Đat Ten Con Theo Phong Thuy Hot 2023



Cách đặt tên con theo ngũ hành năm Nhâm Dần 2022

Cách đặt tên cho con theo ngũ hành, hợp mệnh bố mẹ năm Nhâm Dần 2022

Đặt tên con theo ngũ hành cũng là cách đặt tên con theo phong thủy để mang lại may mắn trong năm Nhâm Dần 2022 này. Đây là vấn đề rất quan trọng với các gia đình. Đặc biệt là các cặp vợ chồng quan tâm phong thủy và triết lý tương sinh tương khắc phương đông.

Ngũ Hành là gì, Tương sinh tương khắc thế nào?

Việc đặt tên con theo ngũ hành phải căn cứ vào ngày, tháng, năm sinh âm lịch của con. Ngũ hành bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Dựa vào thời điểm sinh của con, bạn sẽ biết được con thuộc mệnh nào để đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành.

1. Ngũ hành tương sinh

  • Thủy sinh Mộc
  • Mộc sinh Hỏa
  • Hỏa sinh Thổ
  • Thổ sinh Kim
  • Kim sinh Thủy

2. Ngũ hành tương khắc

  • Thủy khắc Hỏa
  • Hỏa khắc Kim
  • Kim khắc Mộc
  • Mộc khắc Thổ
  • Thổ khắc Thủy

Nhiệm vụ của bố mẹ là đặt tên con theo ngũ hành sao cho ngũ hành tương sinh mà không được tương khắc.

>> Bạn có thể xem thêm: Sinh con năm 2023 hợp tuổi bố mẹ nào để mang lại may mắn?

đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành
Đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành năm 2022 không quá phức tạp

Cách đặt tên con theo ngũ hành năm Nhâm Dần 2022

Tên của 1 người bao gồm 3 yếu tố là: Họ + Tên lót (Tên đệm) + Tên chính.

Giả sử đứa trẻ mang mệnh Thổ thì hai hành tương sinh sẽ là Kim và Hỏa, và 1 hành bình hòa là Thổ. Như vậy bạn chỉ cần đặt tên con theo phong thủy có hành Kim và Hỏa để tương sinh cho hành Thổ.

Chưa hết, đặt tên con theo ngũ hành năm 2022 cũng cần phải tương sinh với mệnh của người nuôi dưỡng bé; cụ thể là bố mẹ hoặc ông bà. Như vậy trong 3 hành Kim, Hỏa và Thổ, bạn nên ưu tiên chọn tên có hành Kim hoặc Hỏa, bất quá mới chọn Thổ để không khắc người nuôi dưỡng.

Trong 3 yếu tố: Họ, Tên lót và Tên chính thì Họ là chúng ta không chọn được. Nếu họ tương khắc với Tên chính, chẳng hạn Họ thuộc hành Thủy, tương khắc với Tên chính thuộc hành Kim hoặc Hỏa.

Vậy nhiệm vụ của Tên lót là làm cầu nối cân bằng giữa Họ và Tên chính. Trong trường hợp này, Tên lót nên thuộc hành Kim và Mộc, nếu muốn bạn có thể đặt tên lót bao gồm 2 chữ. Hoặc bạn có thể ghép Họ của mẹ vào với Họ bố để tạo cầu nối thuận lợi.

>>> Bạn có thể xem thêm: Cách đặt tên con trai năm 2023 vừa hay vừa ý nghĩa, giúp con tiền đồ xán lạn, luôn gặp nhiều may mắn

Gợi ý cách đặt tên con theo ngũ hành năm 2022 trong Hán Tự

Dưới đây là những gợi ý để bạn đặt tên con theo ngũ hành:

1. KIM

Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Kim, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con theo mệnh Kim ý nghĩa, mang lại vận may và bình an

2. MỘC

Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý.

Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước… cũng là những chữ hay.

>> Bạn có thể xem thêm: 80 tên con gái mệnh Mộc năm 2022 hay và ý nghĩa theo phong thủy

Đặt tên ý nghĩa cho con

3. THỦY

Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn.

Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu… cũng rất tốt.

>> Bạn có thể xem thêm: Tên thuộc hành Thủy cho bé trai và bé gái mang đến tài lộc suốt cả đời

4. HỎA

Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ.

>> Bạn có thể xem thêm: 50 tên con gái mệnh Hỏa ấn tượng và ý nghĩa hợp với ngũ hành

5. THỔ

Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng (Huỳnh), Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.

Trong bảng danh sách trên, có một số Họ cơ bản ở Việt Nam như: Nguyễn, Lê, Trần, Hoàng (Huỳnh), Hồ, Võ, Vũ, Bùi, Lại, Lý, Đinh… tiện cho bạn tham khảo.

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con trai mệnh Thổ năm 2022: Gợi ý 54 tên hợp mệnh Thổ cho bé

Quy tắc đặt tên con theo ngũ hành tương sinh năm Nhâm Dần

Giờ chúng ta hãy cùng phân tích đặt tên con theo phong thủy ngũ hành xem có tương sinh hay không. Giả sử:

– Con sinh ngày: 25-6-2017 (âm lịch) => mệnh Hỏa
– Ngày sinh của bố: 4-8-1985 (âm lịch) => mệnh Kim
– Ngày sinh của mẹ: 10-9-1989 (âm lịch) => mệnh Mộc

Tên của con là Nguyễn Hồ Minh Anh, bao gồm họ ghép của bố mẹ là Nguyễn và Hồ.

1. Đặt tên con theo ngũ hành

– Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc
– Chữ Hồ thuộc hành Thủy
– Chữ Minh thuộc hành Hỏa
– Chữ Anh thuộc hành Thổ
– Con có mệnh: Hỏa tương sinh với các tên có hành Thổ và Mộc
– Bố có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ
– Mẹ có mệnh: Mộc tương sinh với các tên có hành Thủy và Hỏa

2. Quan hệ giữa Tên chính và bản mệnh

– Hành của bản mệnh: Hỏa
– Hành của tên: Thổ
– Kết luận: Hành của bản mệnh là Hỏa tương sinh cho Hành của tên là Thổ, rất tốt!
– Điểm: 3/3

3. Quan hệ giữa Hành của bố và Hành tên chính của con

– Hành bản mệnh của bố: Kim
– Hành của tên con: Thổ
– Kết luận: Hành của bản mệnh bố là Kim tương sinh cho Hành của tên Con là Thổ, rất tốt!
– Điểm: 2/2

tên hay và ý nghĩa cho con

4. Quan hệ giữa Hành của Mẹ và Hành tên chính của con

– Hành bản mệnh của Mẹ: Mộc
– Hành của tên con: Thổ
– Kết luận: Hành của bản mệnh Mẹ là Mộc tương khắc với Hành của tên Con là Thổ, rất xấu!
– Điểm: 0/2

5. Đặt tên con theo ngũ hành: Quan hệ giữa Họ, Tên lót và Tên chính của con

– Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc tương sinh cho chữ Hồ có hành là Thủy, rất tốt!
– Chữ Hồ có hành là Thủy tương khắc với Minh có hành là Hỏa, rất xấu!
– Chữ Minh có hành là Hỏa tương sinh cho chữ Anh có hành là Thổ, rất tốt!
– Điểm: 2/3

Tóm lại, nếu bé Nguyễn Hồ Minh Anh do bố nuôi dưỡng thì sẽ rất tốt, tương sinh thuận lợi. Nhưng nếu mẹ là người chăm sóc chính cho bé thì 2 mẹ con sẽ tương khắc, bé quấy khóc không nghe lời mẹ, còn có thể té ngã tai nạn khi ở gần mẹ, tương lai có thể không hiếu thảo với mẹ, làm nhiều điều càn quấy…

Do đó, nếu mẹ là người chăm sóc cho bé nhiều hơn thì ban đầu khi sinh con ra, mẹ nên đặt Tên chính của con theo hành Mộc, vừa tốt cho con vừa không khắc với mẹ, dù là khắc với bố. Tuy vậy, đây cũng đã là một cách đặt tên con theo ngũ hành gỡ rối cho gia đình 3 người này, vì về cơ bản, mệnh của bố và mẹ vốn dĩ đã không hợp, mệnh con lại khắc bố.

>> Bạn có thể xem thêm: Sinh con năm 2023 tháng nào tốt bố mẹ biết chưa?

Đặt tên con theo ngũ hành 2022 nên đặt tên con 3 chữ hay 4 chữ?

Theo quan niệm đặt tên con theo ngũ hành từ xưa, người ta thường cho rằng tên con trai nên đặt 3 chữ và tên con gái thì nên 4 chữ. Bởi vì 3 chữ sẽ thể hiện lên sự mạnh mẽ, kiên quyết của các bé trai và 4 chữ sẽ thể hiện được sự yểu điệu, uyển chuyển của bé gái.

Ở khía cạnh đặt tên con theo mệnh phong thủy, ý nghĩa số chữ trong tên còn xuất phát từ quan niệm Âm Dương. Chẳng hạn như con trai thuộc hành Dương nên sẽ có tên là số lẻ (3 chữ). Ngược lại, con gái thuộc hành Âm nên tên sẽ có số chẵn là 4.

Tuy nhiên, đây chỉ là cảm giác tâm lý chưa có được kiểm chứng cụ thể. Bố mẹ còn cần dựa vào mong muốn mà mình muốn để đặt tên cho con mình.

Dĩ hòa vi quý, nếu đã không thể hợp tất cả thì bạn chỉ có thể chọn cái tốt nhất. Hy vọng những gợi ý đặt tên con theo ngũ hành thịnh hành trong năm Nhâm Dần 2022 trên đây sẽ giúp bạn tìm được tên tương sinh cho con mình, phù hợp với mệnh của bố mẹ, giúp việc nuôi dạy con được thuận lợi, con lớn lên bình yên khỏe mạnh, học giỏi và hiếu thuận với ông bà bố mẹ.

Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành giúp cả đời thuận lợi …

Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành giúp cả đời thuận lợi sung sướng

  • Nguyên tắc đặt tên con theo phong thủy
  • Gợi ý cách đặt tên con theo phong thủy cho con trai
  • Gợi ý cách đặt tên con theo phong thủy cho con gái
  • Nguyên tắc đặt tên con theo phong thủy hợp tuổi ba mẹ

Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành giúp cả đời thuận lợi sung sướng

Theo quan niệm văn hóa Á Đông, phụ huynh thường chọn tên cho con hợp phong thủy ngũ hành. Bởi vì, người ta tin rằng cái tên là vật đi theo một đời người. Nếu tên hợp phong thủy sẽ mang đến nhiều may mắn.

Việc đặt tên con theo phong thủy thường là điều làm khó các bậc phu huynh nhất. Hiểu được những băn khoăn của các bậc làm cha mẹ; MarryBaby xin tổng những cách đặt tên con theo phong thủy. Hãy theo dõi bài viết này để chọn được một cái tên vừa hay vừa ý nghĩa nhất nhé.

Nguyên tắc đặt tên con theo phong thủy

1. Đặt tên theo quy luật tương sinh, tương hợp ngũ hành

Khi đặt tên cho con theo phong thủy, phụ huynh cần đặc biệt chú ý đến tuổi và mệnh của con cũng như bố mẹ. Điều này nhằm tránh nguy cơ đặt tên xung khắc với bố mẹ hay các thành viên khác trong gia đình.

Chúng ta có ngũ hành gồm Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Mỗi ngũ hành đều có tương sinh tương khắc với chẳng hạn như:

  • Quy luật tương sinh: Mộc sinh Hỏa; Hỏa sinh Thổ; Thổ sinh Kim; Kim sinh Thủy; Thủy sinh Mộc.
  • Quy luật tương hợp: Mộc hợp Hỏa và Thủy; Hỏa hợp Mộc và Thổ; Thổ hợp Hỏa và Kim; Kim hợp Thủy và Thổ; Thủy hợp Kim và Mộc.
  • Quy luật tương khắc: Kim khắc Mộc – Mộc khắc Thổ – Thổ khắc Thủy – Thủy khắc Hỏa – Hỏa khắc Kim.

Marry Baby

đặt tên cho con theo phong thủy

2. Đặt tên bổ khuyết tứ trụ cho con hợp phong thủy

Ngoài ra, ba mẹ có thể đặt tên con theo phong thủy tứ trụ bao gồm giờ, ngày, tháng và năm sinh của con. Việc đặt tên theo tứ trụ tương sinh của tên con sẽ được trời đất giúp đỡ. Thiên Can và Địa Chi là cặp đại diện cho tứ trụ.

Trong bát tự ngũ hành phân chia theo:

  • Thiên Can: Giáp và Ất (thuộc Mộc); Bính và Đinh (thuộc Hỏa); Mậu và Kỷ (thuộc Thổ); Canh và Tân (thuộc Kim); Nhâm và Quý (thuộc Thủy).
  • Địa Chi: Tý và Hợi (thuộc Thủy); Sửu, Thìn, Mùi, Tuất (thuộc Thổ); Dần và Mão (thuộc Mộc); Tý và Ngọ (thuộc Hỏa); Thân và Dậu (thuộc Kim).

Khi đặt tên cho con theo phong thủy, tên đầy đủ ngũ hành là tốt nhất. Trường hợp còn khuyết có thể thay thế bằng tên đệm.

Marry Baby

Gợi ý cách đặt tên con theo phong thủy cho con trai

1. Tên con trai mệnh Kim

  • Đức Anh: Con là người thông minh và tài đức vẹn toàn.
  • Thanh Bình: Ba mẹ mong con sẽ luôn gặp được nhiều bình an và thuận lợi.
  • Hùng Cường: Con là chàng trai mạnh mẽ và luôn giúp đỡ những người yếu đuối.
  • Hải Dương: Ý chỉ người con trai có tầm vóc lớn, biết nhìn xa trông rộng và sống tình cảm.
  • Trường Giang: Tên con trai mệnh Kim mang nghĩa là sự trường thọ và khéo léo.
  • Gia Hưng: Đặt tên con theo phong thủy mong con là người thành công, thành tài.
  • Phúc Khang: Mong con sẽ luôn gặp nhiều may mắn, bình an và hạnh phúc.
  • Gia Long: Ba mẹ mong con sẽ là người thông minh, nhanh nhẹn và được nhiều ơn phúc.
  • Quang Minh: Con là một người thông minh, quảng đại và chính trực.
  • Hải Nam: Tên con trai mệnh Kim mong con sẽ làm nên nghiệp lớn và vang danh đất trời.

>> Bạn có thể xem thêm: Tên con trai mệnh Kim 2023 phong thủy mang đến tiền tài và danh vọng

2. Đặt tên con theo phong thủy: Tên thuộc hành Mộc

  • Thiên Quang: Mong con sẽ có con đường học vấn dài rộng và rực rỡ.
  • Hồng Phúc: Mong con sẽ giàu sang, may mắn, tốt lành và có phẩm chất tốt đẹp.
  • Minh Sáng: Hy vọng con sẽ là người thông minh và có quyết định đúng đắn trong mọi sự.
  • Minh Toàn: Mong con có cuộc sống sung túc, toàn vẹn, đầy đủ.
  • Thế Trọng: Tên thuộc hành Mộc ba mẹ mong con luôn được coi trọng và sống có tình có lý.
  • Dương Lâm: Ba mẹ mong con sẽ mạnh mẽ và vững chắc như rừng.
  • Hoàng Bách: Mong con trai sẽ là người kiên định và mạnh mẽ như cây bách.
  • Minh Đan: Con có vẻ đẹp ngoại hình và là vật báu của gia đình.
  • Thanh Hiệp: Mong con sống hào hiệp, trượng nghĩa, có khí chất mạnh mẽ và giúp đỡ mọi người.
  • Thanh Tùng: Tên thuộc hành Mộc mong con sẽ mạnh mẽ và vững vàng như cây tùng.

>> Bạn có thể xem thêm: 60+ tên con trai mệnh Mộc mới và hay nhất bố mẹ nên chọn

3. Tên thuộc hành thủy

tên mệnh hoả

  • Hoài An: Mong cuộc sống của con sẽ luôn gặp nhiều bình an.
  • Thế Mạnh: Tên thuộc hành Thủy ý nghĩa người con trai mạnh mẽ nhất thế gian.
  • Thanh Hải: Ba mẹ mong con luôn mạnh mẽ và vui tươi như biển xanh.
  • Anh Vũ: Tên thuộc hành Thủy mang ý nghĩa là một loài chim rất đẹp, ba mẹ mong con sau này mạnh mẽ.
  • Trung Kiên: Đặt tên con theo phong thủy mong con sẽ luôn trung thành và kiên định với mục tiêu của mình.
  • Đại Nam: Người con trai có dáng người con lớn và là trụ cột trong gia đình.
  • Đức Tiến: Mong con sẽ là người có phẩm hạnh tốt để và ý chí lớn.
  • Tuấn Dũng: Người con trai dũng cảm, kiên cường và dung mạo đẹp trai.

>> Bạn có thể xem thêm: Tên thuộc hành Thủy cho bé trai và bé gái mang đến tài lộc suốt cả đời

4. Đặt tên con theo phong thủy: Tên mệnh Hoả cho con trai

  • Chí Anh: Người tài giỏi, thông minh và giàu ý chí.
  • Vĩnh Châu: Sự vĩnh bền.
  • Hoàng Đăng: Con là ngọn đèn vàng vua ban, sẽ làm rạng danh gia đình.
  • Quang Đăng: Ánh sáng soi đường chỉ lối cho mọi người.
  • Nguyên Hùng: Tên mệnh Hỏa ý nghĩa là người có cốt cách điềm đạm, nho nhã.
  • Khải Lâm: Mong cuộc đời con luôn tràn ngập niềm vui.
  • Đan Phúc: Con sẽ gặp được nhiều điều tốt lành trong cuộc sống.
  • Sỹ Trường: Mong con luôn giỏi giang trong mọi việc.
  • Anh Thái: Tên mệnh Hỏa mong con sau này sẽ thông thái, tinh anh.

>> Bạn có thể xem thêm: 100 tên con trai mệnh Hỏa hay, ý nghĩa và hợp phong thủy

5. Tên con trai mệnh Thổ

  • Anh Sơn: Mong con sẽ là chỗ dựa vững chắc, tựa như núi.
  • Minh Thạch: Mong luôn sáng suốt, có tương lai tươi sáng và làm chỗ dựa cho người thân.
  • Ngọc Điền: Con là viên ngọc quý của bố mẹ.
  • Quốc Bảo: Đặt tên con theo phong thủy mong con cái có tâm hồn, tính cách cao đẹp.
  • Thiên Châu: Tên con trai mệnh Thổ với ý nghĩa con là con trai quý như ngọc trời cho.
  • Quang Đại: Mong con có cuộc đời tốt đẹp, luôn làm được nhiều việc lớn và sống ngay thẳng.
  • Điền Tuấn: Mong con trai sau này giỏi giang, ưu tú.
  • Hữu Thọ: Mong con trai có cuộc sống khỏe mạnh, trường thọ.
  • Trường Nguyên: Tên con trai mệnh Thổ mong con sẽ là người đứng đầu, có chính kiến rõ ràng.

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con trai mệnh Thổ: Gợi ý 54 tên hợp mệnh Thổ cho bé

Gợi ý cách đặt tên con theo phong thủy cho con gái

Tên con gái mệnh Kim
Đặt tên theo phong thủy cho con gái

1. Tên con gái mệnh Kim

  • Kim Anh: Mong con sẽ có một tương lai sáng lạn. Kim Anh cũng là một bông hồng tỏa rất thơm.
  • Ngọc Bích: Ba mẹ mong con luôn xinh đẹp, rạng rỡ như viên ngọc màu xanh của tự nhiên.
  • Hồng Hạnh: Con là cầu vồng may mắn của cả gia đình.
  • Bạch Kim: Mong con có một tương lai phú quý, sung túc và viên mãn.
  • Kim Ngân: Tên con gái mệnh Kim mong con có một cuộc sống giàu sang, phú quý.
  • Cát Phượng: Người con gái xinh đẹp, hiền lành, luôn may mắn và gặp nhiều cát tài cát lộc.
  • Bảo Trang: Đặt tên con theo phong thủy ý nghĩa con là món quà, bảo vật đối với bố mẹ.
  • Bảo Uyên: Mong con sẽ trở thành người học sâu, hiểu rộng.
  • Thanh Nga: Người con gái thanh cao, thuần khiết và xinh đẹp.
  • Thục Khuê: Tên con gái mệnh Kim nghĩa là người con gái dịu dàng, nhẹ nhàng.

>> Bạn có thể xem thêm: 100+ tên con gái mệnh Kim 2023 có sự nghiệp tươi sáng và sung túc

2. Đặt tên con theo phong thủy: Tên con gái mệnh Mộc

  • Diễm An: Người con gái có vẻ đẹp thuần khiết.
  • Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý.
  • Bạch Cúc: Con là người con gái có lòng cao thượng.
  • Quỳnh Dao: Bé là cây quỳnh, cành dao.
  • Thùy Dương: Tên con gái mệnh Mộc có nghĩa là con là cây thùy dương kiên cường.
  • Quỳnh Hương: Bé là nàng tiên nhỏ dịu dàng và e ấp.
  • Vân Khánh: Tiếng chuông trên mây ngân nga, thánh thót.
  • Minh Khuê: Con là vì sao luôn tỏa sáng.
  • Linh Lan: Tên một loài hoa.
  • Hương Mai: Tên con gái mệnh Mộc ý nghĩa là bông hoa mai luôn tỏa hương.

>> Bạn có thể xem thêm: 80 tên con gái mệnh Mộc hay và ý nghĩa theo phong thủy

3. Tên thuộc hành Thủy cho con gái

  • Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa, dịu dàng.
  • Cẩm Lệ: Người con gái đẹp và e lệ.
  • Băng Tâm: Một cô bé có vẻ đẹp lành lùng nhưng tâm hồn đẹp.
  • Bích Hà: Dòng sông màu xanh trong.
  • Hạ Vũ: Đặt tên con theo phong thủy ý nghĩa con là một cô gái vui tươi như mưa mùa hè.
  • Lâm Tuyền: Cuộc đời con sẽ thanh tao, yên bình như rừng cây, suối nước.
  • Thanh Ngọc: Tên thuộc hành Thủy mang ý nghĩa quý giá như ngọc.
  • Minh Tuyết: Con là người con gái đẹp và thông minh.

4. Đặt tên con theo phong thủy: Tên con gái mệnh Hỏa

tên con gái mệnh thổ

  • Thanh My: Con là người con gái xinh đẹp, đáng yêu.
  • Minh Nguyệt: Vẻ đẹp của con sẽ lung linh, huyền ảo như vầng trăng.
  • Nhật Hạ: Con là người con gái năng động, hoạt bát như nắng mùa hạ.
  • Ánh Dương: Mong con sẽ có cuộc đời rực rỡ như ánh mặt trời.
  • Hồng Ánh: Tên con gái mệnh Hỏa mong con sẽ có cuộc đời rực rỡ và nhiều may mắn.
  • Mỹ Linh: Con là cô bé xinh đẹp và nhanh nhẹn, hoạt bát.
  • Ngọc Diệu: Cô bé tên Diệu là điều kỳ diệu mà ông trời ban tặng.
  • Thanh Hồng: Tên Hồng gợi sự khởi sắc, xinh đẹp, giàu sức sống.

>> Bạn có thể xem thêm: 50 tên con gái mệnh Hỏa ấn tượng và ý nghĩa hợp với ngũ hành

5. Tên con gái mệnh Thổ

  • Bảo Anh: Con thông minh và là bảo bối của gia đình.
  • Quỳnh Anh: Mong con sẽ xinh đẹp như một đóa quỳnh thơm ngát.
  • Ái Châu: Con luôn được yêu mến, sau này sẽ có tiền đồ rộng mở.
  • Kim Châu: Viên ngọc trắng có giá trị cao quý và vẻ đẹp hoàn mỹ.
  • Hồng Diệp: Tên con gái mệnh Thổ ý nghĩa là người con gái có vẻ đẹp kiều diễm.
  • Cúc Hạ: Đặt tên con theo phong thủy mong rằng cuộc đời con sẽ luôn may mắn, suôn sẻ và như ý.
  • Tuyết Hân: Mong muốn con có cuộc sống trong sáng như tuyết.
  • Bảo Nhi: Cô bé xinh nhỏ bé, xinh xắn. Con chính là bảo bối của bố mẹ.
  • Bảo Ngọc: Viên ngọc quý giá của bố mẹ chính là con.
  • Diễm San: Tên con gái mệnh Thổ ý nghĩa là người con gái có vẻ đẹp kiều diễm.

>> Bạn có thể xem thêm: Tên con gái mệnh thổ: 100+ tên giúp con luôn phú quý vinh hoa cả đời!

Nguyên tắc đặt tên con theo phong thủy hợp tuổi ba mẹ

Bên cạnh việc đặt tên con theo phong thủy tương sinh, tương khác và tứ trụ. Bạn cũng có thể chọn đặt tên con hợp với tuổi ba hoặc mẹ. Nếu trong gia đình, con sinh ra thuộc mệnh Hỏa mà ba có mệnh Mộc và mẹ là mệnh Thủy.

Dựa vào đó, chúng ta thấy mệnh Hỏa của con hợp với mệnh Mộc của ba. Vì thế, bạn có thể chọn tên con thuộc mệnh Mộc hoặc Hỏa; tránh chọn tên mệnh Thủy vì khắc với con sẽ mang lại nhiều khó khăn cho con sau này.

Trên đây là những gợi ý về cách đặt tên cho con theo phong thủy mà bố mẹ cần biết khi đặt tên cho bé yêu. Yếu tố phong thủy dù chưa được kiểm chứng rõ ràng, tuy nhiên nó luôn là được được cha ông và các thế hệ về sau tin tưởng và áp dụng.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

Đặt tên con theo ngũ hành – XemTuong.net

ĐẶT TÊN CON THEO NGŨ HÀNH – Tên Bé Võ Nguyễn Hồng Phúc Sinh Ngày 19 Tháng 01 Năm 2023

Kim

Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện

Mộc

Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước

Thủy

Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu

Hỏa

Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán,
Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng,
Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam,
Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ

Thổ

Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường

Related Posts