
Tuổi Tân Dậu 1981 khai trương ngày nào tốt trong năm 2022 …
Rất Hay: Tuổi Tân Dậu 1981 khai trương ngày nào tốt trong năm 2022 Nhâm Dần?
Xem ngày khai trương là việc quan trọng. Tuổi Tân Dậu 1981 khai trương, mở cửa hàng ngày nào tốt tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 năm 2022?
“Đầu xuôi đuôi lọt”, đây là câu nói của cha ông ngày xưa truyền lại, và theo phong thủy việc chọn ngày mở hàng cho bản mệnh sẽ mang đến nhiều điều may mắn, thuận lợi. Do đó, xem tuổi khai trương, mở cửa hàng ngày nào tốt không chỉ tốt cho thời điểm hiện tại mà còn cả sau này.
Việc xem ngày tốt khai trương, mở cửa hàng hợp tuổi bản mệnh là việc vô cùng quan trọng khi bản mệnh quyết định đầu tư công sức và tiền bạc để xây dựng nên một cửa hàng kinh doanh buôn bán.
Lựa chọn ngày khai trương phù hợp sẽ tạo thuận lợi cho việc làm ăn kinh doanh buôn bán cũng như việc giới thiệu sản phẩm ra thị trường được thuận lợi nhất. Việc chọn nhầm phải những ngày xấu sẽ có thể mang đến vận đen, nhiều điều không tốt cho việc kinh doanh.
Các hoạt động trong ngày khai trương tốt nhất sẽ tạo nên hiệu ứng tích cực hơn từ phía người dùng, để lại trong họ ấn tượng tốt, từ đó tạo được thanh thế, niềm tin của khách hàng với sản phẩm của bạn. Vậy tuổi Tân Dậu 1981 khai trương ngày nào tốt trong năm 2022 Nhâm Dần?
1. Tuổi Tân Dậu mệnh gì?
Nam và nữ sinh năm 1981 tuổi Tân Dậu, tức tuổi con gà. Thường gọi là Long Tàng Chi Kê, tức Gà Trong Lồng. Mệnh Mộc – Thạch Lựu Mộc – nghĩa là gỗ cây lựu.
Người sinh năm 1981 cầm tinh con Gà
Can chi (tuổi Âm lịch): Tân Dậu
Xương con gà, tướng tinh con chó
Con nhà Thanh đế – Cô quạnh
Mệnh người sinh năm 1981: Thạch Lựu Mộc
Tương sinh với mệnh: Hỏa, Thủy
Tương khắc với mệnh: Kim, Thổ
Cung mệnh nam: Khảm thuộc Đông tứ trạch
Cung mệnh nữ: Cấn thuộc Tây tứ trạch
Đọc thêm: Sinh năm 1981 mệnh gì? Những điều cần biết về người tuổi Tân Dậu
2. Cách xem tuổi Tân Dậu khai trương ngày nào tốt như thế nào?
Để chọn được ngày tốt khai trương, mở công ty, cửa hàng thì việc đầu tiên là sẽ phải chọn ngày tốt hợp với tuổi của bản mệnh. Theo tuvingaynay.com, để lựa chọn ra được ngày tốt để khai trương, mở cửa hàng theo tuổi bạn thì cần phải:
Xem ngày tốt trong tháng để lựa chọn ngày phù hợp tiến hành nhập trạch. Tránh các ngày có trực xấu: Chấp, Phá, Nguy, Bế.
Tránh các ngày xấu (ngày Bách Kỵ) như: Tam Nương, Nguyệt Kỵ, Thọ Tử, Sát Chủ, Dương Công Kỵ Nhật, Vãng Vong… trong tháng.
Tránh ngày có các sao xấu chiếu trong ngày như: Sát Chủ, Thiên Lại, Thụ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thiên Cương, Thiên Lại, Thiên Ngục, Tiểu Hồng Xa, Hoang Vu, Băng Tiêu Ngọa Hãm, Nguyệt Phá, Hà Khôi, Cấu Giảo, Nguyệt Hình, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Lục bất Thành, Chu Tước…
Sau khi loại được ngày xấu và sao xấu chiếu thì sẽ so sánh Thiên Can, Địa Chi, Cung tuổi của bạn với ngày để lựa chọn được ngày đẹp trong tháng.
Ngày khai trương tốt cho tuổi Tân Dậu phải là ngày tốt cho công việc khai trương, có những sao tốt bổ trợ cho công việc làm ăn của bạn.
Xem ngày khai trương tốt cho tuổi Tân Dậu (mệnh Thạch Lựu Mộc) phải thuộc hành Tương Sinh hoặc tương Hợp với mệnh Mộc của bạn, tức là bạn phải chọn ngày thuộc hành Thủy (Tương Sinh) hoặc thuộc hành Mộc (Tương Hợp).
Ngày tốt khai trương cho tuổi Tân Dậu phải tránh ngày Xung với tuổi của mình, tức là cần tránh khai trương, mở cửa hàng vào ngày Mão.
Ngày tốt khai trương cho tuổi Tân Dậu phải tránh ngày Xung Thái Tuế, tức là tránh chọn ngày Dậu để khai trương, mở hàng hay treo bảng hiệu.
Ngày tốt khai trương cho tuổi Tân Dậu phải tránh ngày Tương Hại với tuổi của mình, tức là tránh chọn ngày Tuất để khai trương, mở hàng hay treo bảng hiệu.
3. Tuổi Tân Dậu khai trương ngày nào tốt năm 2022?
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 1 năm 2022
- Tức: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (8/12/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (20/12/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 2 năm 2022
- Tức: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (4/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Canh Dần, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (6/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (8/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (20/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 3 năm 2022
- Tức: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (30/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (9/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (15/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (21/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 4 năm 2022
- Tức: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (21/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 5 năm 2022
- Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (6/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (24/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 6 năm 2022
- Tức: Ngày: Canh Dần, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (8/5/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (24/5/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 7 năm 2022
- Tức: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (17/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (29/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (2/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 8 năm 2022
- Tức: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (10/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (24/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 9 năm 2022
- Tức: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (6/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (8/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (12/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (24/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (30/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 10 năm 2022
- Tức: Ngày: Bính Thân, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (15/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (4/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 11 năm 2022
- Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (9/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Bính Dần, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (16/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (4/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 12 năm 2022
- Tức: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (8/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Bính Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (16/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần (4/12/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Trên đây là những chia sẻ cách xem ngày khai trương tuổi Tân Dậu 1981 mà tuvingaynay.com muốn gửi đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trong bài viết này sẽ giúp bạn tìm được ngày ưng ý để công việc làm ăn sau này phát triển vượt bậc hơn nữa.
Theo tuvingaynay.com!
Nguồn: https://nhaxinhplaza.vn
Danh mục: Phong Thủy
Xem ngày khai trương tuổi Tân Dậu trong tháng 1 năm 2022
9 ngày đẹp cực hợp khai trương cho tuổi Tân Dậu trong tháng 1/2022
-
Xem tuổi Tân Dậu mở hàng khai trương ngày nào tốt?
xem ngày khai trương tuổi Tân Dậu trong tháng 1/2022: Phần mềm cung cấp thông tin Xem ngày khai trương kinh doanh, buôn bán, khánh thành, mở kho, nhập kho,… Với các nghi vấn sau:
- Trong tháng 1/2022, xem tuổi Tân Dậu khai trương bắt đầu hoạt động ngày nào tốt?
- Chọn ngày khai trương mở hàng tuổi Tân Dậu trong năm mới. Chọn giờ tốt khai trương trong tháng 1 năm 2022 hợp tuổi Tân Dậu cầu tài lộc, tài vượng,..trong năm mới
-
Xem ngày khai trương tuổi Tân Dậu trong tháng 1 năm 2022:
Xin mời nhập đầy đủ các thông tin phía dưới đây để nhận kết quả trả về:

1981 |
|
1981 (năm Tân Dậu) |
|
Song Tử:Cung thứ: 3 trong Hoàng Đạo |
|
Mộc |
|
Thạch lựu Mộc ( Gỗ thạch Lựu) |
Thứ bảy 1 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 1/1/2022 |
Thứ năm 6 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 6/1/2022 |
Thứ sáu 7 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 7/1/2022 |
Thứ bảy 8 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 8/1/2022 |
Chủ nhật 9 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 9/1/2022 |
Thứ ba 11 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 11/1/2022 |
Thứ năm 13 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 13/1/2022 |
Thứ sáu 14 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 14/1/2022 |
Thứ hai 17 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 17/1/2022 |
Thứ ba 18 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 18/1/2022 |
Thứ tư 19 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 19/1/2022 |
Thứ năm 20 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 20/1/2022 |
Thứ sáu 21 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 21/1/2022 |
Chủ nhật 23 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 23/1/2022 |
Thứ ba 25 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 25/1/2022 |
Thứ tư 26 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 26/1/2022 |
Thứ bảy 29 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 29/1/2022 |
Chủ nhật 30 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 30/1/2022 |
Thứ hai 31 Tháng 1 |
|
Tốt Xem ngày 31/1/2022 |
-
Thứ bảy, ngày 1/1/2022
- Ngày: Giáp Dần, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Sửu (29/11/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
-
Thứ năm, ngày 6/1/2022
- Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (4/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Thứ sáu, ngày 7/1/2022
- Ngày: Canh Thân, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (5/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
-
Thứ bảy, ngày 8/1/2022
- Ngày: Tân Dậu, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (6/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
-
Chủ nhật, ngày 9/1/2022
- Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (7/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Thứ ba, ngày 11/1/2022
- Ngày: Giáp Tý, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (9/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
-
Thứ năm, ngày 13/1/2022
- Ngày: Bính Dần, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (11/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
-
Thứ sáu, ngày 14/1/2022
- Ngày: Đinh Mão, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (12/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
-
Thứ hai, ngày 17/1/2022
- Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (15/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
-
Thứ ba, ngày 18/1/2022
- Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (16/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Thứ tư, ngày 19/1/2022
- Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (17/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
-
Thứ năm, ngày 20/1/2022
- Ngày: Quý Dậu, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (18/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
-
Thứ sáu, ngày 21/1/2022
- Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (19/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Chủ nhật, ngày 23/1/2022
- Ngày: Bính Tý, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (21/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
-
Thứ ba, ngày 25/1/2022
- Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (23/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
-
Thứ tư, ngày 26/1/2022
- Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (24/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
-
Thứ bảy, ngày 29/1/2022
- Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (27/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
-
Chủ nhật, ngày 30/1/2022
- Ngày: Quý Mùi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (28/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Thứ hai, ngày 31/1/2022
- Ngày: Giáp Thân, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (29/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Chủ nhật 2 Tháng 1 |
|
Xấu Xem ngày 2/1/2022 |
Thứ hai 3 Tháng 1 |
|
Xấu Xem ngày 3/1/2022 |
Thứ ba 4 Tháng 1 |
|
Xấu Xem ngày 4/1/2022 |
Thứ hai 10 Tháng 1 |
|
Xấu Xem ngày 10/1/2022 |
Thứ tư 12 Tháng 1 |
|
Xấu Xem ngày 12/1/2022 |
Thứ bảy 15 Tháng 1 |
|
Xấu Xem ngày 15/1/2022 |
Chủ nhật 16 Tháng 1 |
|
Xấu Xem ngày 16/1/2022 |
Thứ bảy 22 Tháng 1 |
|
Xấu Xem ngày 22/1/2022 |
Thứ hai 24 Tháng 1 |
|
Xấu Xem ngày 24/1/2022 |
Thứ năm 27 Tháng 1 |
|
Xấu Xem ngày 27/1/2022 |
Thứ sáu 28 Tháng 1 |
|
Xấu Xem ngày 28/1/2022 |
-
Chủ nhật, ngày 2/1/2022
- Ngày: Ất Mão, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Sửu (30/11/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
-
Thứ hai, ngày 3/1/2022
- Ngày: Bính Thìn, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (1/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Thứ ba, ngày 4/1/2022
- Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (2/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Thứ hai, ngày 10/1/2022
- Ngày: Quý Hợi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (8/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Thứ tư, ngày 12/1/2022
- Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (10/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Thứ bảy, ngày 15/1/2022
- Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (13/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Chủ nhật, ngày 16/1/2022
- Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (14/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Thứ bảy, ngày 22/1/2022
- Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (20/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Thứ hai, ngày 24/1/2022
- Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (22/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Thứ năm, ngày 27/1/2022
- Ngày: Canh Thìn, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (25/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
-
Thứ sáu, ngày 28/1/2022
- Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (26/12/2021 Âm lịch).
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Xem ngày khai trương hợp tuổi tại các tháng khác của tuổi 1981