé. Một số tên con gái hay, hợp theo Mệnh như:
- Tên thuộc mệnh Kim: Ân, Đoan, Hiền, Mỹ, Ái, Dạ, Ngân, Nhi, Trang, Khanh, Tâm, Hân, Vy, Phượng, Vân,…
- Tên thuộc mệnh Thổ: Châu, Ngọc, Cát, Bảo, Anh, Bích, Trân, Diệu, Khuê, San,…
Tứ trụ: Ngũ Hành dựa vào thời điểm bé ra đời (ngày, tháng, năm sinh). Theo đây, có thể bổ sung hành nào mà bé đang thiếu bằng cách đặt tên. Điều này giúp vận số của con sau này tốt hơn.
Những tên bé gái sinh năm 2022 đẹp ví dụ như: Linh, Như, An,…
Tên con hợp tuổi bố mẹ sẽ giúp con có một tương lai tươi sáng, mang đến cho con nhiều cơ hội, dễ dàng thành công. Bên cạnh đó, việc làm ăn, công việc của bố mẹ cũng thuận lợi hơn.
Một số tên con gái năm 2022 hợp tuổi bố mẹ:
- Ái Linh
- An Nhàn
- An Nhiên
- Ánh Hoa
- Ánh Hồng
- Bạch Liên
- Bạch Mai
- Đan Quỳnh
- Đinh Hương
9. Đặt tên con gái theo bộ
Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như Đông, Liễu làm người tuổi này may mắn, có quý nhân theo sau phù trợ, đường đời xán lạn.
Hổ là loài động vật mạnh nhất nơi rừng xanh. Dùng các chữ trong bộ Nhục, Nguyệt Tâm làm gốc biểu thị làm con người có cuộc sống no đủ, tâm hồn phong phú. Những tên bé gái sinh năm 2022 đẹp thuộc bộ này là: Nguyệt, Thanh, Bằng, Huệ, Hằng, Tâm,…
10. Đặt tên ở nhà cho con gái 2022
Đặt tên độc đáo cho con gái ở nhà bằng tiếng anh
Tên con gái gắn với các loài hoa | Tên con gái ý nghĩa may mắn giàu sang |
Rosalind: Hoa hồng | Gemma: Một viên ngọc quý |
Lilybelle: Đóa hoa huệ | Ruby: Ngọc ruby |
Daisy: Hoa cúc | Jade: Ngọc bích |
Sunflower: Hoa hướng dương | Pearl: Viên ngọc trai |
Camellia: Hoa trà | Amanda: Được yêu thương |
Willow: Cây liễu | Elysia: Được ban phước lành |
Lily: Hoa huệ tây | Mirabel: Tuyệt vời |
Rose: Hoa hồng | Yashita: Thành công |
Lotus: Hoa sen | Naila: Thành công |
Dahlia: Hoa thược dược | Beatrix: Hạnh phúc |
Morela: Hoa mai | Hypatia: Cao quý nhất |
Tên con gái ý nghĩa mạnh mẽ kiên cường |
Tên con gái theo ý nghĩa dáng vẻ bên ngoài của con |
Valeria: Sự mạnh mẽ | Latifah: Dịu dàng |
Andrea: Mạnh mẽ | Keelin: Trong trắng |
Louisa: Chiến binh nổi tiếng | Alma: Tử tế, tốt bụng |
Edith: Sự thịnh vượng | Cosima: Hài hòa, xinh đẹp |
Matilda: Sự kiên cường | Xenia: Hiếu khách |
Bridget: Người nắm quyền lực | Ernesta: Chân thành, nghiêm túc |
Alexandra: Người bảo vệ | Laelia: Vui vẻ |
Edena: Lửa | Agnes: Trong sáng |
Aurora: Bình minh | Dilys: Chân thật |
Sterling: Ngôi sao nhỏ | Halcyon: Bình tĩnh, bình tâm |
Oriana: Bình minh | Eulalia: Nói chuyện ngọt ngào |
Đặt tên ở nhà cho bé gái hay bằng tiếng Nhật
Tên con gái tiếng Nhật | Ý nghĩa |
Akiko | Mang ý nghĩa mùa thu dịu dàng hoặc sự thuần khiết, xinh đẹp. |
Emi | Con là người có nụ cười đẹp như tranh. |
Kazumi | Mong con xinh đẹp. |
Nara | Loài hoa quý hiếm đến từ thiên đường. |
Taka | Con là cô gái cao quý. |
Seina | Mang ý nghĩa ngây thơ, trong sáng. |
Tanami | Con là viên ngọc xinh đẹp. |
Yuka | Là ngôi sao sáng trên bầu trời. |
Gina | Những điều tốt đẹp sẽ đến với con gái |
Ayaka | Bông hoa rực rỡ tỏa hương thơm thu hút |
Sayuri | Bông hoa xinh đẹp |
Gin | Vàng bạc, giàu sang và phú quý |
Hanako | Đứa con của hoa |
Yoko | Những điều tốt đẹp, tuyệt vời nhất |
Sushi | Món Nhật được yêu thích |
Đặt tên ở nhà cho bé gái đẹp bằng tiếng Trung
Tên con gái tiếng Trung | Ý nghĩa |
Giai Kỳ | Ý nghĩa là viên ngọc đẹp sáng trong |
Mẫn Hoa | Mong con là người vừa xinh đẹp như hoa, vừa tài trí hơn người. |
Nhã Tịnh | Con là người dịu dàng, tao nhã. |
Châu Anh | Ánh sáng của những viên ngọc quý. |
Mỹ Ngọc | Con là viên ngọc xinh đẹp. |
Nhật Hà | Con là tia sáng mặt trời. |
Hải Băng | Mong con xinh đẹp như băng tuyết trên biển. |
Chi Lan | Loài cỏ thơm nhỏ xinh của đời. |
Tư Duệ | Con gái thông minh, hiểu biết rộng |
Uyển Dư | Con gái xinh đẹp như ngọc ngà, uyển chuyển, khéo léo |
Thường Hi | Con gái có chí tiến thủ và xinh đẹp động lòng |
Tuyết Nhàn | Nhã nhặn, hiền thục và xinh đẹp thanh tao như tuyết |
Giai Ý | Con gái là giai nhân với dung mạo xinh đẹp và hiểu ý lòng người |
Đặt tên ở nhà con con gái bằng tiếng Pháp
Tên con gái tiếng Pháp | Ý nghĩa |
Alice | Cái tên thể hiện sự cao quý. |
Amelie | Con là cô gái chăm chỉ. |
Angelie | Con gái xinh đẹp và là mỹ nhân quyến rũ |
Anita | Mong con có sự duyên dáng và ngọt ngào trong tính cách. |
Claire | Cô gái trong sáng, đáng yêu |
Fae | Tiên nữ đẹp tuyệt trần |
Fanny | Con chính là vương miện nhỏ quý giá. |
Julie | Cái tên thể hiện sự trẻ trung, xinh đẹp, thanh xuân |
Karine | Cái tên mang ý nghĩa tinh khiết, trong sáng. |
Laura | Hoa nguyệt quế xinh đẹp và vinh quang. |
Sarah | Nữ hoàng |
Amy | Được yêu quý và trân trọng |
Belle | Con gái đẹp đẽ và đáng yêu |
Rosé | Hoa hồng |
Jeanne | Ý nghĩa của sự duyên dáng |
Đặt tên ở nhà cho con gái theo đặc điểm, hình dáng
– Xù | – Sún |
– Xoăn | – Híp |
– Múp | – Phệ |
– Bánh bao | – Mỡ |
– Hạt tiêu | – Tròn |
– Còi |
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại đồ uống
– Cà Phê |
– Shandy |
– Mocha | – Soda |
– Pepsi | – Ale |
– Cider |
– Lager |
– Trà sữa | – Cola |
– Latte |
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại rau củ
– Su hào | – Bắp |
– Cà rốt | – Nấm |
– Bí ngô | – Su su |
– Khoai lang | – Cà chua |
– Củ cải | – Chanh |
Đặt tên ở nhà cho con gái theo tên loài thủy hải sản
– Ốc | – Nghêu |
– Tép | – Cá heo |
– Sò | – Sứa |
– Cua | – Tôm |
– Bống | – Hến |
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên các con vật
– Mèo | – Sóc |
– Thỏ | – Vịt |
– Cún | – Nhím |
– Ỉn |
– Voi |
– Gấu | – Chuột |
– Hổ | – Cáo |
– Sâu | – Nghé |
Đặt tên gọi ở nhà cho con gái dựa trên các nhân vật hoạt hình
– Nemo | – Mimi |
– Boo | – Anna |
– Mickey | – Xuka |
– Kitty |
– Dory |
– Pooh | – Chie |
– Pucca | – Elsa |
Đặt tên ở nhà cho con gái dễ thương theo vần điệu
– Bon Bon |
– Đậu Đậu |
– Xu Xu | – Chíp Chíp |
– La La | – Bim Bim |
– Bối Bối | – Tin Tin |
– Mi Mi |
Đặt tên hay cho con gái ở nhà bằng tiếng Anh
– Ella | – Alice |
– Sunny |
– Anna |
– Nancy | – Bella |
– Lyly |
– Carol |
– Elly |
– Daisy |
– Lira | – Jenny |
– Pissy | – Sagi |
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên các con vật
– Mèo | – Sóc |
– Thỏ | – Cún |
– Vịt | – Nhím |
– Voi | – Ỉn |
– Gấu | – Rùa |
– Hổ | – Chuột |
– Cáo | – Sâu |
– Nghé |
– Miu |
Hy vọng với những gợi ý tên con gái hay và ý nghĩa nêu trên, bạn đã có thêm những thông tin hữu ích liên quan đến việc đặt tên hay cho con gái. Đồng thời qua những gợi ý có thể chọn được cái tên phù hợp với mong muốn của bản thân và gia đình.
Đặt tên cho bé gái 2023 hay và hợp phong thủy nhất – KidsPlaza
Đặt tên cho bé gái 2023 hay và hợp phong thủy nhất
Đặt tên cho bé gái 2023 hay là một vấn đề rất quan trọng, tên riêng sẽ theo con suốt cuộc đời. Vì vậy lựa chọn tên phù hợp với mệnh phong thủy mang lại cho con nhiều điều may mắn, hạnh phúc trong cuộc sống. Ba mẹ cùng tham khảo một số tên sau đây.
Tìm hiểu về phong thủy cho các bé gái sinh năm 2023
Các bé sinh năm 2023 (Nhâm Dần) thuộc mệnh Kim, hòa hợp với mệnh Thủy, Thổ và có phần xung khắc với mệnh Mộc, Hỏa.
Can chi ngũ hành của các bé sinh năm 2023 ở mức trung bình, không quá tốt, không quá xấu. Để phát huy những điểm mạnh, ba mẹ cần biết cách kết hợp mệnh hợp trong tên con để mang đến cho con cuộc đời may mắn, bình an, thành công.
- Đặt tên cho con theo bộ thủ tốt: Như bộ những chữ thuộc bộ chữ Quân, Đại, Vương làm gốc để thể hiện sự oai phong, khí phách của chúa tể rừng xanh. Tuy nhiên với các bé gái tránh mang hàm ý nặng nề hơn để cuộc sống bớt lo toan, gánh nặng, trắc trở về sau. Bố mẹ có thể tham khảo tên: Ngọc, Cầm, Đoan, Chương, Thiên, Trân, Linh,…
- Đặt tên theo các chữ trong bộ Nhục, Nguyệt Tâm làm gốc biểu thị con người có cuộc sống no đủ. Ba mẹ có thể lấy tên thuộc bộ này như Nguyệt, Thanh, Huệ, Tâm, Hằng,…
- Đặt tên theo Tam hợp nên dùng chữ trong bộ Mã, Khuyến làm gốc để giúp gắn kết hơn. Ba mẹ có thể tham khảo chữ Nhiên, Vi,… hợp với con gái tuổi Dần
- Đặt tên theo mong ước của bố mẹ
>>> Có thể bạn quan tâm: Tư vấn đặt tên cho bé gái mang lại hạnh phúc may mắn cả đời
Gợi ý 50+ tên dành cho bé gái 2023 hay, ý nghĩa
- Hoài An: Cuộc đời hưởng an bình
- Cát Tường: con mang may mắn cho gia đình
- Gia Hân: Con là co gái vui vẻ, hân hoan, hạnh phúc
- Khả Hân: Mong con có cuộc sống đầy niềm vui
- Khánh Ngọc: Vừa hàm chứ sự may mắn, lại có sự quý giá
- Khánh Ngân: Con là cô gái có cuộc đời sung túc, vui vẻ
- Tuệ Nhi: Con là cô gái nhỏ nhắn nhưng trí tuệ, học thức uyên thâm, tương lai xán lạn, công danh rạng rỡ
- Uyên Thư: Con là cô gái thích đọc sách, con đường học vấn cao. Tính cách nhẹ nhàng, thư thái, khôn khéo.
- Minh Nguyệt: Con là cô gái có nhan sắc đẹp tựa ánh trăng tròn, thông minh trí tuệ sánh ngang anh tài
- Bảo Vy: Tên con có ý nghĩa nhẹ nhàng như hoa, con là điều quý giá của gia đình. Tình duyên sau này êm đềm, hạnh phúc.
- Đan Vy: cô gái có dáng người nhỏ nhắn, tài giỏi hơn người, sau này thành danh, giàu sang phú quý
- Tường Vy: Cô công chúa nhỏ ấm áp, giàu tình cảm, tình tình hiền hậu. Sống trong tình yêu thương ba mẹ, ít tiếp xúc với xã hội.
- Trang Đài: Cô gái có tính cách mạnh mẽ, tính cách nhãn nhặn, biết cư xử với mọi người. Khuôn trăng đầy đặn, biết cư xử với mọi người.
- Kim Anh: Con là cô gái khôn khéo, biết ăn nói, thành công vang dội, nhiều người yêu mến,
- Bảo Kim: Là bảo bối của bố mẹ, số phận hưởng phước vinh hoa
- Châu Anh: cô gái có tính cách mạnh mẽ, dũng cảm. Có thể bảo vệ gia đình dù là phận nữ nhi
- Linh Chi: Cha mẹ mong con luôn khỏe mạnh
- Ngọc Khuê: Con như một viên ngọc sáng, thuần khiết.
- Phúc An: Cha mẹ mong con có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc
- Bảo Châu: Cha mẹ mong con có số phận đài cát, còn là món quà trời ban tặng cho bố mẹ
- Bích Ngọc: Con quý giá như viên ngọc bích, sau này có số may mắn trong đường tình duyên. Sống cuộc đời hôn nhân hạnh phúc viên mãn
- Ánh Mai: tên gọi của con là nguồn năng lượng tích cực tràn đầy. Cuộc đời con tươi tắn như mùa xuân tràn về
- Nguyệt Ánh: Con có nhan sắc tỏa sáng như ánh trăng.
- Cát Tiên: Con như nàng tiên hạ phàm, tính tình đài cát, kiêu sa
- Châu Sa: Cha mẹ mong con thông minh, tài giỏi hơn người. Thành công rực rỡ, có giá trị con người như châu báu, ngọc ngà
- Mai Anh: Con là cô gái có tương lai sáng, cuộc đời êm đềm. Luôn có người đồng hành tốt
- Ánh Kim: Ý nghĩa là luôn sáng chói như viên kim cương
- Tuệ Lâm: Là cô gái có trí tuệ uyên thâm, tính cách mạnh mẽ. Tài giỏi hơn người, tinh anh, thông thạo mọi thứ.
- Trâm Anh: Là con gái nhà quyền quý, cao sang
- Hồng Diễm: Con là cô gái thùy mị, dịu dàng, xinh đẹp
- Lan Hương: Con gái dịu dàng, thuần khiết, xinh đẹp
- Thảo Chi: Là một loại cỏ may mắn, đem lại những điều tốt đẹp cho người xung quanh mình
- Đoan Trang: Con luôn nhẹ nhàng, kín đáo. Sự nghiệp phát triển thành công.
- Anh Thư: Là cô gái có trí tuệ, hiểu biết rộng, thông minh, tài đức
- Hiền Nhi: Một cô gái hiền dịu, đáng yêu
- Hiền Thục: Là một cô gái không chỉ hiền lành, còn duyên dáng đảm đang.
- Hương Thảo: Là cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, vượt qua bão táp, tỏa hương cho đời, gặt hái được nhiều thành công
- Hải Yến: Cô bé xinh đẹp, tự do, lạc quan
- Tú Anh: Là cô gái xinh đẹp, tinh anh, tài giỏi
- Lý Lan: Con là cô gái có học vấn cao, tài sắc vẹn toàn
- Anh Đào: Tên gọi đẹp và thơm như hoa đào, cuộc đời an lành, gặp nhiều điều may mắn và hạnh phúc
- Kim Thoa: Mang vóc dáng tiểu thư đài cát. Hào quang chói lọi từ bé nên lớn lên gặp nhiều may mắn
- Lâm Vy: Cuộc đời con nhiều vinh hoa, phú quý. Phong cách thư thái nhẹ nhàng, sung túc đến tận mai sau
- Mai Lâm: Là cô gái có tính cách mạnh mẽ, bộc trực. Có thể gánh vác gai đình, tính toán chu đáo
- Linh Chi: Con là cô gái xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng. Thần thái cốt cách thơm quý như loại nấm linh chi đắt giá
- Ngọc Diệp: Tiểu thư lá ngọc cành vàng, bảo bối quý giá của gia đình. Cuộc đời con luôn nhẹ nhàng, biết ứng xử với mọi người
- Hương Mai: Tương lai con tỏa sáng đến tận mai sau, sống thiện lành nên hương thơm tỏa ngát cuộc đời
- Vân Khánh: Con là cô gái xinh đẹp, nhẹ nhàng như may nhưng tài giỏi. Lớn lên lập nhiều công danh, tạo nên những điều phi thường
- Tú Uyên: Con là cô gái xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, hiểu biết
- Tâm Thảo: cô gái hiền lành như tấm lòng nhân hậu, thích làm việc thiện. Nổi bật nhất trong cách hiếu đạo với ông bà, cha mẹ
- Ái Phương: Con người duyên dáng, tài năng, mạnh mẽ
Nguồn: sưu tầm.
Tham khảo đồ cho bé gái cực đáng yêu tại KidsPlaza:
Xem thêm:
>>> ‘Nghiện’ mua quần áo cho con – ‘bệnh’ nặng khó chữa của hội mẹ cuồng con gái
>>> Bí kíp mua combo đồ sơ sinh bé gái giá rẻ