
Đặt tên con gái năm 2020 theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ
Đặt tên con gái năm 2020 theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ – Trường Tiểu Học Huỳnh Ngọc Huệ | TH Huỳnh Ngọc Huệ
Tên của người Việt Nam thường có ba phần chính, đó là họ + tên đệm + tên chính phù hợp về mặt ngữ âm và ngữ nghĩa với mục đích chính là phân biệt giữa người này với người khác. Tuy không có một nguyên tắc hay quy định nào về việc đặt tên nhưng theo tâm lý của người Việt thì đặt tên rất quan trọng, cái tên đó sẽ gắn chặt suốt cuộc đời của một người sở hữu. Bao nhiêu tâm tư, ước vọng đều gửi gắm vào tên đó nên ngày nay việc đặt tên cho con cái là một việc rất “đau đầu” đối với cha mẹ. Đặc biệt hơn đó lại là con gái, ai cũng mong muốn con mình sau này sẽ hiền dịu, thông minh,… Hiểu được nỗi băn khoăn đó, TH Huỳnh Ngọc Huệ xin chia sẻ cùng các bạn những cái tên hay cho con gái và chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách đặt tên con gái năm 2020 theo phong thủy và hợp tuổi bố mẹ dưới đây.
Nguyên tắc chung khi đặt tên con:
Bạn đang xem bài: Đặt tên con gái năm 2020 theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ
– Ý nghĩa
– Sự khác biệt và quan trọng
– Kết nối với gia đình, âm điệu
Mỗi một cái tên mang một ý nghĩa nhất định, cái tên là sự gửi gắm, sự mong muốn một tương lai tốt đẹp cho con cái mình. Theo phong thủy, tên gọi ảnh hưởng đến cuộc sống, có thể làm thay đổi vận mệnh của người sở hữu nó. Như người ta thường nói “Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc thường nghe người lớn nói đến khi muốn đặt tên cho con cháu, trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn.
1. Đặt tên con gái theo phong thủy
Muốn đặt tên cho con gái theo phong thủy thì các bạn phải tìm hiểu thật kỹ về Bản mệnh, Tam hợp hoặc kỹ tính hơn thì xem cả Tứ trụ để cái tên đó mang lại vận mệnh tốt lành. Con gái sinh năm 2020:
– Năm sinh dương lịch: 2020
– Năm sinh âm lịch: Canh Tý (từ ngày 25/01/2020 đến ngày 11/02/2021 Dương lịch)
– Quẻ mệnh: Cấn (Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh
– Ngũ hành: Ðất trên vách (Bích thượng Thổ)
– Màu sắc hợp: Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt).
– Kỵ các màu: Xanh lục, xanh da trời thuộc hành Mộc , khắc phá mệnh cung hành Thổ, xấu.
– Con số may mắn: Nên dùng số 2, 5, 8, 9
Danh sách những cái tên hay và ý nghĩa của nó
Tên ngụ ý tiến xa trong con đường công danh sự nghiệp: Mỹ Kỳ, Hương Trà, Mỹ Hạnh, Hoa Thảo, Bảo Thư, Minh Nhạn, Phương Chi, Hồng Hà.
Tên thể hiện sự kiên trì bền bỉ cho người mệnh Mộc như: Trường Giang, Hải Lý, Thanh Hương, Xuân Đà, Nguyệt Giao.
Tên thể hiện sự nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống: Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ Diệp, Kiều Diệp.
Đặt tên con gái theo phong thủy ngũ hành
Theo triết học cổ Trung Hoa, tất cả vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn trải qua năm trạng thái là: Thổ, Kim, Thủy, Mộc và Hỏa. Năm trạng thái này gọi là Ngũ hành, không phải là vật chất như cách hiểu đơn giản theo nghĩa đen trong tên gọi của chúng mà đúng hơn là cách quy ước của người Trung Hoa cổ đại để xem xét mối tương tác và quan hệ của vạn vật.
Danh sách họ, tên lót, tên có ngũ hành theo Hán tự:
1. Những tên hợp mệnh Kim: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
2. Những tên hợp mệnh Mộc: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Quỳnh, Tòng, Thảo, Nhân, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước
3. Những tên hợp mệnh Thủy: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu
4. Những tên hợp mệnh Hỏa: Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
5. Những tên hợp mệnh Thổ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.
Ý nghĩa ngũ cách trong đặt tên con theo Hán tự
Theo Hán Tự được chia thành ngũ cách hay 5 cách đó là: Thiên, Địa, Nhân, Tổng, Ngoại. Đây được gọi là Ngũ Cách, rất quan trọng trong việc đánh giá một cái tên là tốt (cát) hay xấu (hung). Ngũ cách được hình thành từ số nét của chữ trong Hán Tự Phồn Thể (do đó bạn chỉ áp dụng chính xác nếu tên được đặt theo Hán Tự Phồn Thể).
1. Thiên Cách: không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp.
2. Nhân Cách: là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân
3. Địa Cách: chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận.
4. Ngoại Cách: cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao.
5. Tổng Cách: chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận.
2. Đặt tên con gái hợp tuổi bố mẹ
Đặt theo ngũ hành tương sinh – tương khắc:
– Các mệnh tương sinh: Kim sinh Thủy – Thủy sinh Mộc – Mộc sinh Hỏa – Hỏa sinh Thổ – Thổ sinh Kim
– Các mệnh tương khắc: Kim khắc Mộc – Mộc khắc Thổ – Thổ khắc Thủy – Thủy khắc Hỏa – Hỏa khắc Kim.
Như ông cha thường nói, những mệnh tương sinh thường đem lại nhiều điều tốt lành cho nhau.
Cách đặt tên cho con theo bản mệnh
Theo phong thủy, bản mệnh con là mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với bản mệnh. Các bé sinh năm 2020 sẽ có mệnh Mộc nên bố mẹ có thể đặt tên cho con nghiêng về những cái tên liên quan đến hành (Thủy), cây (Mộc) hay lửa (Hỏa) bởi Thủy sinh ra Mộc, Mộc sinh ra Hỏa. Thông thường, người thuộc mệnh Mộc luôn tràn đầy năng lượng, sung sức, có tâm hồn nghệ sĩ và khả năng phát triển tư duy khá đáng nể.
Cách đặt tên theo tam hợp 2020
Đặt tên con theo Tam hợp là yếu tố rất quan trọng để bố mẹ giúp con tăng cường vận may. Trong đó tam hợp đối với tuổi Hợi là bộ ba Hợi – Mẹo – Mùi nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
Vì thế nên những cái tên nằm trong bộ Tam hợp tuổi Hợi là: Giang, Hiếu, Hà, Dương, Thanh, Tuyền, Nguyên, Nhu, Quế, Khanh, Du, Liễu, Hương, Khương,…
Cách đặt tên theo tứ trụ để có vận mệnh tốt
Bảng tính tứ trụ được tính trên ngày sinh, giờ sinh, tháng sinh và năm sinh dựa vào “bát tự a lạt” nghĩa là dựa trên 8 chữ để định nên vận mệnh của một đứa trẻ. Khi chọn năm sinh và đặt tên cho con theo phong thuỷ dựa trên bảng tính tứ trụ thì có 2 trụ chính và căn bản nhất, đó là trụ KIM và trụ HOẢ, Trong ngũ hành thì trụ Kim sẽ tạo bên bản chất, tố chất và tính cách của một cá nhân. Trụ Hoả sẽ hình thành nên tính cách, tâm hồn và cảm xúc của con người.
Các bước đặt tên theo tứ trụ:
– Bước 1: Dựa vào năm, tháng, ngày, giờ sinh để lập lá số tứ trụ.
– Bước 2: Tìm thân vượng hay nhược.
– Bước 3: Tính toán độ vượng của ngũ hành.
– Bước 4: Tìm Dụng Thần (hoặc các hành thiếu của tứ trụ đó).
– Bước 5: Liệt kê các tên húy của vua chúa, danh nhân.
– Bước 6: Liệt kê các tên húy của dòng họ.
– Bước 7: Nghiên cứu và tra các chữ (xem bộ thủ của chữ đó có bao nhiêu nét, mang hành gì…) cũng như các ý nghĩa của chữ.
– Bước 8: Tiến hành đặt tên và tính các Thể cách của tên.
– Bước 9: Tra ý nghĩa tốt xấu của 81 số.
Không nên đặt tên con theo tứ trụ khi chưa tính toán chính xác bởi vì nó có thể ảnh hưởng đến cả vận mệnh về sau của con bạn.
Ngoài ra, các bố mẹ cũng có thể lựa chọn những tên Hán Việt dựa theo Bộ để tìm những cái tên ý nghĩa cho con:
– Các tên thuộc bộ Miên, Môn, Mịch, Nhập: Hòa, Đậu, Mễ, Thảo,…
– Các tên thuộc bộ Mộc: Giang, Hà, Tuyền, Thanh, Nguyên, Quế, Du, Liễu, Hương, Khanh,..
– Các tên thuộc bộ Điền như: Giáp, Lưu, Đương, Đông, Phủ…
– Các tên thuộc bộ Khẩu như: Hào, Hợp, Chu, Thương, Thiện, Hi, Hồi, Viên,…
Những lưu ý khi đặt tên cho con:
– Đối với con gái nên đặt tên 4 từ, con trai đặt 3 từ sẽ gặp cát.
– Không nên đặt tên vô nghĩa, tên quá dài hoặc quá ngắn, khiến người khác khó đọc.
– Nên tránh đặt tên con trùng với người thân trong gia đình, họ hàng gần gũi.
– Xem xét kỹ để đặt tên con rõ ràng giới tính, tránh gây cảm giác hiểu lầm cho mọi người.
– Không đặt tên con trùng với người chết trẻ trong nhà, dòng họ, các vị vua chúa thời xưa.
– Tránh đặt trùng tên với người nổi tiếng để tránh gặp bất lợi trong cuộc sống sinh hoạt.
– Tránh những tên quá thô tục, không trong sáng.
– Cần được đặt tên hay để khi nhìn vào đều hiểu ý nghĩa tên mình, bạn bè xung quanh.
– Tên gọi ở nhà cho bé trai, gái thì không chọn tên khi ghép thêm từ khác vào thành nghĩa khác.
– Hoặc những tên khi đọc lên khiến trẻ thấy khó chịu, xấu hổ nhất là khi lớn lên.
Danh sách tên đẹp cho con gái sinh năm 2020
A:
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an.
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu.
3. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh.
4. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
B:
1. Bảo Bình: bức bình phong quý.
2. Lệ Băng: một khối băng đẹp.
3. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè.
C:
1. Sơn Ca: con chim hót hay.
2. Bảo Châu: hạt ngọc quý.
3. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau.
4. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh.
D:
1. Nhật Dạ: ngày đêm.
2. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao.
3. Từ Dung: dung mạo hiền từ.
4. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp.
5. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ.
G:
1. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.
2. Hương Giang: dòng sông Hương.
H:
1. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý.
2. Ngân Hà: dải ngân hà.
3. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ.
4. Thanh Hương: hương thơm trong sạch.
5. Liên Hương: sen thơm.
K:
1. Mai Khôi: ngọc tốt.
2. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc.
3. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng.
4. Thiên Kim: nghìn lạng vàng.
5. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ.
L:
1. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm.
2. Bảo Lan: hoa lan quý.
3. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước.
4. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ.
5. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu.
M:
1. Nhật Mai: hoa mai ban ngày.
2. Hải Miên: giấc ngủ của biển.
3. Trà My: một loài hoa đẹp.
4. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp.
5. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái.
N:
1. Kim Ngân: vàng bạc.
2. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm.
3. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp.
4. Thi Ngôn: lời thơ đẹp.
5. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền.
O:
1. Song Oanh: hai con chim oanh.
2. Hoàng Oanh: chim oanh vàng.
P:
1. Vân Phi: mây bay.
2. Hải Phương: hương thơm của biển.
3. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch.
4. Nhật Phương: hoa của mặt trời.
5. Vân Phương: vẻ đẹp của mây.
Q:
1. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc.
2. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh.
3. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ.
4. Trúc Quỳnh: tên loài hoa.
S:
1. Hoàng Sa: cát vàng.
2. Linh San: tên một loại hoa.
T:
1. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết.
2. Đan Thanh: nét vẽ đẹp.
3. Anh Thảo: tên một loài hoa.
4. Ngọc Thi: vần thơ ngọc.
5. Phương Thùy: thùy mị, nết na.
6. Thiên Thư: sách trời.
7. Đông Trà: hoa trà mùa đông.
8. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông.
U:
1. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
2. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển.
3. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng.
V:
1. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng.
2. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp.
3. Bảo Vy: vi diệu quý hóa.
4. Đông Vy: hoa mùa đông.
5. Diên Vỹ: hoa diên vỹ.
X:
1. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân.
2. Hoàng Xuân: xuân vàng.
Y:
1. Bình Yên: nơi chốn bình yên.
2. An Yên: mãi bình an.
3. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp.
4. Ngọc Yến: loài chim quý.
Cái tên sẽ đi theo con gái của bạn suốt cuộc đời nên các bạn phải lựa chọn thật kỹ trước khi quyết định tên cho con mình. Nó sẽ hình thành nên con người, tính cách và trí tuệ của bé. Hy vọng bài viết mang tính tham khảo trên sẽ giúp cho các bạn hiểu rõ hơn khi đặt tên cho con của mình, chúc các bạn chọn được tên thật đẹp và ý nghĩa cho con gái mình trong năm 2020 – Kỷ Hợi này nhé.
Bạn có thể quan tâm:
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tên hay
Top những tên con gái sinh năm Canh Tý 2020 đẹp, theo …
Top những tên con gái sinh năm Canh Tý 2020 đẹp, theo phong thủy
Khám phá top những tên đẹp, ý nghĩa cho con gái sinh năm 2020 Canh Tý cho bố mẹ tham khảo nè! Con gái sinh năm 2020 thuộc mệnh thổ, nên khi đặt tên cho con, bố mẹ nên chọn những tên liên quan đến đất, môi trường sinh trưởng sẽ mang đến cho con sự may mắn, thuận lợi và hạn chế điểm xấu.
Đôi điều về mệnh của các bé gái sinh năm 2020 Canh Tý
Bé gái sinh năm 2020 thuộc mệnh Thổ, cung càn
– Tuổi con chuột – Canh Tý.
– Màu sắc tương sinh: Màu đỏ, tím, hồng, vàng sậm, màu nâu.
– Màu tương khắc như màu đen, xanh nước biển.
– Tính cách: Cá tính mạnh mẽ, độc lập, giỏi giang và ưa
thích sự mạo hiểm, thử thách.
– Theo thuyết ngũ hành Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim. Mẹ nên đặt
các tên có liên quan đến mệnh Thổ, Hỏa, Kim
Gợi ý các tên con gái sinh năm 2020 hay, ý nghĩa
Đặt tên cho con gái với
các tên đệm đẹp
Con gái tên “Anh”
Tên “Anh” với ý nghĩa mang lại sự thông minh, mạnh mẽ, cá
tính, xinh đẹp cho bé yêu.
Các tên đệm hay cùng tên “Anh” như:
– Bảo Anh: Con là bảo bối của bố mẹ, con sẽ thông minh, giỏi
giang, nhanh nhẹn, là niềm tự hào của bố mẹ.
– Cẩm Anh: Cô gái đẹp, luôn rực rỡ, tỏa sáng, tràn đầy năng
lượng, yêu đời.
– Cát Anh: Con luôn vui vẻ, yêu đời và là may mắn của gia
đình.
– Diễm Anh: Cô gái vừa kiều diễm vừa thông minh, tinh tế mà
bao chàng trai muốn chinh phục, che chở cho con.
– Diệu Anh: Con là sự hy vọng, may mắn sẽ mang đến điều kỳ
diệu, may mắn cho gia đình bởi sự thông minh, sắc sảo của mình.
– Hà Anh: Cô gái duyên dáng, dịu dàng, đáng yêu và vô cùng
thông minh, tinh tế.
– Hải Anh: Cô gái có ước mơ, hoài bão lớn lao, dám theo đuổi
đam mê.
– Huyền Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn nhưng rất cuốn
hút, nhiều điều bí ẩn.
– Thùy Anh: Cô gái thùy mị, nết na, thông minh, biết đối
nhân xử thế.
– Tú Anh: Con con gái thanh tú, xinh đẹp, tài năng, cá tính.
– Trâm Anh: Cô gái cao quý, luôn biết yêu thương và nâng tầm
giá trị của bản thân.
Con gái tên “Khuê”
Tên “Khuê” với ý nghĩa mang lại sự đài các, thông minh, thùy
mị, khéo léo cho các bé gái.
Tên “Khuê” với các tên đệm hay như:
– An Khuê: Người con gái đẹp, giỏi giang, đảm việc nhà.
– Bích Khuê: Nét đẹp dịu dàng, trong sáng như ngọc.
– Diễm Khuê: Người con gái mang nét duyên dáng, hiền thục,
đoan trang. Là cô gái được nhiều chàng trai mơ ước, theo đuổi.
– Minh Khuê: Luôn tỏa sáng, tự tin, có những quyết định đúng
đắn.
– Ngọc Khuê: Là bảo bối của bố mẹ, trong sát, thuần khiết và
được nhiều người ngưỡng mộ, yêu quý.
– Lan Khuê: Cô gái đẹp, không minh, đa tài, nhanh nhẹn.
– Thục Khuê: Cô gái hiền thục, đài các, nhẹ nhàng.
– Thụy Khuê: Con sẽ xinh đẹp, có cuộc sống an nhàn, sung
túc, vinh hoa phú quý về sau.
– Trúc Khuê: Người ngay thẳng, sống có đạo lý, tài hoa, dám
khẳng định bản thân mình.
Con gái tên “Ngọc”
Tên “Ngọc” có ý nghĩa người con gái xinh đẹp, thông minh, được
mọi người yêu thương, trân trọng.
Tên “Ngọc” với các tên đệm đẹp như:
– An Ngọc: Con sẽ luôn may mắn, bình an, được che chở, bảo vệ.
– Ánh Ngọc: Cô gái thông minh, tinh anh và xinh đẹp.
– Bảo Ngọc: Viên ngọc quý của bố mẹ, con luôn kiêu sa, xinh
đẹp, tỏa sáng.
– Bích Ngọc: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, luôn tự tin, tỏa
sáng như viên ngọc quý, thuần khiết.
– Diễm Ngọc: Cô gái đẹp rạng ngời, kiêu sa, thu hút mọi ánh
nhìn.
– Diệu Ngọc: Cô gái dịu dàng, xinh đẹp, thùy mị.
– Khánh Ngọc: Con là may mắn, hạnh phúc, động lực của bố mẹ.
– Mai Ngọc: Cô gái xinh đẹp, may mắn, thông minh, tinh tế.
– Phương Ngọc: Là cô gái thông minh, giỏi giang, tự lập có
thể đi muôn nơi, tỏa sáng và làm nên thành công dù ở nơi nào.
Con gái tên “Châu”
Tên “Châu” thường mang ý nghĩa người con gái đẹp, cao quý, gặp
nhiều may mắn.
Tên “Châu với các tên đệm đẹp như:
– Ái Châu: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, đoan trang được mọi
người yêu thương, quý mến.
– An Châu: Con là viên ngọc, may mắn của bố mẹ.
– Bảo Châu: Viên ngọc quý giá, bảo bối của bố mẹ.
– Diễm Châu: Cô gái kiều diễm, xinh đẹp, được nhiều chàng
trai theo đuổi, bảo vệ.
– Diệu Châu: Viên ngọc quý, đẹp đẽ của bố mẹ. Con sẽ tự tin,
giỏi giang và tỏa sáng.
– Hiền Châu: Cô gái thánh thiện, tốt bụng, luôn hạnh phúc,
tràn đầy năng lượng.
– Hoàng Châu: Tiền đồ mở rộng, cơ hội thăng tiến lớn, giỏi
giang, xinh đẹp.
– Khánh Châu: Con luôn gặp những điều tốt lành, may mắn, thuận
lợi.
– Mai Châu: Người con gái đẹp, quý phái, luôn lạc quan, yêu
đời.
– Minh Châu: Viên ngọc sáng của bố mẹ, giỏi giang, tương lai
sáng lạn.
– Thùy Châu: Cô gái thùy mị, nết na, xinh đẹp.
– Quỳnh Châu: Mang lại may mắn, thành công cho bố mẹ.
Top 150 tên hay hợp phong thủy cho con gái sinh năm 2020 Canh Tý
1. Minh Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng.
2. Nguyệt Ánh: Con là ánh sáng của cuộc đời ba mẹ.
3. Kim Chi: Cô gái kiều diễm, quý phái, xinh đẹp.
4. Mỹ Duyên: Cô dáng duyên dáng, xinh đẹp, kiêu sa.
5. Mỹ Dung: Cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng.
6. Ánh Dương: Con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, là cô gái tràn
đầy năng lượng, tự tin, tỏa sáng, mạnh mẽ.
7. Linh Đan: Con là động lực, tình yêu của bố mẹ.
8. Hải Đường: Con luôn rạng rỡ, xinh đẹp, tỏa sáng như hoa hải
đường.
9. Nhật Hạ: Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự
tin.
10. Thanh Hà: Cô gái đẹp, thuần khiết, nhẹ nhàng, tinh tế.
11. Đinh Hương: Cô gái có sức hấp dẫn, mạnh mẽ, tài năng.
12. Gia Hân: Con là niềm vui, may mắn, niềm hân hoan của gia
đình.
13. Thanh Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, thùy mị, thông minh.
14. Ngọc Hoa: Cô gái đẹp, sang trọng, được nhiều người yêu
quý.
15. Lan Hương: Người con gái dịu dàng, thuần khiết, xinh đẹp.
16. Thiên Hà: Con là cả bầu trời, thế giới của bố mẹ.
17. Ngân Hà: Tình yêu của bố mẹ dành cho con to lớn như dải
ngân hà.
18. Tuệ Lâm: Bố mẹ mong con sẽ có trí tuệ tốt, thông minh,
giỏi giang, mạnh mẽ.
19. Mỹ Lệ: Cô gái đẹp, thể hiện sự đài các, cao sang, được
nhiều người mến mộ.
20. Kim Ngân: Cuộc sống của con sau này sẽ sung túc, ấm lo.
21: An Nhiên: Con luôn lạc quan, yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều
may mắn.
22. Thảo Nguyên: Sau này nhiều cơ hội, may mắn đến với con.
23. Tuyết Nhung: Cô gái dịu dàng, có cuộc sống sung túc,
giàu sang.
24. Nhã Phương: Cô gái xinh đẹp, hòa nhã, giàu tình cảm,
thùy mị.
25. Cát Tiên: Cô gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh nhã.
26. Anh Thư: Cô gái có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng, thông
minh, đài các.
27. Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và
thông minh.
28. Tú Vi: Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh.
29. Hạ Vũ: Cơn mưa mùa hạ, con sẽ xinh đẹp, thùy mị, nhẹ
nhàng.
30. Yến Nhi: Cô gái nhỏ bé của bố mẹ, luôn xinh đẹp, lạc
quan, vô tư.
31. An Chi: Xinh đẹp, giỏi giang, nhanh nhẹn.
32. Hải Yến: Xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan.
33. Thảo Phương: Cô gái mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập, vượt
qua mọi khó khăn.
34. Thanh Thúy: Con sẽ cuộc sống nhẹ nhàng, vui vẻ, hạnh
phúc.
35. Vân Khánh: Ánh mây của hạnh phúc, vui vẻ, an nhàn.
36. Bảo Ái: Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung, nhân hậu,
là bảo bối của bố mẹ.
37. Đa Quỳnh: Cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng, bí ẩn.
38. Tố Như: Xinh đẹp, đài các, hiểu biết.
39. Diệp Thảo: Con tràn đầy sức sống, mạnh mẽ như cỏ dại.
40. Diệu Tú: Cô gái khéo léo, đảm đang, nhanh nhẹn được mọi
người yêu quý.
41. Mộc Miên: Cô gái nhẹ nhàng, xinh đẹp, dịu dàng, nhiều
chàng trai muốn che chở.
42. Diệp Bích: Tiểu thư cành vàng, lá ngọc của bố mẹ.
43. Hương Tràm: Cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, vượt
qua bão táp, tỏa hương thơm cho đời, gặt hái được nhiều thành công.
44. Xuyến Chi: Cô gái đẹp, duyên dáng, có sức hút.
45. An Diệp: Bố mẹ mong con có gặp nhiều may mắn, bình an,
vui vẻ.
46. Thiên Kim: Tiểu thư đài các, con sẽ cuộc sống sung túc.
47. Nhã Lan: Cô gái hòa nhã, vui vẻ, nghị lực, tốt bụng.
47. Mỹ Ngọc: Cô gái đẹp, kiêu sa, tài năng.
48. Hoài Phương: Cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với
khó khăn.
49. Thảo Linh: Con luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu
đời, sáng tạo.
50. Vàng Anh: Cô gái giỏi giang, hoạt bát, năng động, xinh đẹp.
51. Quế Anh: Cô gái có học thức, thông minh, sắc sảo.
52. Hà Giang: Bố mẹ mong con giỏi giang, thông minh và có
nhiều cơ hội tốt đến với con.
53. Tuệ Mẫn: Con có trí tuệ, thông minh, sáng suốt.
54. Thảo Nhi: Cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời.
55. Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu.
56. Minh Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao
thượng.
57. Quỳnh Chi: Xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng.
58. Mỹ Lệ: Vẻ đẹp tuyệt trời, đài các.
59. Tú Linh: Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn.
60. Tú Uyên: Cô gái có học thức, xinh đẹp.
61. Quỳnh Hương: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, cuốn hút, duyên
dáng.
62. Minh Châu: Con là viên ngọc, quý giá của bố mẹ.
63. Tố Uyên: Cô gái đẹp, kiêu sa, bí ẩn.
64. Khánh Ngân: Cuộc đời con sẽ sung túc, vui vẻ.
65. Kim Oanh: Cô gái có giọng nói ngọt, dễ thương, xinh đẹp.
66. Hạnh Ngân: May mắn, hạnh phúc, an lành sẽ đến với con.
67. Lan Chi: Con là may mắn, hạnh phúc của bố mẹ.
68. Hương Thảo: Con sẽ là cô gái mạnh mẽ, tỏa hương, làm được
việc lớn.
69. Diễm Phương: Vẻ đẹp lạ, cao quý, kiều diễm.
70. Đoan Trang: Mạnh mẽ nhưng kín đáo, thùy mị, đoan trang,
ngoan hiền.
71. Lệ Hằng: Cô gái đẹp, thông minh, sắc sảo.
72. Linh Duyên: Con sẽ luôn may mắn, xinh đẹp, được mọi người
bảo vệ.
73. Ái Phương: Duyên dáng, tài năng, mạnh mẽ.
74. Ngọc Hạ: Con có cuộc sống phú quý, giàu sang, giỏi
giang.
75. Quế Chi: Luôn tỏa sáng, thông minh, xinh đẹp.
76. Mỹ Hạnh: Phúc hậu và có vẻ đẹp tuyệt mỹ.
77. Bảo Hân: Con là niềm hân hoan, bảo bối của bố mẹ.
78. Thanh Trúc: Cô gái cá tính, sống ngay thẳng, thông minh,
xinh đẹp.
79. Thủy Tiên: Xinh đẹp, thông minh, sắc sảo, khéo léo.
80. Hoàng Lan: Con luôn xinh đẹp, nghị lực, giỏi giang.
81. Ánh Mai: Con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, con luôn tỏa
sáng, xinh đẹp.
82. Quỳnh Anh: Cô gái thông minh, may mắn, xinh đẹp
84. Thu Cúc: Con là bông hoa cúc đẹp nhất mùa thu, luôn tỏa
sáng, rạng rỡ.
85. Thu Hằng: Ánh trăng mùa thu đẹp, lung linh nhất.
86. Diệu Huyền: Cô gái đẹp, bí ẩn, quyến rũ.
87. Thanh Nhàn: Mong con sẽ có cuộc sống an nhàn, bình yên.
88. Hạ Băng: Tuyết giữa mùa hè, cá tính, tự lập, xinh đẹp.
89. An Hạ: Con là mặt trời mùa hạ, dịu dàng, bình yên.
90. Thụy Miên: Thùy mị, nhẹ nhàng, dễ thương
91. Tố Nga: Cô gái đẹp, đài các, kiêu sa.
92. Tiểu My: Cô gái nhỏ, dễ thương của bố mẹ.
93. Vân Phương: Đám mây đám đẹp, tự do, đi muôn nơi.
94. Lệ Quyên: Cô gái đẹp, tài năng, cá tính.
95. Hương Ly: Xinh đẹp, quyến rũ, tài năng, luôn biết cách tỏa
sáng.
96. Trúc Linh: Thẳng thắn, cá tính, tài năng, xinh đẹp.
97. Bích Thảo: Con luôn vui tươi, xinh đẹp, lạc quan, tự
tin.
98. Thiên Hương: Cô gái đẹp, quyến rũ, cá tính, sáng tạo, giỏi
giang.
99. Gia Linh: Con là tình yêu, niềm vui, hạnh phúc của gia
đình.
100. Mỹ Nhân: Con sẽ xinh đẹp, tài năng, được nhiều người mến
mộ, thương yêu như cái tên “Mỹ Nhân”.
101. Ánh Nguyệt: Ánh sáng của mặt trời, mặt trăng. Con sẽ là
cô gái đẹp, tài giỏi xuất chúng.
102. Thiên Lam: Màu xanh lam của trời, con sẽ xinh đẹp, tự
tin, bao dung, yêu thương mọi người.
103. Uyển Nhi: Cô gái nhỏ, dịu dàng, thùy mị, đáng yêu.
104. Thùy Chi: Cô gái đẹp, dịu dàng, tài năng, yêu thương mọi
người.
105. Đan Lê: Con sẽ là cô gái mạnh mẽ, tự lập, biết khẳng định
bản thân mình.
106. Ngọc Lan: Xinh đẹp, tỏa sáng, tài năng.
107. Phương Linh: Con sẽ luôn yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may
mắn.
108. Hồng Diễm: Thùy mị, dịu dàng, xinh đẹp.
109. Hoài An: Con sẽ có cuộc sống bình an, vui vẻ, dư giả.
110. Thanh Mai: Con là cô nàng xinh đẹp, nhẹ nhàng, giỏi
giang.
112. Kiều Dung: Con có sắc đẹp vạn người mê, đài các, bao
người thương yêu.
113. Ái Linh: Tình yêu của bố mẹ.
114. Phương Vi: Nhẹ nhàng, ngọt ngào, cuốn hút.
115. Ngọc Mai: Con có cuộc sống sung túc, vui vẻ.
116. Diễm My: Cô gái kiều diễm, có sức hấp dẫn.
117. Khả Ngân: Cuộc sống của con sẽ ngập tràn niềm vui, hạnh
phúc.
118. Linh Lan: Con lúc nào xinh đẹp, rực rỡ như hoa linh
lan.
119. Uyên Thư: Con có tri thức, hiểu biết sâu rộng,
120. Mẫn Nhi: Con thông minh, trí tuệ, sáng suốt
121. Nhã Linh: Cô gái hòa nhã, xinh xắn, giỏi giang.
122. Bảo Thanh: Con là bảo bối, niềm tự hào của bố mẹ.
123. Mộc Trà: Dịu dàng, xinh đẹp, bí ẩn.
124. Huyền Thanh: Cô gái xinh đẹp, thông minh, bí ẩn, hấp dẫn.
125. Ánh Tuyết: Xinh đẹp, mạnh mẽ, tự tin.
126. Minh Khuê: Thông minh, sáng tạo, cá tính.
127. Lan Hương: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, ấm áp.
128. Thùy Dương: Con là cả đại dương, là tất cả của bố mẹ.
Con sẽ thùy mị, hiền dịu, giỏi giang.
129. Minh Phương: Thông minh, tự lập, cá tính.
130. Thúy Vân: Cô gái đẹp, trí tuệ, hấp dẫn.
131. Minh Ánh: Con là sáng sáng cuộc đời bố mẹ.
132. Thảo Minh: Xinh đẹp, thông minh, lạc quan, tự tin.
133. Linh Chi: Cá tính, thẳng thắn, hấp dẫn, xinh đẹp.
134. Hồng Vân: Xinh đẹp, tỏa sáng, tài năng.
135. Thu Thủy: Làn nước mùa thu trong xanh, mát vẻ. Con sẽ
luôn an nhàn, bình yên, vui vẻ.
136. Phương Liên: Cô gái nhỏ, dịu dàng nhưng tài năng.
137. Cẩm Tú: Cô gái đẹp, cá tính, sắc sảo.
138. Minh Vân: Xinh đẹp, trí tuệ, biết cách tỏa sáng.
139. Minh Tuệ: Hiểu biết sâu rộng, sáng suốt, quyết đoán.
140. Hồng Anh: Cá tính, xinh đẹp, dám thử thách bản thân.
141. Diệu Linh: Cô gái nhỏ của bố mẹ, con sẽ xinh đẹp, may mắn.
142. Phương Thanh: Cá tính, người có tiếng nói, thông minh.
143. Kim Liên: Xinh đẹp, biết khẳng định bản thân, được mọi
người yêu thương, mến mộ.
144. Dạ Thảo: Cô gái xinh đẹp, luôn yêu đời, vui cười.
145. Hạ Vũ: Xinh đẹp, thông minh, luôn tỏa sáng, tài giỏi.
146. Ngân Anh: Cô gái đẹp, cá tính, dám theo đuổi ước mơ,
đam mê.
147. Hoài Thương: Nhẹ nhàng, đằm thắm, tốt bụng, yêu thương
mọi người.
148. Thiên Bình: Dù con đi đâu cũng gặp may mắn, bình an,
thuận lợi.
149. Ngọc Duyên: Duyên dáng, xinh đẹp, hiền thục.
150. Thanh Thảo: Con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống, hạnh
phúc.
>>> XEM THÊM: Các tên con trai sinh năm 2020 Canh Tý ý nghĩa
Đặt tên cho con gái năm 2020: Những cái tên ý nghĩa hợp …
Đặt tên cho con gái năm 2020: Những cái tên ý nghĩa hợp cách, hợp mệnh

Đặt tên cho con gái năm 2020 Canh Tý là chủ đề được nhiều bố mẹ quan tâm vì cái tên chứa đựng nhiều hi vọng của bậc làm cha làm mẹ đối với tương lai của con sau này.
Trước đây, những ông bố, bà mẹ thường đặt tên cho con thật xấu để tránh bị ma quỷ bắt mất hoặc đặt tên xấu chỉ để cho dễ nuôi. Nhưng giờ đây, quan niệm này đã không còn nữa, chúng ta thường chọn những cái tên đẹp nhất cho con để mong các con có cuộc sống thuận lợi. Đó cũng là khi mỗi lần đặt tên chúng ta đau đầu hơn vì muốn tên phải hợp phong thủy, hợp mệnh của con.
Tên rất quan trọng trong cuộc đời bởi nó sẽ đồng hành cùng mỗi người từ khi sinh ra cho đến khi mất đi. Chính vì vậy mà các bậc phụ huynh thường chọn cho con của mình một cái tên thật hay và ý nghĩa. Khi đặt tên cho con năm 2020 Canh Tý chúng ta không quên yếu tố ngũ hành sinh – khắc khi chọn tên cho bé.
Mệnh của con người là do trời ban, mỗi năm sinh sẽ có một mệnh khác nhau thuộc vào 1 trong 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Cha mẹ muốn con cái có cuộc sống sau này được thuận lợi, may mắn thì nên đặt tên con hợp phong thủy, hợp mệnh của con.
Đặt tên con theo phong thủy được nhiều người coi trọng bởi nếu tên đẹp lại thuận khí sẽ mang lại tâm lý may mắn mà nó còn chứa đựng nhiều hi vọng của bậc làm cha làm mẹ đối với tương lai của con sau này.
Ngược lại, một cái tên không đẹp sẽ khiến con cảm thấy tự ti, xấu hổ, thậm chí là lười biếng, mất nghị lực và lòng tin. Do đó, khi đặt tên, tuyệt đối không được qua loa, đại khái, tùy tiện, đơn giản vì cái tên, phần nào đó sẽ phản ánh và có tác động rất nhiều đến đến cuộc đời một con người.
1. Sinh năm 2020 mệnh gì? Tuổi con gì?
– Theo Tử vi, người sinh năm 2020 cầm tinh con Chuột
– Can chi (tuổi theo Âm lịch): Canh Tý
– Xương con chuột, tướng tinh con rắn
– Con nhà Huỳnh đế – Quan lộc, phú quý
– Mệnh người sinh năm 2020 là Bích Thượng Thổ
– Tương sinh với mệnh: Hỏa và Kim
– Tương khắc với mệnh: Mộc và Thủy
– Cung mệnh nữ: Cấn (Thổ) thuộc Tây tứ trạch
– Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
– Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
Quan điểm truyền thống cho rằng người tuổi Canh Tý 2020 có mệnh Bích Thượng Thổ cả đời hạnh phúc an ổn, giàu có vinh hoa, được mọi người kính nể. Nữ giới có mệnh vượng phu ích tử, đại phú đại quý. Nam giới mọi chuyện hanh thông, gặp hung hóa cát, được quý nhân nâng đỡ, lấy được vợ hiền thục, đảm đang.
Vận mệnh người tuổi Canh Tý như thế nào? Người tuổi Canh Tý tính cách nhu thuận, dễ thỏa mãn. Chân thành, khiêm tốn, làm việc nghiêm túc, thường được mọi người giúp đỡ, hỗ trợ. Có tài xã giao, quan hệ xã hội tốt chính là một trong những yếu tố giúp người này đi đến thành công.
Lòng tự trọng quá lớn cũng khiến cho những người mới quen dễ sinh hiểu lầm với họ. Tuy nhiên, chỉ cần có thời gian để người đó hiểu thì mọi chuyện cũng được xí xóa dễ dàng, mối quan hệ lại trở nên tốt đẹp.
Trên con đường phát triển sự nghiệp, tốt nhất nên lắng nghe và tiếp thu lời khuyên của người đi trước. Điều này chẳng khó khăn gì với người có quan hệ xã giao tốt như người tuổi Canh Tý. Theo skvty.com với tài trí vốn có, nếu biết kết hợp thêm với những điều đúc rút được từ kinh nghiệm của người đi trước thì sự nghiệp sẽ thuận buồm xuôi gió.
Những người này là mẫu người của gia đình, luôn có trách nhiệm với vợ con, tuy nhiên đôi lúc quá nhiệt tình với công việc xã hội nên có phần ảnh hưởng đến hạnh phúc hôn nhân. Tính cách trầm ổn, biết đủ làm vui khiến cho họ có cuộc sống hạnh phúc ấm no, an nhàn vui vẻ.
2. Cách đặt tên con gái năm 2020 theo phong thủy
Đặt tên con gái năm 2020 theo phong thủy có lẽ là điều cực kỳ quan trọng đối với các mẹ đang có kế hoạch sinh con trong năm Canh Tý 2020 sắp tới.
Bên cạnh việc đặt tên theo sở thích hay theo những kỷ niệm của bố mẹ thì việc chọn tên hay cho con gái vừa hợp phong thủy và mệnh Thổ còn mang lại cho bé yêu những sự may mắn, thuận lợi và hạn chế những điềm xấu.
Con gái sinh vào năm 2020 Canh Tý là cung Cấn, mệnh Thổ. Vì vậy, khi đặt tên cho con năm 2020, bố mẹ cần lưu ý đến những tên thuộc hành Mộc có liên quan đến cây cối, hoa lá và màu xanh sẽ rất tốt cho bé đó
Chọn tên cho bé gái không phải là chuyện đơn giản, ngoài việc cái tên phải hội đủ các yếu tố phong thủy cần thiết thì cái tên ấy còn phải mang ít nhất là một trong những ý nghĩa như sau: Đẹp, Tao nhã, Tử tế, Quyến rũ, Tiết hạnh, Đoan chính.
Dưới đây là những tên đẹp để bố mẹ đặt tên cho con gái 2020 tuổi Canh Tý:
1. Mai Anh: Vẻ đẹp cao sang cùng sự thông minh sáng suốt.
2. Ngọc Anh: Bé là viên ngọc sáng và tuyệt vời cho bố mẹ.
3. Nguyệt Ánh: Ánh sáng nhẹ nhàng và dịu dàng
4. Kim Chi: Cành vàng lá ngọc, kiều diễm và qúy phái!
5. Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng.
6. Thanh Hà: Dòng sông xanh thuần khiết và êm đềm!
7. Gia Hân: Con là niềm vui và sự hân hoan của gia đình.
8. Ngọc Hoa: Bông hoa đẹp và sang trọng.
9. Lan Hương: Dòng Sông tỏa hương thơm mát!
10. Ái Khanh: Người con gái luôn được yêu thương!
11. Kim Ngân: cuộc sống sung túc, no ấm (Ý nghĩa Hán – Việt: kim: sự giàu sang, sung túc; ngân: hàm ý chỉ tiền của).
12. Phương Thảo: cỏ thơm (phương: đức hạnh, hòa nhã; thảo: cỏ xanh).
13. Phương Anh: Cô gái không chỉ có ngoại hình xinh đẹp, duyên dáng mà còn thông minh, giỏi giang
14. Bình An: Với “Bình An” cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào
15. Quỳnh Anh: Cái tên không chỉ đơn thuần đề cập người con gái đẹp, kiêu sa, duyên dáng như một đóa quỳnh, mà còn hướng tới một tâm hồn thanh tao, một ý thức tự tôn, tự trọng và phẩm chất cao quý.
16. Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang, danh giá trong xã hội.
17. Thảo Nguyên: Con sẽ như thảo nguyên xanh mênh mông, cuộc sống sẽ mang đến những con đường rộng mở thênh thang dẫn bước con đi
18. Ngọc Anh: “Ngọc Anh” mang ý nghĩa con là viên ngọc quý giá bản tính thông minh tinh anh được mọi người yêu mến
19. Bảo An: “Bảo” có nghĩa là bảo vật, “báu vật”, thứ rất quý giá. “An” nghĩa là bình an,an lành.Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc.
20. Bảo Anh: Bảo bối quý giá, toát lên nét quý phái, thông minh, sáng ngời
21. Ngọc Như: Con là viên ngọc quý giá của bố mẹ và luôn được mọi người nâng niu.
22. Nhật Bích: Con như mặt trời tròn đầy đặn, trong veo như hòn ngọc bích với hàm ý chỉ điềm lành, may mắn
23. Ngọc Diệp: Con giống như viên ngọc sáng, kiêu sa lộng lẫy.
24. Phương Thảo: “Cỏ thơm” mang lại may mắn cho mọi người xung quanh. Mong sau này con sẽ trở thành cô nàng tinh tế và đáng yêu.
25. Bích Liên: Hoa sen xanh mang vẻ đẹp tươi mới, bí ẩn. Mong con sẽ có cuộc sống bình an, hạnh phúc.
26. Quế Thu: Hương thơm ngọt ngào, dịu dàng của mùa thu.
27. Cát Tiên: Khi lớn lên hãy trở thành cô bé cá tinh, nhanh nhẹn, tài giỏi để giúp đỡ mọi người xung quanh con nhé!
28. Diễm Quỳnh: Con gái của cha mẹ giống như bông hoa quỳnh với vẻ đẹp kiều diễm, kiêu sa.
29. Hoàng Yến: Tên của một loài chim có vẻ đẹp độc đáo, tiếng hót trong veo. Mong sau này con sẽ trở thành cô nàng thông minh, có trí tuệ và thành công trong cuộc sống.
30. Chi Mai: Người có sức sống và niềm hy vọng tuyệt vời và đặc biệt rất xinh đẹp và khỏe mạnh dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào.
31. Lam Hạ: Mùa hè xanh ngát, hy vọng con sẽ luôn vui vẻ, tràn đầy năng lượng sống và mang lại may mắn cho mọi người.
32. Ngọc Lan: Loài hoa trắng có hương thơm ngát. Cha mẹ mong muốn sau này con sẽ là cô nàng có tài năng nổi trội được mọi người chú ý.
33. Thùy Dương: Con giống như ánh nắng chan hòa, dịu dàng, mang vẻ đẹp tinh hoa của trời đất. Sau này khôn lớn, nhất định con sẽ trở thành cô nàng xinh đẹp, mạnh mẽ.
34. Bích Vân: đám mây màu xanh, con là cô nàng có nhiều ước mơ hoài bão, sẵn sàng vượt qua mọi thử thách để đạt được thành công.
35. Thanh Trúc: Hãy sống như cây trúc xanh, thẳng thắn, mạnh mẽ và đầy kiêu hãnh. Cha mẹ tin con sẽ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
36. Linh Đan: Cô bé đáng yêu, luôn tươi cười rạng rỡ như ánh nắng mặt trời. Mong rằng lớn lên con sẽ trở thành người có trái tim nhân hậu, sẵn sàng giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn.
37. Dạ Hương: Cô gái thông minh, tài giỏi, dù trong hoàn cảnh nào cũng đều giữ được sự trong trắng của mình.
38. Thiên Hương: Thuộc về tự nhiên, thanh tao, quyến rũ.
39. Hạnh Ngân: Con sẽ có cuộc sống may mắn, lãng mạn như trong tiểu thuyết ngôn tình.
40. Hiền Thục: Tên này có ý nghĩa là người con gái đảm đang, biết yêu thương, hy sinh cho gia đình.
41. Linh Hương: Sau này lớn lên hãy trở thành người tài giỏi, lương thiện, công hiến hết mình cho xã hội.
42. Nhã Phương: Cô gái có vẻ đẹp đoan trang, nhã nhặn khiến bao chàng trai rung động.
43. Thanh Hằng: Người con gái xinh đẹp, thanh cao.
44. Thùy Linh: Hy vọng con sẽ trở thành người con gái thông minh, xinh đẹp, giỏi giang khiến ai cũng phải ngưỡng mộ.
45. Thủy Tiên: Loài hoa đẹp thể hiện lòng biết ơn, kính trọng.
46. Quế Chi: Sau này dù gặp phải khó khăn, gì cũng phải tin tưởng bản thân mình, có ý chí quyết tâm vượt qua thử thách.
47. Quỳnh Mai: Loài hoa báo hiệu những niềm vui, may mắn và hạnh phúc. Mong sau này con sẽ có cuộc sống giàu sang, sung sương nhưng vẫn khiêm nhường, tinh tế
48. Mộc Miên: Hoa gạo đỏ chói một vùng trời. Sau này khôn lớn hãy tỏa sáng, tự tin về chính bản thân mình con nhé!
49. Ngọc Khuê: Con giống như viên ngọc trong sáng, thuần khiết. Cha mẹ hy vọng sau này khôn lớn con sẽ trở thành người có học thức sâu rộng, biết đối nhân xử thế.
50. Vân Khánh: Mong con luôn tràn đầy sức sống, mang niềm vui, niềm hạnh phúc đến cho mọi người xung quanh.
* Lưu ý khi đặt tên cho con
– Tránh đặt tên con trùng với tên ông bà tổ tiên, người thân trong nhà. Đây được gọi là tình trạng phạm húy (tên người vai vế nhỏ trùng với tên người vai vế lớn).
– Bố mẹ cần thử tất cả các trường hợp nói lái của tên được chọn để đảm bảo không ai có thể nói lái hoặc xuyên tạc ý nghĩa cái tên của con.
– Tránh đặt tên con khó phân biệt nam nữ.
– Không nên lựa tên có ý nghĩa cầu lợi quá tuyệt đối, quá cực đoan, quá nông cạn chẳng hạn như Phát Tài, Trường Sinh, Vô Địch, Trạng Nguyên, Bạch Tuyết… sẽ tạo thành gánh nặng cả đời con và khiến người khác có cảm giác đó là sự nghèo nàn về học vấn.
– Không đặt tên có ý nghĩa cảm xúc hoặc tên có nghĩa khác ở tiếng nước ngoài.
– Hạn chế đặt những cái tên trúc trắc khó gọi và gây cảm giác khó chịu cho người nghe.
Mong rằng bố mẹ đã có thêm nhiều lựa chọn để đặt tên thật hay và ý nghĩa cho con gái sinh năm Canh Tý 2020.
T/H.