
horoscope | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt
horoscope
His horoscope predicted his death by snake-bite on the fourth day of his marriage.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
Like his father, he believed in astrology, and loved to observe the horoscope.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
She’s strongly interested in fortune-telling and horoscopes and hates being mistaken for a child, but despite that she loves stuffed toys.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
They feel that the situation they are in has been brought on by a horoscope.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
It is more like a horoscope.
These day-signs and glyphs were used to cast horoscopes and discern the future.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
My horoscope did not say the same.
Through the woman’s perspective, the viewers sees the members with a given number and their horoscope sign respectively.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
tử vi – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ – Glosbe
tử vi – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ
crape myrtle, horoscope, Lagerstroemia là các bản dịch hàng đầu của “tử vi” thành Tiếng Anh.
Câu dịch mẫu: Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao? ↔ What, did your horoscope in Vogue tell you to avoid women wearing green shoes?
-
Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao?
What, did your horoscope in Vogue tell you to avoid women wearing green shoes?
-
microelectronics
-
transmission electron microscope
-
atomic force microscopy
-
crape-myrtle
-
electron microscope
-
horoscope
·
nativity -
electron microscope
-
horoscope
Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao?
What, did your horoscope in Vogue tell you to avoid women wearing green shoes?
Tử vi Đông Phương
Eastern zodiac
Bao gồm quảng cáo liên quan đến hoàng đạo, tử vi, bùa mê, thuốc lú và tâm linh.
Includes zodiac, horoscopes, love spells, potions, and psychic-related ads.
Lá số tử vi của tôi biết nhiều hơn những cuốn sách luật của anh.
My horoscope knows more than your law books.
Ồ, họ cũng nói rằng, họ sẽ bán cho bạn tử vi hay những cách xem bói khác.
Oh, they also say they will sell you astrology or other fortunetelling methods.
Tử vi Tây Phương
Western zodiac
Có nên để tử vi ảnh hưởng đời sống bạn không?
Should the Zodiac Influence Your Life?
Muốn tôi đọc lá số tử vi cho các anh à?
Want me to read your horoscope?
Một ví dụ về toán tử là toán tử vi phân.
Example is the killing of a witness.
Điều này nói về thực hành chia cắt trời ra từng cung để đoán tử vi.
This would refer to the practice of partitioning the heavens into fields so as to cast horoscopes.
Tất nhiên không phải chỉ người ở đó mới xem tử vi.
Consulting astrological signs is by no means limited to that part of the world.
Hoàng thượng tử vi của nó rất tương hợp với Thái tử
Your Majesty his stars are the most auspicious match for the Prince
“Nhiều người đi xem tử vi trước khi có một quyết định nào đó.
“Many people consult their horoscope before making decisions.
Lá số tử vi Cecile rút cho em nói em sinh ra trong may mắn và…
That horoscope Cecile got for me says I was born lucky and…
Tử vi hay hoàng đạo bắt nguồn từ đâu?
But what is the origin of the zodiac?
Có nên để tử vi ảnh hưởng đời sống bạn không? 18
The Vikings—Conquerors and Colonizers 24
Bao gồm quảng cáo liên quan đến hoàng đạo, tử vi, bùa mê, thuốc lú và tâm linh.
Includes zodiac, horoscopes, love spells, potions and psychic-related ads.
Sinh nhật cũng có một mối liên hệ chặt chẽ, lâu đời với thuật chiêm tinh và tử vi.
Birthdays also have a long-standing and an intimate link with astrology and the horoscope.
Ở Tây Phương, nhiều người đi xem tử vi, khiếp sợ ngày Thứ Sáu 13 tây, và tránh mèo mun.
In the Western world, many consult their horoscope, dread Friday the 13th, and avoid black cats.
THEO một cuộc thăm dò, cứ 4 người Mỹ thì có 1 người xem tử vi khi quyết định một điều gì.
ACCORDING to one poll, 1 out of every 4 Americans uses astrology when making decisions.
Các sách tử vi được viết ra để cho biết “thời vận” tùng ngày của người đó sẽ xấu hoặc tốt.
Charts, or horoscopes, are drawn up to show what a person’s “fortune,” good or bad, will be day by day.
Đặc biệt, niềm tin chiêm tinh học rất khoa học là 26% trong khi đó chỉ số này với tử vi là 7%.
In particular, belief that astrology was very scientific was 26% while that of horoscopes was 7%.
Thực ra các tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời nghĩ thế nào về việc xem chiêm tinh hoặc tử vi?
Really, how did ancient servants of God view interest in astrology?
tử vi trong Tiếng Anh là gì? – English Sticky
tử vi trong Tiếng Anh là gì?
Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh
9,0 MB
Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra.