Xông Đất Tuổi Quý Dậu Năm 2021 Xem ngay 2023



Tuổi Xông Đất 2021 cho gia chủ tuổi Quý Dậu – Lịch ngày TỐT

Tuổi Xông Đất 2021 cho gia chủ tuổi Quý Dậu – Xông nhà 2021


Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2021 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Qúy Dậu trong năm Tân Sửu 2021 là:

Tân Tỵ 1941 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Ất Tỵ 1965 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Qúy Dậu trong năm Tân Sửu 2021 là:

Ất Mùi 1955 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Qúy Mão 1963 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Qúy Hợi 1983 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Kỷ Mùi 1979 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Qúy Sửu 1973 (Xấu)

Xem tuoi xong dat xong nha

Xem tuổi xông đất, xông nhà

PHÂN TÍCH QUAN HỆ XUNG KHẮC

1. Người xông đất sinh năm 1941 (Tân Tỵ – mệnh Kim)

– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim hòa Kim => Chấp nhận được
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 15/20 (Khá)

2. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ – mệnh Thổ)

– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Đinh trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 14/20 (Khá)

3. Người xông đất sinh năm 1961 (Tân Sửu – mệnh Thổ)

– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
Tổng điểm: 13/20 (Khá)

4. Người xông đất sinh năm 1953 (Qúy Tỵ – mệnh Thủy)

– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ khắc Thủy => Không tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Qúy xung khắc với thiên can Qúy của gia chủ. => Không tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Qúy xung khắc với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)

5. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ – mệnh Hỏa)

– Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim => Không tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Hỏa sinh Thổ => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)

6. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu – mệnh Thổ)

– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Dậu phạm Tương Hình (Dậu chống Dậu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)

7. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn – mệnh Thổ)

– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Bính không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Bính tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Lục Hợp (Thìn hợp Dậu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Thìn phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Không tốt
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)

8. Người xông đất sinh năm 1985 (Ất Sửu – mệnh Kim)

– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim hòa Kim => Chấp nhận được
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)

9. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân – mệnh Thổ)

– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)

10. Người xông đất sinh năm 1962 (Nhâm Dần – mệnh Kim)

– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim hòa Kim => Chấp nhận được
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)

Hướng dẫn Xem tuổi Xông đất

Xông đất đầu năm là tục lệ lâu đời của người Việt mỗi dịp Tết đến xuân về, với quan niệm rằng trong ngày mồng Một Tết nếu mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm đó cũng được bình an, tốt lành, làm việc gì cũng thuận lợi. Chính vì vậy, việc lựa chọn tuổi, chọn người xông nhà, xông đất đã trở nên phổ biến.

Theo truyền thống, người được chọn phải đáp ứng các tiêu chí: có đạo đức đường hoàng, vui vẻ, rộng rãi, hạnh phúc, thành đạt, đang ăn nên làm ra thì càng tốt và một yếu tố quan trọng là hợp với tuổi của chủ nhà.

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 hợp tuổi Quý Dậu …

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 hợp tuổi Quý Dậu 1993 nam, nữ mệnh


Xông đất, xông nhà là vấn đề quan trọng mà mọi người ai cũng rất chú trọng. Xông đất được hiểu chính là thời điểm chuyển giao của năm cũ và năm mới vào mùng 1 tết. Tại thời điểm này nếu gia chủ chọn được người đến xông đất hợp tuổi sẽ mang đến nhiều điều may mắn tốt đẹp.

Xông nhà, xông đất đầu năm là một việc vô cùng quan trọng khi bước sang năm mới 2021 Tân Sửu. Nhằm giúp bạn biết được tuổi nào tốt, tuổi nào xấu để bạn lựa chọn tuổi xông nhà cho tuổi bạn trong năm mới 2021 này. Chúng tôi xin đưa ra danh sách các tuổi tốt xông nhà, xông đất năm 2021 Tân Sửu hợp tuổi Quý Dậu sinh năm 1993.

1. Danh sách tuổi hợp xông nhà, xông đất năm 2021 hợp tuổi Quý Dậu 1993

Người đầu tiên đến xông nhà vào thời khắc chuyển giao sang năm mới là người quyết định đến tài lộc, sức khỏe và sự may mắn cho gia chủ. Theo cách lựa chọn mời người đến xông nhà ở dưới đây sẽ là danh sách chi tiết các tuổi tốt nhất đến xông đất đầu năm 2021 cho gia chủ tuổi Quý Dậu 1993. Những người được lựa chọn là người hợp với tuổi gia chủ và năm xông nhà 2021 theo Thiên canĐịa chi, Ngũ hành,… Dưới đây là kết quả các tuổi tốt nhất để gia chủ tuổi Quý Dậu 1993 mời đến xông nhà năm 2021 Tân Sửu.

1.1. Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 cho Nam tuổi Quý Dậu 1993

Tuổi chủ nhà Năm mới Tân Sửu 2021
Năm : Qúy Dậu [酉]
Mệnh : Kiếm Phong Kim
Cung : Đoài
Năm : Tân Sửu [辛丑]
Ngũ hành : Bích Thượng Thổ
Niên Mệnh Năm : Kim (Nam) – Hoả (Nữ)
Cung : Nam: Cung Càn – Nữ: Cung Ly
Năm sinh bạn -> Và Tuổi hợp Năm 2021 Tân Sửu –> Tuổi hợp Đánh giá
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ]
Kim – Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Qúy  =>  Bình
Dậu – Tỵ  =>  Tam hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ]
Thổ – Trường Lưu Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Qúy  =>  Bình
Sửu – Tỵ  =>  Tam hợp
Khá
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1961 [Tân Sửu]
Kim – Bích Thượng Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Tân  =>  Bình
Dậu – Sửu  =>  Tam hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1961 [Tân Sửu]
Thổ – Bích Thượng Thổ   =>  Bình
Tân – Tân  =>  Bình
Sửu – Sửu  =>  Bình
Khá
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1966 [Bính Ngọ]
Kim – Thiên Hà Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Bính  =>  Bình
Dậu – Ngọ  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1966 [Bính Ngọ]
Thổ – Thiên Hà Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Bính  =>  Tương hợp
Sửu – Ngọ  =>  Lục hại
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1968 [Mậu Thân]
Kim – Đại Dịch Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Mậu  =>  Tương hợp
Dậu – Thân  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1968 [Mậu Thân]
Thổ – Đại Dịch Thổ   =>  Bình
Tân – Mậu  =>  Bình
Sửu – Thân  =>  Bình
Khá
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Kim – Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Giáp  =>  Bình
Dậu – Dần  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Thổ – Đại Khê Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Giáp  =>  Bình
Sửu – Dần  =>  Bình
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1976 [Bính Thìn]
Kim – Sa Trung Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Bính  =>  Bình
Dậu – Thìn  =>  Lục hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1976 [Bính Thìn]
Thổ – Sa Trung Thổ   =>  Bình
Tân – Bính  =>  Tương hợp
Sửu – Thìn  =>  Lục phá
Khá
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1977 [Đinh Tỵ]
Kim – Sa Trung Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Đinh  =>  Tương phá
Dậu – Tỵ  =>  Tam hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1977 [Đinh Tỵ]
Thổ – Sa Trung Thổ   =>  Bình
Tân – Đinh  =>  Tương phá
Sửu – Tỵ  =>  Tam hợp
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Kim – Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Nhâm  =>  Bình
Dậu – Tuất  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Thổ – Đại Hải Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Nhâm  =>  Bình
Sửu – Tuất  =>  Tam hình
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Kim – Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Qúy  =>  Bình
Dậu – Hợi  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Thổ – Đại Hải Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Qúy  =>  Bình
Sửu – Hợi  =>  Bình
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1985 [Ất Sửu]
Kim – Hải Trung Kim   =>  Bình
Qúy – Ất  =>  Bình
Dậu – Sửu  =>  Tam hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1985 [Ất Sửu]
Thổ – Hải Trung Kim   =>  Tương Sinh
Tân – Ất  =>  Tương phá
Sửu – Sửu  =>  Bình
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1988 [Mậu Thìn]
Kim – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Khắc
Qúy – Mậu  =>  Tương hợp
Dậu – Thìn  =>  Lục hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1988 [Mậu Thìn]
Thổ – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Khắc
Tân – Mậu  =>  Bình
Sửu – Thìn  =>  Lục phá
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1990 [Canh Ngọ]
Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Canh  =>  Bình
Dậu – Ngọ  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1990 [Canh Ngọ]
Thổ – Lộ Bàng Thổ   =>  Bình
Tân – Canh  =>  Bình
Sửu – Ngọ  =>  Lục hại
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1991 [Tân Mùi]
Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Tân  =>  Bình
Dậu – Mùi  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1991 [Tân Mùi]
Thổ – Lộ Bàng Thổ   =>  Bình
Tân – Tân  =>  Bình
Sửu – Mùi  =>  Lục xung
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu]
Kim – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Đinh  =>  Tương phá
Dậu – Sửu  =>  Tam hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu]
Thổ – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Đinh  =>  Tương phá
Sửu – Sửu  =>  Bình
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1998 [Mậu Dần]
Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Mậu  =>  Tương hợp
Dậu – Dần  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1998 [Mậu Dần]
Thổ – Thành Đầu Thổ   =>  Bình
Tân – Mậu  =>  Bình
Sửu – Dần  =>  Bình
Khá
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2000 [Canh Thìn]
Kim – Bạch Lạp Kim   =>  Bình
Qúy – Canh  =>  Bình
Dậu – Thìn  =>  Lục hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2000 [Canh Thìn]
Thổ – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Sinh
Tân – Canh  =>  Bình
Sửu – Thìn  =>  Lục phá
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2001 [Tân Tỵ]
Kim – Bạch Lạp Kim   =>  Bình
Qúy – Tân  =>  Bình
Dậu – Tỵ  =>  Tam hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2001 [Tân Tỵ]
Thổ – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Sinh
Tân – Tân  =>  Bình
Sửu – Tỵ  =>  Tam hợp
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2004 [Giáp Thân]
Kim – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Giáp  =>  Bình
Dậu – Thân  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2004 [Giáp Thân]
Thổ – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Giáp  =>  Bình
Sửu – Thân  =>  Bình
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2006 [Bính Tuất]
Kim – ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Bính  =>  Bình
Dậu – Tuất  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2006 [Bính Tuất]
Thổ – ốc Thượng Thổ   =>  Bình
Tân – Bính  =>  Tương hợp
Sửu – Tuất  =>  Tam hình
TB

1.2. Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 cho Nữ tuổi Quý Dậu 1993

Tuổi chủ nhà Năm mới Tân Sửu 2021
Năm : Qúy Dậu [酉]
Mệnh : Kiếm Phong Kim
Cung : Cấn
Năm : Tân Sửu [辛丑]
Ngũ hành : Bích Thượng Thổ
Niên Mệnh Năm : Kim (Nam) – Hoả (Nữ)
Cung : Nam: Cung Càn – Nữ: Cung Ly
Năm sinh bạn -> Và Tuổi hợp Năm 2021 Tân Sửu –> Tuổi hợp Đánh giá
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ]
Kim – Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Qúy  =>  Bình
Dậu – Tỵ  =>  Tam hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ]
Thổ – Trường Lưu Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Qúy  =>  Bình
Sửu – Tỵ  =>  Tam hợp
Khá
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1961 [Tân Sửu]
Kim – Bích Thượng Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Tân  =>  Bình
Dậu – Sửu  =>  Tam hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1961 [Tân Sửu]
Thổ – Bích Thượng Thổ   =>  Bình
Tân – Tân  =>  Bình
Sửu – Sửu  =>  Bình
Khá
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1966 [Bính Ngọ]
Kim – Thiên Hà Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Bính  =>  Bình
Dậu – Ngọ  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1966 [Bính Ngọ]
Thổ – Thiên Hà Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Bính  =>  Tương hợp
Sửu – Ngọ  =>  Lục hại
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1968 [Mậu Thân]
Kim – Đại Dịch Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Mậu  =>  Tương hợp
Dậu – Thân  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1968 [Mậu Thân]
Thổ – Đại Dịch Thổ   =>  Bình
Tân – Mậu  =>  Bình
Sửu – Thân  =>  Bình
Khá
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Kim – Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Giáp  =>  Bình
Dậu – Dần  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Thổ – Đại Khê Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Giáp  =>  Bình
Sửu – Dần  =>  Bình
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1976 [Bính Thìn]
Kim – Sa Trung Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Bính  =>  Bình
Dậu – Thìn  =>  Lục hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1976 [Bính Thìn]
Thổ – Sa Trung Thổ   =>  Bình
Tân – Bính  =>  Tương hợp
Sửu – Thìn  =>  Lục phá
Khá
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1977 [Đinh Tỵ]
Kim – Sa Trung Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Đinh  =>  Tương phá
Dậu – Tỵ  =>  Tam hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1977 [Đinh Tỵ]
Thổ – Sa Trung Thổ   =>  Bình
Tân – Đinh  =>  Tương phá
Sửu – Tỵ  =>  Tam hợp
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Kim – Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Nhâm  =>  Bình
Dậu – Tuất  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Thổ – Đại Hải Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Nhâm  =>  Bình
Sửu – Tuất  =>  Tam hình
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Kim – Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Qúy  =>  Bình
Dậu – Hợi  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Thổ – Đại Hải Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Qúy  =>  Bình
Sửu – Hợi  =>  Bình
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1985 [Ất Sửu]
Kim – Hải Trung Kim   =>  Bình
Qúy – Ất  =>  Bình
Dậu – Sửu  =>  Tam hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1985 [Ất Sửu]
Thổ – Hải Trung Kim   =>  Tương Sinh
Tân – Ất  =>  Tương phá
Sửu – Sửu  =>  Bình
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1988 [Mậu Thìn]
Kim – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Khắc
Qúy – Mậu  =>  Tương hợp
Dậu – Thìn  =>  Lục hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1988 [Mậu Thìn]
Thổ – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Khắc
Tân – Mậu  =>  Bình
Sửu – Thìn  =>  Lục phá
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1990 [Canh Ngọ]
Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Canh  =>  Bình
Dậu – Ngọ  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1990 [Canh Ngọ]
Thổ – Lộ Bàng Thổ   =>  Bình
Tân – Canh  =>  Bình
Sửu – Ngọ  =>  Lục hại
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1991 [Tân Mùi]
Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Tân  =>  Bình
Dậu – Mùi  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1991 [Tân Mùi]
Thổ – Lộ Bàng Thổ   =>  Bình
Tân – Tân  =>  Bình
Sửu – Mùi  =>  Lục xung
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu]
Kim – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Đinh  =>  Tương phá
Dậu – Sửu  =>  Tam hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu]
Thổ – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Đinh  =>  Tương phá
Sửu – Sửu  =>  Bình
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1998 [Mậu Dần]
Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Mậu  =>  Tương hợp
Dậu – Dần  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1998 [Mậu Dần]
Thổ – Thành Đầu Thổ   =>  Bình
Tân – Mậu  =>  Bình
Sửu – Dần  =>  Bình
Khá
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2000 [Canh Thìn]
Kim – Bạch Lạp Kim   =>  Bình
Qúy – Canh  =>  Bình
Dậu – Thìn  =>  Lục hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2000 [Canh Thìn]
Thổ – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Sinh
Tân – Canh  =>  Bình
Sửu – Thìn  =>  Lục phá
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2001 [Tân Tỵ]
Kim – Bạch Lạp Kim   =>  Bình
Qúy – Tân  =>  Bình
Dậu – Tỵ  =>  Tam hợp
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2001 [Tân Tỵ]
Thổ – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Sinh
Tân – Tân  =>  Bình
Sửu – Tỵ  =>  Tam hợp
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2004 [Giáp Thân]
Kim – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Qúy – Giáp  =>  Bình
Dậu – Thân  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2004 [Giáp Thân]
Thổ – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Khắc
Tân – Giáp  =>  Bình
Sửu – Thân  =>  Bình
TB
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2006 [Bính Tuất]
Kim – ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh
Qúy – Bính  =>  Bình
Dậu – Tuất  =>  Bình
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2006 [Bính Tuất]
Thổ – ốc Thượng Thổ   =>  Bình
Tân – Bính  =>  Tương hợp
Sửu – Tuất  =>  Tam hình
TB

Trên đây là tổng hợp xem tuổi xông nhà đầu năm mới cho tuổi Quý Dậu sinh năm 1993, hy vọng thông tin sẽ giúp ích các bạn. Ngoài ra các bạn có thể xem chi tiết và cụ thể xông nhà xông đất cho các tuổi khác tại: Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 theo tuổi.

T/H.

Related Posts