
Tide times and charts for Cua Namtrieu, Hải Phòng and …
Tide times and charts for Cua Namtrieu, Hải Phòng and weather forecast for fishing in Cua Namtrieu in 2023
Bảng thủy triều
Cua Namtrieu
Bảng thủy triều và bảng lịch hoạt động của cá tại Cua Namtrieu giúp bạn lên kế hoạch cho ngày đi câu của mình
SỰ DỰ ĐOÁN • ĐÁNH BẮT CÁ
THỜI TIẾT
CUA NAMTRIEU
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
đang tải …
mây che phủ –%
lượng mưa –
Nhiệt độ
– °C
Tối đa –°
C
Tối thiểu –°
C
Gió lạnh –°
C
Độ ẩm
– %
Điểm sương –°
C
Đang tăng
Ổn định
Đang giảm
CÁC ĐIỀU KIỆN CÂU CÁ CHUNG:
THAY ĐỔI HOẠT ĐỘNG CÂU CÁ THEO XU HƯỚNG ÁP SUẤT:
Đang tăng
Rất tốt. Cá có thể chậm cắn câu khi các điều kiện đi vào ổn định
Ổn định
Hoạt động bình thường
Đang giảm
Tốt lúc đầu. Đang thay đổi thành không tốt
CÁC ĐIỀU KIỆN CÂU CÁ CHUNG:
© CAU-CA | ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT | 19 THÁNG MỘT 2023, 19:09 h
Dự báo khu vực ven biển
VÒI CUA NAMTRIEU
Dự báo vùng nước ngoài khơi
BIỂN TẠI CUA NAMTRIEU
Dự báo khí quyển (hPa)
0 h
2 h
4 h
6 h
8 h
10 h
12 h
14 h
16 h
18 h
20 h
22 h
0 h
DỰ BÁO THỜI TIẾT
Miền duyên hải
Vùng nước mở
Miền duyên hải
Vùng nước mở
6 giờ
1 giờ
2 giờ
3 giờ
4 giờ
5 giờ
6 giờ
© CAU-CA | DỰ BÁO THỜI TIẾT CHO CUA NAMTRIEU | 19 THÁNG MỘT 2023
CHỈ SỐ UV
CHỈ SỐ UV
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
+
MỨC PHƠI NHIỄM
thấp
vừa phải
cao
rất cao
cực cao
CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ TRÁNH ÁNH NẮNG MẶT TRỜI
1-2
KHÔNG CÓ SỰ BẢO VỆ
Bạn có thể an toàn ở bên ngoài mà không cần biện pháp chống nắng
3-5
6-7
YÊU CẦU BẢO VỆ
Áo thun – Kính râm – Nón lưỡi trai
Hãy sử dụng kem chống nắng SPF 30+
Ở trong bóng râm lúc ban trưa khi ánh nắng mặt trời mạnh nhất
8-10
11+
BẢO VỆ EXTRA
Áo thun – Kính râm – Nón lưỡi trai
Sử dụng kem chống nắng SPF 50+
Ở trong bóng râm càng lâu càng tốt và tránh ra ngoài vào ban trưa
© CAU-CA | CHỈ SỐ UV TẠI CUA NAMTRIEU | 19 THÁNG MỘT 2023
NHIỆT ĐỘ NƯỚC
CUA NAMTRIEU
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
Nhiệt độ thực tế
không khí /
Nước
19 THÁNG MỘT 2023, 19:09 h
Hiện tại nhiệt độ nước hiện tại ở Cua Namtrieu là –. Nhiệt độ nước trung bình trong Cua Namtrieu hôm nay là –.
ĐÁNH GIÁ HÀNG NGÀY NHIỆT ĐỘ NƯỚC TẠI CUA NAMTRIEU
© CAU-CA | NHIỆT ĐỘ NƯỚC TẠI CUA NAMTRIEU | 19 THÁNG MỘT 2023
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
CHIỀU CAO SÓNG Ý NGHĨA
Chúng tôi sử dụng chiều cao sóng ý nghĩa để giúp bạn hình dung được biên độ sóng tại một thời điểm nhất định. Chiều cao sóng ý nghĩa cung cấp ước tính về chiều cao sóng được ghi lại bởi nhân viên quan sát có kinh nghiệm từ một điểm cố định trên biển vì chúng ta có xu hướng chú ý nhiều hơn đến những con sóng lớn hơn.
Sóng
19 THÁNG MỘT 2023, 19:09 h
Hướng của sóng – (–°)
Chu kỳ sóng –
Các con sóng thường xuyên nhất
Chiều cao sóng thường xuyên nhất sẽ bằng khoảng một nửa chiều cao của sóng ý nghĩa.
Chiều cao sóng ý nghĩa
Khoảng 14% sóng sẽ cao hơn chiều cao sóng ý nghĩa (cứ 7 sóng thì có khoảng 1 sóng như vậy).
Chiều cao tối đa
Dự đoán xuất hiện sóng có chiều cao gấp hai lần chiều cao của sóng ý nghĩa, khoảng 3 lần trong 24 giờ, là bình thường.
Điều đó có nghĩa là tại thời điểm này, bạn phải chuẩn bị cho sóng – trước khi xuống nước.
SÓNG
mặt trời mọc
mặt trời lặn
DỮ LIỆU SÓNG
0 h
2 h
4 h
6 h
8 h
10 h
12 h
14 h
16 h
18 h
20 h
22 h
0 h
SURF FORECAST IN CUA NAMTRIEU
© CAU-CA | KIẾM TIỀN TẠI CUA NAMTRIEU | 19 THÁNG MỘT 2023
THỦY TRIỀU CAO VÀ THỦY TRIỀU THẤP
CUA NAMTRIEU
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
nước lớn
2:26 h
nước ròng
14:56 h
đang rút
đang lên
Hiện trạng thủy triều
19 THÁNG MỘT 2023, 19:09 h
MẶT TRỜI MỌC | MẶT TRỜI LÊN ĐẾN ĐỈNH ĐIỂM | MẶT TRỜI LẶN | THỜI LƯỢNG BAN NGÀY |
6:31 h | 12:03 h | 17:34 h | 11:11 h |
NƯỚC LỚN | CHIỀU CAO | HỆ SỐ |
1:39 h | 3.1 m | 74 |
NƯỚC RÒNG | CHIỀU CAO | HỆ SỐ |
14:56 h | 0.5 m | 80 |
cao (m)
5.0
3.5
2.0
0.5
-1.0
0 h
2 h
4 h
6 h
8 h
10 h
12 h
14 h
16 h
18 h
20 h
22 h
0 h
THỦY TRIỀU
Mặt trời
mặt trời mọc
mặt trời lặn
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁ
© CAU-CA | THỦY TRIỀU CAO VÀ THỦY TRIỀU THẤP TẠI CUA NAMTRIEU | 19 THÁNG MỘT 2023
HỆ SỐ THỦY TRIỀU
CUA NAMTRIEU
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
Hệ số thủy triều
19 THÁNG MỘT 2023
Hệ số thủy triều là 80.
Với hệ số cao này, ta sẽ có thủy triều lớn và các dòng hải lưu khá mạnh.
Hệ số thủy triều cho chúng ta biết biên độ của dự báo thủy triều
Ta có thể so sánh các mức này với mực nước lớn cao nhất ghi lại trong bảng thủy triều của Cua Namtrieu, là 4.2 m và mực nước thấp nhất là -0.3 m.
Chiều cao thấp nhất 4.2 m
Chiều cao cao nhất -0.3 m
cao (m)
5.0
3.5
2.0
0.5
-1.0
0 h
2 h
4 h
6 h
8 h
10 h
12 h
14 h
16 h
18 h
20 h
22 h
0 h
THỦY TRIỀU
CHIỀU CAO
chiều cao nước lớn
chiều cao nước ròng
HỆ SỐ
© CAU-CA | Hệ số thủy triều ở CUA NAMTRIEU | 19 THÁNG MỘT 2023
Hệ số thủy triều
120
100
80
60
40
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
© CAU-CA | HỆ SỐ | THÁNG MỘT 2023
BẢNG THỦY TRIỀU
CUA NAMTRIEU
Giờ được ghi theo giờ địa phương.
Các mực nước được thể hiện bằng Mét. Tham chiếu: .
Thông tin về pha Mặt Trăng, giờ mọc và lặn của Mặt Trời, hệ số thủy triều và hoạt động trung bình của cá dự báo cho từng ngày theo bảng lịch hoạt động của cá.
Chọn ngày để tải thông tin chi tiết về thủy triều.
tháng một, 2023 |
||||||||
CÁC NGÀY |
|
|
Bảng thủy triều của CUA NAMTRIEU | HOẠT ĐỘNG | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | HỆ SỐ | HOẠT ĐỘNG | |||
1 CN |
6:28 h 17:22 h |
6:58 h 2.1 m |
16:48 h 1.5 m |
53 trung bình |
||||
2 T1 |
6:29 h 17:23 h |
3:00 h 2.4 m |
15:42 h 1.2 m |
56 trung bình |
||||
3 T2 |
6:29 h 17:24 h |
2:27 h 2.8 m |
15:42 h 0.9 m |
60 trung bình |
||||
4 T3 |
6:29 h 17:24 h |
2:45 h 3.1 m |
16:06 h 0.6 m |
64 trung bình |
||||
5 T4 |
6:29 h 17:25 h |
3:15 h 3.3 m |
16:41 h 0.4 m |
68 trung bình |
||||
6 T5 |
6:30 h 17:26 h |
3:50 h 3.4 m |
17:22 h 0.4 m |
71 cao |
||||
7 T6 |
6:30 h 17:26 h |
4:28 h 3.5 m |
18:09 h 0.3 m |
72 cao |
||||
8 CN |
6:30 h 17:27 h |
5:09 h 3.5 m |
18:57 h 0.3 m |
71 cao |
||||
9 T1 |
6:30 h 17:28 h |
5:50 h 3.4 m |
19:43 h 0.4 m |
70 cao |
||||
10 T2 |
6:31 h 17:28 h |
6:31 h 3.4 m |
20:27 h 0.4 m |
67 trung bình |
||||
11 T3 |
6:31 h 17:29 h |
7:08 h 3.3 m |
21:05 h 0.5 m |
63 trung bình |
||||
12 T4 |
6:31 h 17:30 h |
7:41 h 3.1 m |
21:39 h 0.7 m |
59 trung bình |
||||
13 T5 |
6:31 h 17:30 h |
8:08 h 2.9 m |
22:07 h 1.0 m |
54 trung bình |
||||
14 T6 |
6:31 h 17:31 h |
8:23 h 2.6 m |
22:21 h 1.3 m |
50 trung bình |
||||
15 CN |
6:31 h 17:32 h |
8:01 h 2.3 m |
20:45 h 1.7 m |
48 thấp |
||||
16 T1 |
6:31 h 17:32 h |
5:50 h 2.0 m |
15:06 h 1.6 m |
49 thấp |
||||
17 T2 |
6:31 h 17:33 h |
0:58 h 2.2 m |
14:11 h 1.3 m |
55 trung bình |
||||
18 T3 |
6:31 h 17:34 h |
1:02 h 2.7 m |
14:19 h 0.8 m |
63 trung bình |
||||
19 T4 |
6:31 h 17:34 h |
1:39 h 3.1 m |
14:56 h 0.5 m |
74 cao |
||||
20 T5 |
6:31 h 17:35 h |
2:26 h 3.5 m |
15:47 h 0.2 m |
85 cao |
||||
21 T6 |
6:31 h 17:36 h |
3:17 h 3.8 m |
16:47 h 0.0 m |
94 rất cao |
||||
22 CN |
6:31 h 17:36 h |
4:12 h 4.0 m |
17:50 h -0.2 m |
99 rất cao |
||||
23 T1 |
6:31 h 17:37 h |
5:05 h 4.0 m |
18:54 h -0.1 m |
100 rất cao |
||||
24 T2 |
6:31 h 17:38 h |
5:58 h 3.9 m |
19:54 h 0.0 m |
96 rất cao |
||||
25 T3 |
6:31 h 17:38 h |
6:45 h 3.6 m |
20:49 h 0.3 m |
88 cao |
||||
26 T4 |
6:31 h 17:39 h |
7:26 h 3.2 m |
21:35 h 0.8 m |
76 cao |
||||
27 T5 |
6:30 h 17:39 h |
7:52 h 2.7 m |
22:06 h 1.3 m |
63 trung bình |
||||
28 T6 |
6:30 h 17:40 h |
7:28 h 2.2 m |
19:20 h 1.7 m |
51 trung bình |
||||
29 CN |
6:30 h 17:41 h |
4:16 h 2.0 m |
13:49 h 1.5 m |
42 thấp |
||||
30 T1 |
6:30 h 17:41 h |
0:52 h 2.3 m |
13:34 h 1.1 m |
39 thấp |
||||
31 T2 |
6:29 h 17:42 h |
0:54 h 2.7 m |
13:56 h 0.8 m |
42 thấp |
||||
THỦY TRIỀU
Mặt trời
HOẠT ĐỘNG
Chọn một khung nhìn cho bảng:
tháng một, 2023 |
||||
CÁC NGÀY | Bảng thủy triều của CUA NAMTRIEU | |||
1 | 2 | 3 | 4 | HOẠT ĐỘNG |
1 CN |
6:58 h 2.1 m |
16:48 h 1.5 m |
||
2 T1 |
3:00 h 2.4 m |
15:42 h 1.2 m |
||
3 T2 |
2:27 h 2.8 m |
15:42 h 0.9 m |
||
4 T3 |
2:45 h 3.1 m |
16:06 h 0.6 m |
||
5 T4 |
3:15 h 3.3 m |
16:41 h 0.4 m |
||
6 T5 |
3:50 h 3.4 m |
17:22 h 0.4 m |
||
7 T6 |
4:28 h 3.5 m |
18:09 h 0.3 m |
||
8 CN |
5:09 h 3.5 m |
18:57 h 0.3 m |
||
9 T1 |
5:50 h 3.4 m |
19:43 h 0.4 m |
||
10 T2 |
6:31 h 3.4 m |
20:27 h 0.4 m |
||
11 T3 |
7:08 h 3.3 m |
21:05 h 0.5 m |
||
12 T4 |
7:41 h 3.1 m |
21:39 h 0.7 m |
||
13 T5 |
8:08 h 2.9 m |
22:07 h 1.0 m |
||
14 T6 |
8:23 h 2.6 m |
22:21 h 1.3 m |
||
15 CN |
8:01 h 2.3 m |
20:45 h 1.7 m |
||
16 T1 |
5:50 h 2.0 m |
15:06 h 1.6 m |
||
17 T2 |
0:58 h 2.2 m |
14:11 h 1.3 m |
||
18 T3 |
1:02 h 2.7 m |
14:19 h 0.8 m |
||
19 T4 |
1:39 h 3.1 m |
14:56 h 0.5 m |
||
20 T5 |
2:26 h 3.5 m |
15:47 h 0.2 m |
||
21 T6 |
3:17 h 3.8 m |
16:47 h 0.0 m |
||
22 CN |
4:12 h 4.0 m |
17:50 h -0.2 m |
||
23 T1 |
5:05 h 4.0 m |
18:54 h -0.1 m |
||
24 T2 |
5:58 h 3.9 m |
19:54 h 0.0 m |
||
25 T3 |
6:45 h 3.6 m |
20:49 h 0.3 m |
||
26 T4 |
7:26 h 3.2 m |
21:35 h 0.8 m |
||
27 T5 |
7:52 h 2.7 m |
22:06 h 1.3 m |
||
28 T6 |
7:28 h 2.2 m |
19:20 h 1.7 m |
||
29 CN |
4:16 h 2.0 m |
13:49 h 1.5 m |
||
30 T1 |
0:52 h 2.3 m |
13:34 h 1.1 m |
||
31 T2 |
0:54 h 2.7 m |
13:56 h 0.8 m |
||
tháng một, 2023 |
||||
CÁC NGÀY |
|
|
HỆ SỐ | HOẠT ĐỘNG |
1 CN |
6:28 h 17:22 h |
53 trung bình |
||
2 T1 |
6:29 h 17:23 h |
56 trung bình |
||
3 T2 |
6:29 h 17:24 h |
60 trung bình |
||
4 T3 |
6:29 h 17:24 h |
64 trung bình |
||
5 T4 |
6:29 h 17:25 h |
68 trung bình |
||
6 T5 |
6:30 h 17:26 h |
71 cao |
||
7 T6 |
6:30 h 17:26 h |
72 cao |
||
8 CN |
6:30 h 17:27 h |
71 cao |
||
9 T1 |
6:30 h 17:28 h |
70 cao |
||
10 T2 |
6:31 h 17:28 h |
67 trung bình |
||
11 T3 |
6:31 h 17:29 h |
63 trung bình |
||
12 T4 |
6:31 h 17:30 h |
59 trung bình |
||
13 T5 |
6:31 h 17:30 h |
54 trung bình |
||
14 T6 |
6:31 h 17:31 h |
50 trung bình |
||
15 CN |
6:31 h 17:32 h |
48 thấp |
||
16 T1 |
6:31 h 17:32 h |
49 thấp |
||
17 T2 |
6:31 h 17:33 h |
55 trung bình |
||
18 T3 |
6:31 h 17:34 h |
63 trung bình |
||
19 T4 |
6:31 h 17:34 h |
74 cao |
||
20 T5 |
6:31 h 17:35 h |
85 cao |
||
21 T6 |
6:31 h 17:36 h |
94 rất cao |
||
22 CN |
6:31 h 17:36 h |
99 rất cao |
||
23 T1 |
6:31 h 17:37 h |
100 rất cao |
||
24 T2 |
6:31 h 17:38 h |
96 rất cao |
||
25 T3 |
6:31 h 17:38 h |
88 cao |
||
26 T4 |
6:31 h 17:39 h |
76 cao |
||
27 T5 |
6:30 h 17:39 h |
63 trung bình |
||
28 T6 |
6:30 h 17:40 h |
51 trung bình |
||
29 CN |
6:30 h 17:41 h |
42 thấp |
||
30 T1 |
6:30 h 17:41 h |
39 thấp |
||
31 T2 |
6:29 h 17:42 h |
42 thấp |
||
© CAU-CA | BẢNG THỦY TRIỀU CỦA CUA NAMTRIEU | THÁNG MỘT 2023
MẶT TRĂNG MỌC VÀ LẶN
CUA NAMTRIEU
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
MẶT TRĂNG MỌC | MẶT TRĂNG LẶN |
3:43 h Đông Nam (118°) | 14:43 h Tây Nam (241°) |
mặt trăng hiện | mặt trăng khuất |
11:00 h | 7:00 h |
MẶT TRĂNG LÊN ĐẾN ĐỈNH ĐIỂM: 9:13 h Cua Namtrieu, 106.8° E
© CAU-CA | Mặt Trăng mọc và lặn ở CUA NAMTRIEU | 19 THÁNG MỘT 2023
CHU KỲ NHẤT
CUA NAMTRIEU
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁ: Hoạt động mạnh
Trên biểu đồ hoạt động của cá tại Cua Namtrieu, ta thấy hoạt động của cá theo dự báo là khá mạnh.
CHU KỲ CHÍNH
từ 8:13 h đến 10:13 h
Trăng đạt điểm cực đại (trăng nằm trên đầu)
từ 20:47 h đến 22:47 h
Trăng đạt điểm cực đại không thấy (trăng nằm dưới chân).
CHU KỲ PHỤ
từ 3:13 h đến 4:13 h
thời điểm Mặt Trăng lặn
từ 14:13 h đến 15:13 h
thời điểm Mặt Trăng mọc
4:13 h
3:13 h
10:13 h
8:13 h
15:13 h
14:13 h
22:47 h
20:47 h
Các chu kỳ mặt trăng là thời gian trong ngày mà sinh vật hoạt động tần suất cao hơn.
CHU KỲ CHÍNH Chu kỳ chính có thời lượng khoảng 2 giờ. Chu kỳ chính bắt đầu thời điểm mặt trăng đi qua (khi mặt trăng ở trên cao) và mặt trăng đi qua ngược lại (khi mặt trăng ở dưới chân chúng ta). Thông thường thì đây là những khoảnh khắc cá hoạt động nhiều nhất trong ngày.
CHU KỲ PHỤ Chu kỳ phụ là các khoảng thời gian trung gian có thời lượng ít hơn (khoảng 1 giờ), trùng với thời gian mặt trời mọc và lặn. Trong những khoảng thời gian này cũng có sự gia tăng hoạt động của cá so với thời gian còn lại trong ngày.
Mặt trời
mặt trời mọc
mặt trời lặn
Mặt trăng
Mặt trăng mọc
Mặt trăng lặn
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁ
THỜI GIAN TÍNH NĂNG
giai đoạn tốt nhất trong năm
© CAU-CA | CHU KỲ NHẤT TẠI CUA NAMTRIEU | 19 THÁNG MỘT 2023
PHA MẶT TRĂNG
CUA NAMTRIEU
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
Trăng lưỡi liềm cuối tháng
TUỔI TRĂNG
26.3
CÁC NGÀY
ĐỘ CHIẾU SÁNG
12 %
© CAU-CA | PHA MẶT TRĂNG | 19 THÁNG MỘT 2023, 19:09 h
Trăng mới
tháng một 2023 3:53 h
2 ngày
Bán nguyệt đầu tháng
tháng một 2023 22:19 h
9 ngày
Trăng tròn
tháng hai 2023 1:29 h
17 ngày
Bán nguyệt cuối tháng
tháng hai 2023 23:01 h
25 ngày
© CAU-CA | CÁC CHU KỲ MẶT TRĂNG TIẾP THEO | THÁNG MỘT 2023
QUAN SÁT THIÊN VĂN
Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
Mặt trăng
Khoảng cánh Trái Đất – Mặt Trăng
368 245 km
Đường kính góc Trái Đất – Mặt Trăng
0° 32′ 27″
Mặt trời
Khoảng cánh Trái Đất – Mặt Trời
147 188 956 km
Đường kính góc Trái Đất – Mặt Trời
0° 32′ 31″
© CAU-CA | Quan sát thiên văn | 19 THÁNG MỘT 2023
© CAU-CA | Độ chiếu sáng | 19 THÁNG MỘT 2023, 19:09 h
BẢN ĐỒ
CUA NAMTRIEU
© CAU-CA | Những địa điểm câu cá gần CUA NAMTRIEU
TRANG WEB GẦN ĐÂY CỦA TÔI
HẢI PHÒNG
Những địa điểm câu cá gần CUA NAMTRIEU
Tìm địa điểm câu cá của bạn…
Tìm địa điểm câu cá của bạn…
Hãy lên kế hoạch ngay và tận hưởng các hoạt động của bạn trên biển với ứng dụng cau-ca
Thông tin chưa có trên web. Đăng ký ứng dụng NAUTIDE của chúng tôi để lập kế hoạch lâu dài.
Tide times and charts for Cát Hải, Hải Phòng … – Bảng thủy triều
Tide times and charts for Cát Hải, Hải Phòng and weather forecast for fishing in Cát Hải in 2023
Bảng thủy triều
Cát Hải
Bảng thủy triều và bảng lịch hoạt động của cá tại Cát Hải giúp bạn lên kế hoạch cho ngày đi câu của mình
SỰ DỰ ĐOÁN • ĐÁNH BẮT CÁ
THỜI TIẾT
CÁT HẢI
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
đang tải …
mây che phủ –%
lượng mưa –
Nhiệt độ
– °C
Tối đa –°
C
Tối thiểu –°
C
Gió lạnh –°
C
Độ ẩm
– %
Điểm sương –°
C
Đang tăng
Ổn định
Đang giảm
CÁC ĐIỀU KIỆN CÂU CÁ CHUNG:
THAY ĐỔI HOẠT ĐỘNG CÂU CÁ THEO XU HƯỚNG ÁP SUẤT:
Đang tăng
Rất tốt. Cá có thể chậm cắn câu khi các điều kiện đi vào ổn định
Ổn định
Hoạt động bình thường
Đang giảm
Tốt lúc đầu. Đang thay đổi thành không tốt
CÁC ĐIỀU KIỆN CÂU CÁ CHUNG:
© CAU-CA | ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT | 19 THÁNG MỘT 2023, 19:09 h
Dự báo khu vực ven biển
VÒI CÁT HẢI
Dự báo vùng nước ngoài khơi
BIỂN TẠI CÁT HẢI
Dự báo khí quyển (hPa)
0 h
2 h
4 h
6 h
8 h
10 h
12 h
14 h
16 h
18 h
20 h
22 h
0 h
DỰ BÁO THỜI TIẾT
Miền duyên hải
Vùng nước mở
Miền duyên hải
Vùng nước mở
6 giờ
1 giờ
2 giờ
3 giờ
4 giờ
5 giờ
6 giờ
© CAU-CA | DỰ BÁO THỜI TIẾT CHO CÁT HẢI | 19 THÁNG MỘT 2023
CHỈ SỐ UV
CHỈ SỐ UV
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
+
MỨC PHƠI NHIỄM
thấp
vừa phải
cao
rất cao
cực cao
CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ TRÁNH ÁNH NẮNG MẶT TRỜI
1-2
KHÔNG CÓ SỰ BẢO VỆ
Bạn có thể an toàn ở bên ngoài mà không cần biện pháp chống nắng
3-5
6-7
YÊU CẦU BẢO VỆ
Áo thun – Kính râm – Nón lưỡi trai
Hãy sử dụng kem chống nắng SPF 30+
Ở trong bóng râm lúc ban trưa khi ánh nắng mặt trời mạnh nhất
8-10
11+
BẢO VỆ EXTRA
Áo thun – Kính râm – Nón lưỡi trai
Sử dụng kem chống nắng SPF 50+
Ở trong bóng râm càng lâu càng tốt và tránh ra ngoài vào ban trưa
© CAU-CA | CHỈ SỐ UV TẠI CÁT HẢI | 19 THÁNG MỘT 2023
NHIỆT ĐỘ NƯỚC
CÁT HẢI
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
Nhiệt độ thực tế
không khí /
Nước
19 THÁNG MỘT 2023, 19:09 h
Hiện tại nhiệt độ nước hiện tại ở Cát Hải là –. Nhiệt độ nước trung bình trong Cát Hải hôm nay là –.
ĐÁNH GIÁ HÀNG NGÀY NHIỆT ĐỘ NƯỚC TẠI CÁT HẢI
© CAU-CA | NHIỆT ĐỘ NƯỚC TẠI CÁT HẢI | 19 THÁNG MỘT 2023
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
CHIỀU CAO SÓNG Ý NGHĨA
Chúng tôi sử dụng chiều cao sóng ý nghĩa để giúp bạn hình dung được biên độ sóng tại một thời điểm nhất định. Chiều cao sóng ý nghĩa cung cấp ước tính về chiều cao sóng được ghi lại bởi nhân viên quan sát có kinh nghiệm từ một điểm cố định trên biển vì chúng ta có xu hướng chú ý nhiều hơn đến những con sóng lớn hơn.
Sóng
19 THÁNG MỘT 2023, 19:09 h
Hướng của sóng – (–°)
Chu kỳ sóng –
Các con sóng thường xuyên nhất
Chiều cao sóng thường xuyên nhất sẽ bằng khoảng một nửa chiều cao của sóng ý nghĩa.
Chiều cao sóng ý nghĩa
Khoảng 14% sóng sẽ cao hơn chiều cao sóng ý nghĩa (cứ 7 sóng thì có khoảng 1 sóng như vậy).
Chiều cao tối đa
Dự đoán xuất hiện sóng có chiều cao gấp hai lần chiều cao của sóng ý nghĩa, khoảng 3 lần trong 24 giờ, là bình thường.
Điều đó có nghĩa là tại thời điểm này, bạn phải chuẩn bị cho sóng – trước khi xuống nước.
SÓNG
mặt trời mọc
mặt trời lặn
DỮ LIỆU SÓNG
0 h
2 h
4 h
6 h
8 h
10 h
12 h
14 h
16 h
18 h
20 h
22 h
0 h
SURF FORECAST IN CÁT HẢI
© CAU-CA | KIẾM TIỀN TẠI CÁT HẢI | 19 THÁNG MỘT 2023
THỦY TRIỀU CAO VÀ THỦY TRIỀU THẤP
CÁT HẢI
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
nước lớn
2:30 h
nước ròng
14:44 h
đang rút
đang lên
Hiện trạng thủy triều
19 THÁNG MỘT 2023, 19:09 h
MẶT TRỜI MỌC | MẶT TRỜI LÊN ĐẾN ĐỈNH ĐIỂM | MẶT TRỜI LẶN | THỜI LƯỢNG BAN NGÀY |
6:31 h | 12:03 h | 17:34 h | 11:11 h |
NƯỚC LỚN | CHIỀU CAO | HỆ SỐ |
1:43 h | 3.3 m | 74 |
NƯỚC RÒNG | CHIỀU CAO | HỆ SỐ |
14:44 h | 0.6 m | 80 |
cao (m)
5.0
3.5
2.0
0.5
-1.0
0 h
2 h
4 h
6 h
8 h
10 h
12 h
14 h
16 h
18 h
20 h
22 h
0 h
THỦY TRIỀU
Mặt trời
mặt trời mọc
mặt trời lặn
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁ
© CAU-CA | THỦY TRIỀU CAO VÀ THỦY TRIỀU THẤP TẠI CÁT HẢI | 19 THÁNG MỘT 2023
HỆ SỐ THỦY TRIỀU
CÁT HẢI
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
Hệ số thủy triều
19 THÁNG MỘT 2023
Hệ số thủy triều là 80.
Với hệ số cao này, ta sẽ có thủy triều lớn và các dòng hải lưu khá mạnh.
Hệ số thủy triều cho chúng ta biết biên độ của dự báo thủy triều
Ta có thể so sánh các mức này với mực nước lớn cao nhất ghi lại trong bảng thủy triều của Cát Hải, là 4.4 m và mực nước thấp nhất là -0.2 m.
Chiều cao thấp nhất 4.4 m
Chiều cao cao nhất -0.2 m
cao (m)
5.0
3.5
2.0
0.5
-1.0
0 h
2 h
4 h
6 h
8 h
10 h
12 h
14 h
16 h
18 h
20 h
22 h
0 h
THỦY TRIỀU
CHIỀU CAO
chiều cao nước lớn
chiều cao nước ròng
HỆ SỐ
© CAU-CA | Hệ số thủy triều ở CÁT HẢI | 19 THÁNG MỘT 2023
Hệ số thủy triều
120
100
80
60
40
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
© CAU-CA | HỆ SỐ | THÁNG MỘT 2023
BẢNG THỦY TRIỀU
CÁT HẢI
Giờ được ghi theo giờ địa phương.
Các mực nước được thể hiện bằng Mét. Tham chiếu: Mực nước trung bình đỉnh triều thấp (MLLW).
Thông tin về pha Mặt Trăng, giờ mọc và lặn của Mặt Trời, hệ số thủy triều và hoạt động trung bình của cá dự báo cho từng ngày theo bảng lịch hoạt động của cá.
Chọn ngày để tải thông tin chi tiết về thủy triều.
tháng một, 2023 |
||||||||
CÁC NGÀY |
|
|
Bảng thủy triều của CÁT HẢI | HOẠT ĐỘNG | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | HỆ SỐ | HOẠT ĐỘNG | |||
1 CN |
6:28 h 17:22 h |
7:02 h 2.3 m |
16:36 h 1.6 m |
53 trung bình |
||||
2 T1 |
6:28 h 17:23 h |
3:04 h 2.6 m |
15:30 h 1.3 m |
56 trung bình |
||||
3 T2 |
6:29 h 17:23 h |
2:31 h 3.0 m |
15:30 h 1.0 m |
60 trung bình |
||||
4 T3 |
6:29 h 17:24 h |
2:49 h 3.3 m |
15:54 h 0.7 m |
64 trung bình |
||||
5 T4 |
6:29 h 17:25 h |
3:19 h 3.5 m |
16:29 h 0.5 m |
68 trung bình |
||||
6 T5 |
6:30 h 17:25 h |
3:54 h 3.6 m |
17:10 h 0.5 m |
71 cao |
||||
7 T6 |
6:30 h 17:26 h |
4:32 h 3.7 m |
17:57 h 0.4 m |
72 cao |
||||
8 CN |
6:30 h 17:27 h |
5:13 h 3.7 m |
18:45 h 0.4 m |
71 cao |
||||
9 T1 |
6:30 h 17:27 h |
5:54 h 3.6 m |
19:31 h 0.5 m |
70 cao |
||||
10 T2 |
6:30 h 17:28 h |
6:35 h 3.6 m |
20:15 h 0.5 m |
67 trung bình |
||||
11 T3 |
6:31 h 17:29 h |
7:12 h 3.5 m |
20:53 h 0.6 m |
63 trung bình |
||||
12 T4 |
6:31 h 17:29 h |
7:45 h 3.3 m |
21:27 h 0.8 m |
59 trung bình |
||||
13 T5 |
6:31 h 17:30 h |
8:12 h 3.1 m |
21:55 h 1.1 m |
54 trung bình |
||||
14 T6 |
6:31 h 17:31 h |
8:27 h 2.8 m |
22:09 h 1.4 m |
50 trung bình |
||||
15 CN |
6:31 h 17:31 h |
8:05 h 2.5 m |
20:33 h 1.8 m |
48 thấp |
||||
16 T1 |
6:31 h 17:32 h |
5:54 h 2.2 m |
14:54 h 1.7 m |
49 thấp |
||||
17 T2 |
6:31 h 17:33 h |
1:02 h 2.4 m |
13:59 h 1.4 m |
55 trung bình |
||||
18 T3 |
6:31 h 17:33 h |
1:06 h 2.9 m |
14:07 h 0.9 m |
63 trung bình |
||||
19 T4 |
6:31 h 17:34 h |
1:43 h 3.3 m |
14:44 h 0.6 m |
74 cao |
||||
20 T5 |
6:31 h 17:35 h |
2:30 h 3.7 m |
15:35 h 0.3 m |
85 cao |
||||
21 T6 |
6:31 h 17:35 h |
3:21 h 4.0 m |
16:35 h 0.1 m |
94 rất cao |
||||
22 CN |
6:31 h 17:36 h |
4:16 h 4.2 m |
17:38 h -0.1 m |
99 rất cao |
||||
23 T1 |
6:31 h 17:37 h |
5:09 h 4.2 m |
18:42 h 0.0 m |
100 rất cao |
||||
24 T2 |
6:31 h 17:37 h |
6:02 h 4.1 m |
19:42 h 0.1 m |
96 rất cao |
||||
25 T3 |
6:31 h 17:38 h |
6:49 h 3.8 m |
20:37 h 0.4 m |
88 cao |
||||
26 T4 |
6:30 h 17:39 h |
7:30 h 3.4 m |
21:23 h 0.9 m |
76 cao |
||||
27 T5 |
6:30 h 17:39 h |
7:56 h 2.9 m |
21:54 h 1.4 m |
63 trung bình |
||||
28 T6 |
6:30 h 17:40 h |
7:32 h 2.4 m |
19:08 h 1.8 m |
51 trung bình |
||||
29 CN |
6:30 h 17:40 h |
4:20 h 2.2 m |
13:37 h 1.6 m |
42 thấp |
||||
30 T1 |
6:29 h 17:41 h |
0:56 h 2.5 m |
13:22 h 1.2 m |
39 thấp |
||||
31 T2 |
6:29 h 17:42 h |
0:58 h 2.9 m |
13:44 h 0.9 m |
42 thấp |
||||
THỦY TRIỀU
Mặt trời
HOẠT ĐỘNG
Chọn một khung nhìn cho bảng:
tháng một, 2023 |
||||
CÁC NGÀY | Bảng thủy triều của CÁT HẢI | |||
1 | 2 | 3 | 4 | HOẠT ĐỘNG |
1 CN |
7:02 h 2.3 m |
16:36 h 1.6 m |
||
2 T1 |
3:04 h 2.6 m |
15:30 h 1.3 m |
||
3 T2 |
2:31 h 3.0 m |
15:30 h 1.0 m |
||
4 T3 |
2:49 h 3.3 m |
15:54 h 0.7 m |
||
5 T4 |
3:19 h 3.5 m |
16:29 h 0.5 m |
||
6 T5 |
3:54 h 3.6 m |
17:10 h 0.5 m |
||
7 T6 |
4:32 h 3.7 m |
17:57 h 0.4 m |
||
8 CN |
5:13 h 3.7 m |
18:45 h 0.4 m |
||
9 T1 |
5:54 h 3.6 m |
19:31 h 0.5 m |
||
10 T2 |
6:35 h 3.6 m |
20:15 h 0.5 m |
||
11 T3 |
7:12 h 3.5 m |
20:53 h 0.6 m |
||
12 T4 |
7:45 h 3.3 m |
21:27 h 0.8 m |
||
13 T5 |
8:12 h 3.1 m |
21:55 h 1.1 m |
||
14 T6 |
8:27 h 2.8 m |
22:09 h 1.4 m |
||
15 CN |
8:05 h 2.5 m |
20:33 h 1.8 m |
||
16 T1 |
5:54 h 2.2 m |
14:54 h 1.7 m |
||
17 T2 |
1:02 h 2.4 m |
13:59 h 1.4 m |
||
18 T3 |
1:06 h 2.9 m |
14:07 h 0.9 m |
||
19 T4 |
1:43 h 3.3 m |
14:44 h 0.6 m |
||
20 T5 |
2:30 h 3.7 m |
15:35 h 0.3 m |
||
21 T6 |
3:21 h 4.0 m |
16:35 h 0.1 m |
||
22 CN |
4:16 h 4.2 m |
17:38 h -0.1 m |
||
23 T1 |
5:09 h 4.2 m |
18:42 h 0.0 m |
||
24 T2 |
6:02 h 4.1 m |
19:42 h 0.1 m |
||
25 T3 |
6:49 h 3.8 m |
20:37 h 0.4 m |
||
26 T4 |
7:30 h 3.4 m |
21:23 h 0.9 m |
||
27 T5 |
7:56 h 2.9 m |
21:54 h 1.4 m |
||
28 T6 |
7:32 h 2.4 m |
19:08 h 1.8 m |
||
29 CN |
4:20 h 2.2 m |
13:37 h 1.6 m |
||
30 T1 |
0:56 h 2.5 m |
13:22 h 1.2 m |
||
31 T2 |
0:58 h 2.9 m |
13:44 h 0.9 m |
||
tháng một, 2023 |
||||
CÁC NGÀY |
|
|
HỆ SỐ | HOẠT ĐỘNG |
1 CN |
6:28 h 17:22 h |
53 trung bình |
||
2 T1 |
6:28 h 17:23 h |
56 trung bình |
||
3 T2 |
6:29 h 17:23 h |
60 trung bình |
||
4 T3 |
6:29 h 17:24 h |
64 trung bình |
||
5 T4 |
6:29 h 17:25 h |
68 trung bình |
||
6 T5 |
6:30 h 17:25 h |
71 cao |
||
7 T6 |
6:30 h 17:26 h |
72 cao |
||
8 CN |
6:30 h 17:27 h |
71 cao |
||
9 T1 |
6:30 h 17:27 h |
70 cao |
||
10 T2 |
6:30 h 17:28 h |
67 trung bình |
||
11 T3 |
6:31 h 17:29 h |
63 trung bình |
||
12 T4 |
6:31 h 17:29 h |
59 trung bình |
||
13 T5 |
6:31 h 17:30 h |
54 trung bình |
||
14 T6 |
6:31 h 17:31 h |
50 trung bình |
||
15 CN |
6:31 h 17:31 h |
48 thấp |
||
16 T1 |
6:31 h 17:32 h |
49 thấp |
||
17 T2 |
6:31 h 17:33 h |
55 trung bình |
||
18 T3 |
6:31 h 17:33 h |
63 trung bình |
||
19 T4 |
6:31 h 17:34 h |
74 cao |
||
20 T5 |
6:31 h 17:35 h |
85 cao |
||
21 T6 |
6:31 h 17:35 h |
94 rất cao |
||
22 CN |
6:31 h 17:36 h |
99 rất cao |
||
23 T1 |
6:31 h 17:37 h |
100 rất cao |
||
24 T2 |
6:31 h 17:37 h |
96 rất cao |
||
25 T3 |
6:31 h 17:38 h |
88 cao |
||
26 T4 |
6:30 h 17:39 h |
76 cao |
||
27 T5 |
6:30 h 17:39 h |
63 trung bình |
||
28 T6 |
6:30 h 17:40 h |
51 trung bình |
||
29 CN |
6:30 h 17:40 h |
42 thấp |
||
30 T1 |
6:29 h 17:41 h |
39 thấp |
||
31 T2 |
6:29 h 17:42 h |
42 thấp |
||
© CAU-CA | BẢNG THỦY TRIỀU CỦA CÁT HẢI | THÁNG MỘT 2023
MẶT TRĂNG MỌC VÀ LẶN
CÁT HẢI
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
MẶT TRĂNG MỌC | MẶT TRĂNG LẶN |
3:43 h Đông Nam (118°) | 14:43 h Tây Nam (241°) |
mặt trăng hiện | mặt trăng khuất |
11:00 h | 7:00 h |
MẶT TRĂNG LÊN ĐẾN ĐỈNH ĐIỂM: 9:13 h Cát Hải, 106.9° E
© CAU-CA | Mặt Trăng mọc và lặn ở CÁT HẢI | 19 THÁNG MỘT 2023
CHU KỲ NHẤT
CÁT HẢI
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁ: Hoạt động mạnh
Trên biểu đồ hoạt động của cá tại Cát Hải, ta thấy hoạt động của cá theo dự báo là khá mạnh.
CHU KỲ CHÍNH
từ 8:13 h đến 10:13 h
Trăng đạt điểm cực đại (trăng nằm trên đầu)
từ 20:47 h đến 22:47 h
Trăng đạt điểm cực đại không thấy (trăng nằm dưới chân).
CHU KỲ PHỤ
từ 3:13 h đến 4:13 h
thời điểm Mặt Trăng lặn
từ 14:13 h đến 15:13 h
thời điểm Mặt Trăng mọc
4:13 h
3:13 h
10:13 h
8:13 h
15:13 h
14:13 h
22:47 h
20:47 h
Các chu kỳ mặt trăng là thời gian trong ngày mà sinh vật hoạt động tần suất cao hơn.
CHU KỲ CHÍNH Chu kỳ chính có thời lượng khoảng 2 giờ. Chu kỳ chính bắt đầu thời điểm mặt trăng đi qua (khi mặt trăng ở trên cao) và mặt trăng đi qua ngược lại (khi mặt trăng ở dưới chân chúng ta). Thông thường thì đây là những khoảnh khắc cá hoạt động nhiều nhất trong ngày.
CHU KỲ PHỤ Chu kỳ phụ là các khoảng thời gian trung gian có thời lượng ít hơn (khoảng 1 giờ), trùng với thời gian mặt trời mọc và lặn. Trong những khoảng thời gian này cũng có sự gia tăng hoạt động của cá so với thời gian còn lại trong ngày.
Mặt trời
mặt trời mọc
mặt trời lặn
Mặt trăng
Mặt trăng mọc
Mặt trăng lặn
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁ
THỜI GIAN TÍNH NĂNG
giai đoạn tốt nhất trong năm
© CAU-CA | CHU KỲ NHẤT TẠI CÁT HẢI | 19 THÁNG MỘT 2023
PHA MẶT TRĂNG
CÁT HẢI
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
Trăng lưỡi liềm cuối tháng
TUỔI TRĂNG
26.3
CÁC NGÀY
ĐỘ CHIẾU SÁNG
12 %
© CAU-CA | PHA MẶT TRĂNG | 19 THÁNG MỘT 2023, 19:09 h
Trăng mới
tháng một 2023 3:53 h
2 ngày
Bán nguyệt đầu tháng
tháng một 2023 22:19 h
9 ngày
Trăng tròn
tháng hai 2023 1:29 h
17 ngày
Bán nguyệt cuối tháng
tháng hai 2023 23:01 h
25 ngày
© CAU-CA | CÁC CHU KỲ MẶT TRĂNG TIẾP THEO | THÁNG MỘT 2023
QUAN SÁT THIÊN VĂN
Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất
Hôm nay, THỨ NĂM, 19 THÁNG MỘT 2023
Mặt trăng
Khoảng cánh Trái Đất – Mặt Trăng
368 245 km
Đường kính góc Trái Đất – Mặt Trăng
0° 32′ 27″
Mặt trời
Khoảng cánh Trái Đất – Mặt Trời
147 188 956 km
Đường kính góc Trái Đất – Mặt Trời
0° 32′ 31″
© CAU-CA | Quan sát thiên văn | 19 THÁNG MỘT 2023
© CAU-CA | Độ chiếu sáng | 19 THÁNG MỘT 2023, 19:09 h
BẢN ĐỒ
CÁT HẢI
© CAU-CA | Những địa điểm câu cá gần CÁT HẢI
TRANG WEB GẦN ĐÂY CỦA TÔI
HẢI PHÒNG
Những địa điểm câu cá gần CÁT HẢI
Tìm địa điểm câu cá của bạn…
Tìm địa điểm câu cá của bạn…
Hãy lên kế hoạch ngay và tận hưởng các hoạt động của bạn trên biển với ứng dụng cau-ca
Thông tin chưa có trên web. Đăng ký ứng dụng NAUTIDE của chúng tôi để lập kế hoạch lâu dài.
Bảng thủy triều 19/01/2023 – dinhvuport.com.vn
Bảng thủy triều 19/01/2023 – dinhvuport.com.vn
* Dữ liệu được cập nhật tự động
Cập nhật lần cuối : 19/01/2023 18:41
Bảng thủy triều tại Đồ Sơn (Hòn Dấu)
Ngày | Thủy triều 1 | Thủy triều 2 |
---|---|---|
19-01-2023 |
01:39 3.1 m |
14:12 0.5 m |
20-01-2023 |
02:26 3.5 m |
15:03 0.2 m |
21-01-2023 |
03:17 3.8 m |
16:03 0.0 m |
22-01-2023 |
04:12 4.0 m |
17:06 -0.2 m |
23-01-2023 |
05:05 4.0 m |
18:10 -0.1 m |
24-01-2023 |
05:58 3.9 m |
19:10 0.0 m |
25-01-2023 |
06:45 3.6 m |
20:05 0.3 m |
26-01-2023 |
07:26 3.2 m |
20:51 0.8 m |
27-01-2023 |
07:52 2.7 m |
21:22 1.3 m |
28-01-2023 |
07:28 2.2 m |
18:36 1.7 m |
29-01-2023 |
04:16 2.0 m |
13:05 1.5 m |
30-01-2023 |
00:52 2.3 m |
12:50 1.1 m |
31-01-2023 |
00:54 2.7 m |
13:12 0.8 m |
01-02-2023 |
01:29 3.0 m |
13:48 0.6 m |
02-02-2023 |
02:09 3.2 m |
14:34 0.5 m |
03-02-2023 |
02:53 3.3 m |
15:28 0.4 m |
04-02-2023 |
03:38 3.3 m |
16:27 0.4 m |
05-02-2023 |
04:22 3.3 m |
17:27 0.4 m |
06-02-2023 |
05:04 3.3 m |
18:21 0.4 m |
07-02-2023 |
05:43 3.2 m |
19:09 0.5 m |
08-02-2023 |
06:18 3.1 m |
19:53 0.6 m |
09-02-2023 |
06:48 2.9 m |
20:35 0.8 m |
10-02-2023 |
07:12 2.6 m |
21:21 1.1 m |
11-02-2023 |
07:25 2.3 m |
22:21 1.4 m |
12-02-2023 |
06:50 2.0 m |
12:37 1.8 m |
13-02-2023 |
00:37 1.8 m |
03:39 1.9 m |
14-02-2023 |
11:20 1.1 m |
23:02 2.6 m |
15-02-2023 |
11:50 0.8 m |
|
16-02-2023 |
00:07 3.0 m |
12:38 0.5 m |
17-02-2023 |
01:09 3.3 m |
13:37 0.2 m |
18-02-2023 |
02:10 3.6 m |
14:45 0.1 m |
Data from tides4fishing.com
* Dữ liệu được lấy tự động từ các nguồn tin cậy, tuy nhiên Dinh Vu Port không chịu trách nhiệm về các nội dung được lấy từ các nguồn bên ngoài