
Tuổi Xông Đất 2021 cho gia chủ tuổi Quý Hợi – Lịch ngày TỐT
Tuổi Xông Đất 2021 cho gia chủ tuổi Quý Hợi – Xông nhà 2021
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2021 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Qúy Hợi trong năm Tân Sửu 2021 là:
Qúy Mão 1963 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Qúy Hợi trong năm Tân Sửu 2021 là:
Qúy Mùi 1943 (Xấu), Nhâm Ngọ 1942 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Bính Thân 1956 (Xấu), Kỷ Hợi 1959 (Xấu), Canh Tý 1960 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Qúy Sửu 1973 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu)

PHÂN TÍCH QUAN HỆ XUNG KHẮC
1. Người xông đất sinh năm 1963 (Qúy Mão – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
2. Người xông đất sinh năm 1984 (Giáp Tý – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Giáp tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
3. Người xông đất sinh năm 1993 (Qúy Dậu – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
4. Người xông đất sinh năm 1941 (Tân Tỵ – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ phạm Lục Xung (Tỵ xung Hợi) và phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) với địa chi Hợi của gia chủ. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
5. Người xông đất sinh năm 1962 (Nhâm Dần – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Dần đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi) – Cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) – Hung nên Cát – Hung trung hòa với địa chi Hợi của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
6. Người xông đất sinh năm 1971 (Tân Hợi – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Hợi phạm Tương Hình (Hợi chống Hợi) với địa chi Hợi của gia chủ. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
7. Người xông đất sinh năm 1955 (Ất Mùi – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Mùi phạm Lục Xung (Sửu xung Mùi), phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Không tốt
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
8. Người xông đất sinh năm 1954 (Giáp Ngọ – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Giáp tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Lục Hại (Sửu hại Ngọ) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Không tốt
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
9. Người xông đất sinh năm 1985 (Ất Sửu – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
10. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Canh tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Thìn không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Thìn phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Không tốt
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
Hướng dẫn Xem tuổi Xông đất
Xông đất đầu năm là tục lệ lâu đời của người Việt mỗi dịp Tết đến xuân về, với quan niệm rằng trong ngày mồng Một Tết nếu mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm đó cũng được bình an, tốt lành, làm việc gì cũng thuận lợi. Chính vì vậy, việc lựa chọn tuổi, chọn người xông nhà, xông đất đã trở nên phổ biến.
Theo truyền thống, người được chọn phải đáp ứng các tiêu chí: có đạo đức đường hoàng, vui vẻ, rộng rãi, hạnh phúc, thành đạt, đang ăn nên làm ra thì càng tốt và một yếu tố quan trọng là hợp với tuổi của chủ nhà.
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 hợp tuổi Quý Hợi …
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 hợp tuổi Quý Hợi 1983 nam, nữ mệnh

Xông đất, xông nhà là vấn đề quan trọng mà mọi người ai cũng rất chú trọng. Xông đất được hiểu chính là thời điểm chuyển giao của năm cũ và năm mới vào mùng 1 tết. Tại thời điểm này nếu gia chủ chọn được người đến xông đất hợp tuổi sẽ mang đến nhiều điều may mắn tốt đẹp.
Xông nhà, xông đất đầu năm là một việc vô cùng quan trọng khi bước sang năm mới 2021 Tân Sửu. Nhằm giúp bạn biết được tuổi nào tốt, tuổi nào xấu để bạn lựa chọn tuổi xông nhà cho tuổi bạn trong năm mới 2021 này. Chúng tôi xin đưa ra danh sách các tuổi tốt xông nhà, xông đất năm 2021 Tân Sửu hợp tuổi Quý Hợi sinh năm 1983.
1. Danh sách tuổi hợp xông nhà, xông đất năm 2021 hợp tuổi Quý Hợi 1983
Người đầu tiên đến xông nhà vào thời khắc chuyển giao sang năm mới là người quyết định đến tài lộc, sức khỏe và sự may mắn cho gia chủ. Theo cách lựa chọn mời người đến xông nhà ở dưới đây sẽ là danh sách chi tiết các tuổi tốt nhất đến xông đất đầu năm 2021 cho gia chủ tuổi Quý Hợi 1983. Những người được lựa chọn là người hợp với tuổi gia chủ và năm xông nhà 2021 theo Thiên can, Địa chi, Ngũ hành,… Dưới đây là kết quả các tuổi tốt nhất để gia chủ tuổi Quý Hợi 1983 mời đến xông nhà năm 2021 Tân Sửu.
1.1. Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 cho Nam tuổi Quý Hợi 1983
Tuổi chủ nhà | Năm mới Tân Sửu 2021 |
Năm : Qúy Hợi [亥] Mệnh : Đại Hải Thủy Cung : Cấn |
Năm : Tân Sửu [辛丑] Ngũ hành : Bích Thượng Thổ Niên Mệnh Năm : Kim (Nam) – Hoả (Nữ) Cung : Nam: Cung Càn – Nữ: Cung Ly |
Năm sinh bạn -> Và Tuổi hợp | Năm 2021 Tân Sửu –> Tuổi hợp | Đánh giá |
---|---|---|
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1943 [Qúy Mùi] Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh Qúy – Qúy => Bình Hợi – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1943 [Qúy Mùi] Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Mùi => Lục xung |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1950 [Canh Dần] Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Qúy – Canh => Bình Hợi – Dần => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1950 [Canh Dần] Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Tân – Canh => Bình Sửu – Dần => Bình |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1951 [Tân Mão] Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Qúy – Tân => Bình Hợi – Mão => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1951 [Tân Mão] Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Tân – Tân => Bình Sửu – Mão => Bình |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1954 [Giáp Ngọ] Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh Qúy – Giáp => Bình Hợi – Ngọ => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1954 [Giáp Ngọ] Thổ – Sa Trung Kim => Tương Sinh Tân – Giáp => Bình Sửu – Ngọ => Lục hại |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1955 [Ất Mùi] Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh Qúy – Ất => Bình Hợi – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1955 [Ất Mùi] Thổ – Sa Trung Kim => Tương Sinh Tân – Ất => Tương phá Sửu – Mùi => Lục xung |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1958 [Mậu Tuất] Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh Qúy – Mậu => Tương hợp Hợi – Tuất => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1958 [Mậu Tuất] Thổ – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Tân – Mậu => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1962 [Nhâm Dần] Thủy – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Qúy – Nhâm => Bình Hợi – Dần => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1962 [Nhâm Dần] Thổ – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Tân – Nhâm => Bình Sửu – Dần => Bình |
Tốt |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1963 [Qúy Mão] Thủy – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Qúy – Qúy => Bình Hợi – Mão => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1963 [Qúy Mão] Thổ – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Tân – Qúy => Bình Sửu – Mão => Bình |
Tốt |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1970 [Canh Tuất] Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Qúy – Canh => Bình Hợi – Tuất => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1970 [Canh Tuất] Thổ – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Tân – Canh => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1972 [Nhâm Tí] Thủy – Tang Đố Mộc => Tương Sinh Qúy – Nhâm => Bình Hợi – Tí => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1972 [Nhâm Tí] Thổ – Tang Đố Mộc => Tương Khắc Tân – Nhâm => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu] Thủy – Tang Đố Mộc => Tương Sinh Qúy – Qúy => Bình Hợi – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu] Thổ – Tang Đố Mộc => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1974 [Giáp Dần] Thủy – Đại Khê Thủy => Bình Qúy – Giáp => Bình Hợi – Dần => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1974 [Giáp Dần] Thổ – Đại Khê Thủy => Tương Khắc Tân – Giáp => Bình Sửu – Dần => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1975 [Ất Mão] Thủy – Đại Khê Thủy => Bình Qúy – Ất => Bình Hợi – Mão => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1975 [Ất Mão] Thổ – Đại Khê Thủy => Tương Khắc Tân – Ất => Tương phá Sửu – Mão => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1981 [Tân Dậu] Thủy – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh Qúy – Tân => Bình Hợi – Dậu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1981 [Tân Dậu] Thổ – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc Tân – Tân => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1984 [Giáp Tí] Thủy – Hải Trung Kim => Tương Sinh Qúy – Giáp => Bình Hợi – Tí => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1984 [Giáp Tí] Thổ – Hải Trung Kim => Tương Sinh Tân – Giáp => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1985 [Ất Sửu] Thủy – Hải Trung Kim => Tương Sinh Qúy – Ất => Bình Hợi – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1985 [Ất Sửu] Thổ – Hải Trung Kim => Tương Sinh Tân – Ất => Tương phá Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1988 [Mậu Thìn] Thủy – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh Qúy – Mậu => Tương hợp Hợi – Thìn => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1988 [Mậu Thìn] Thổ – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc Tân – Mậu => Bình Sửu – Thìn => Lục phá |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1993 [Qúy Dậu] Thủy – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Qúy – Qúy => Bình Hợi – Dậu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1993 [Qúy Dậu] Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Tân – Qúy => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1998 [Mậu Dần] Thủy – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc Qúy – Mậu => Tương hợp Hợi – Dần => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1998 [Mậu Dần] Thổ – Thành Đầu Thổ => Bình Tân – Mậu => Bình Sửu – Dần => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2000 [Canh Thìn] Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Qúy – Canh => Bình Hợi – Thìn => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2000 [Canh Thìn] Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Tân – Canh => Bình Sửu – Thìn => Lục phá |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2002 [Nhâm Ngọ] Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh Qúy – Nhâm => Bình Hợi – Ngọ => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2002 [Nhâm Ngọ] Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Tân – Nhâm => Bình Sửu – Ngọ => Lục hại |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2003 [Qúy Mùi] Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh Qúy – Qúy => Bình Hợi – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2003 [Qúy Mùi] Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Mùi => Lục xung |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2010 [Canh Dần] Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Qúy – Canh => Bình Hợi – Dần => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2010 [Canh Dần] Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Tân – Canh => Bình Sửu – Dần => Bình |
Khá |
1.2. Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 cho Nữ tuổi Quý Hợi 1983
Tuổi chủ nhà | Năm mới Tân Sửu 2021 |
Năm : Qúy Hợi [亥] Mệnh : Đại Hải Thủy Cung : Đoài |
Năm : Tân Sửu [辛丑] Ngũ hành : Bích Thượng Thổ Niên Mệnh Năm : Kim (Nam) – Hoả (Nữ) Cung : Nam: Cung Càn – Nữ: Cung Ly |
Năm sinh bạn -> Và Tuổi hợp | Năm 2021 Tân Sửu –> Tuổi hợp | Đánh giá |
---|---|---|
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1943 [Qúy Mùi] Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh Qúy – Qúy => Bình Hợi – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1943 [Qúy Mùi] Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Mùi => Lục xung |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1950 [Canh Dần] Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Qúy – Canh => Bình Hợi – Dần => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1950 [Canh Dần] Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Tân – Canh => Bình Sửu – Dần => Bình |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1951 [Tân Mão] Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Qúy – Tân => Bình Hợi – Mão => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1951 [Tân Mão] Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Tân – Tân => Bình Sửu – Mão => Bình |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1954 [Giáp Ngọ] Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh Qúy – Giáp => Bình Hợi – Ngọ => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1954 [Giáp Ngọ] Thổ – Sa Trung Kim => Tương Sinh Tân – Giáp => Bình Sửu – Ngọ => Lục hại |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1955 [Ất Mùi] Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh Qúy – Ất => Bình Hợi – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1955 [Ất Mùi] Thổ – Sa Trung Kim => Tương Sinh Tân – Ất => Tương phá Sửu – Mùi => Lục xung |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1958 [Mậu Tuất] Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh Qúy – Mậu => Tương hợp Hợi – Tuất => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1958 [Mậu Tuất] Thổ – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Tân – Mậu => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1962 [Nhâm Dần] Thủy – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Qúy – Nhâm => Bình Hợi – Dần => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1962 [Nhâm Dần] Thổ – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Tân – Nhâm => Bình Sửu – Dần => Bình |
Tốt |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1963 [Qúy Mão] Thủy – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Qúy – Qúy => Bình Hợi – Mão => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1963 [Qúy Mão] Thổ – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Tân – Qúy => Bình Sửu – Mão => Bình |
Tốt |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1970 [Canh Tuất] Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Qúy – Canh => Bình Hợi – Tuất => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1970 [Canh Tuất] Thổ – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Tân – Canh => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1972 [Nhâm Tí] Thủy – Tang Đố Mộc => Tương Sinh Qúy – Nhâm => Bình Hợi – Tí => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1972 [Nhâm Tí] Thổ – Tang Đố Mộc => Tương Khắc Tân – Nhâm => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu] Thủy – Tang Đố Mộc => Tương Sinh Qúy – Qúy => Bình Hợi – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu] Thổ – Tang Đố Mộc => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1974 [Giáp Dần] Thủy – Đại Khê Thủy => Bình Qúy – Giáp => Bình Hợi – Dần => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1974 [Giáp Dần] Thổ – Đại Khê Thủy => Tương Khắc Tân – Giáp => Bình Sửu – Dần => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1975 [Ất Mão] Thủy – Đại Khê Thủy => Bình Qúy – Ất => Bình Hợi – Mão => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1975 [Ất Mão] Thổ – Đại Khê Thủy => Tương Khắc Tân – Ất => Tương phá Sửu – Mão => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1981 [Tân Dậu] Thủy – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh Qúy – Tân => Bình Hợi – Dậu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1981 [Tân Dậu] Thổ – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc Tân – Tân => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1984 [Giáp Tí] Thủy – Hải Trung Kim => Tương Sinh Qúy – Giáp => Bình Hợi – Tí => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1984 [Giáp Tí] Thổ – Hải Trung Kim => Tương Sinh Tân – Giáp => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1985 [Ất Sửu] Thủy – Hải Trung Kim => Tương Sinh Qúy – Ất => Bình Hợi – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1985 [Ất Sửu] Thổ – Hải Trung Kim => Tương Sinh Tân – Ất => Tương phá Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1988 [Mậu Thìn] Thủy – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh Qúy – Mậu => Tương hợp Hợi – Thìn => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1988 [Mậu Thìn] Thổ – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc Tân – Mậu => Bình Sửu – Thìn => Lục phá |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1993 [Qúy Dậu] Thủy – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Qúy – Qúy => Bình Hợi – Dậu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1993 [Qúy Dậu] Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Tân – Qúy => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1998 [Mậu Dần] Thủy – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc Qúy – Mậu => Tương hợp Hợi – Dần => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1998 [Mậu Dần] Thổ – Thành Đầu Thổ => Bình Tân – Mậu => Bình Sửu – Dần => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2000 [Canh Thìn] Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Qúy – Canh => Bình Hợi – Thìn => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2000 [Canh Thìn] Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Tân – Canh => Bình Sửu – Thìn => Lục phá |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2002 [Nhâm Ngọ] Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh Qúy – Nhâm => Bình Hợi – Ngọ => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2002 [Nhâm Ngọ] Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Tân – Nhâm => Bình Sửu – Ngọ => Lục hại |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2003 [Qúy Mùi] Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh Qúy – Qúy => Bình Hợi – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2003 [Qúy Mùi] Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Mùi => Lục xung |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2010 [Canh Dần] Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Qúy – Canh => Bình Hợi – Dần => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2010 [Canh Dần] Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Tân – Canh => Bình Sửu – Dần => Bình |
Khá |
Trên đây là tổng hợp xem tuổi xông nhà đầu năm mới cho tuổi Quý Hợi sinh năm 1983, hy vọng thông tin sẽ giúp ích các bạn. Ngoài ra các bạn có thể xem chi tiết và cụ thể xông nhà xông đất cho các tuổi khác tại: Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 theo tuổi.
T/H.