Năm Tân Sửu 2021 Hợp Với Tuổi Nào Xem ngay 2023



Sinh Năm 2021 Mệnh Gì? Tuổi Tân Sửu Hợp Tuổi nào & Màu …

Sinh Năm 2021 Mệnh Gì? Tuổi Tân Sửu Hợp Tuổi nào & Màu gì?

Mỗi năm sẽ gắn với một mệnh tương ứng, vậy năm Tân Sửu mệnh gì? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về năm Tân Sửu cũng như những vấn đề liên quan đến năm này. Đặc biệt là những lưu ý trong năm Tân Sửu 2021 để có được may mắn.

Năm 2021 là năm con gì? Mệnh gì? Tuổi Tân Sửu 2021 hợp với tuổi nào vào màu gì? Năm 2021 có nên sinh con hay không? Nếu sinh thì tháng nào tốt và nên đặt tên con cái như thế nào cho tài lộc, sự nghiệp suôn sẻ.

Việc bố mẹ nắm rõ mệnh ngũ hành của các bé trai hay gái sinh năm 2021 sẽ tra cứu các kiến thức về phong thủy, tử vi như: xem màu hợp với mệnh, hướng hợp mệnh, xem tuổi hợp, sinh tháng nào tốt của bé tuổi Tân Sửu 2021.

Tử vi vận mệnh của người Tuổi Tân Sửu 2021

Tử vị của nam và nữ sinh năm tuổi Tân Sửu 2021 đều tương đối giống nhau. Cụ thể như dưới đây:

+ Cung mệnh: mệnh Thổ, Lộ Bàng Thổ (Nam: Càn Kim thuộc Tây tứ mệnh; Nữ: Ly Hỏa thuộc Đông tứ mệnh)

  • Tương sinh: Mệnh Kim, Hỏa
  • Tương khắc: Mệnh Thủy, Mộc
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

+ Con số hợp: 

  • Nam hợp các số: 6, 7, 8
  • Nữ hợp các số: 3, 4, 9

+ Màu sắc hợp: 

  • Màu bản mệnh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
  • Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.

+ Màu không hợp/kiêng kỵ: Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.

+ Hướng hợp của nam và nữ sinh năm 2021

  • Hướng hợp Nam mạng: Hướng Tây (Sinh Khí) – Tây Nam (Phúc Đức) – Đông Bắc (Thiên Y) – Tây Bắc (Phục Vị)
  • Hướng không hợp Nam mạng: Hướng Nam (Tuyệt Mệnh) – Đông (Ngũ Quỷ) – Đông Nam (Họa Hại) – Bắc (Lục Sát)
  • Hướng hợp Nữ mạng: Hướng Đông (Sinh Khí) – Bắc (Phúc Đức) – Đông Nam (Thiên Y) – Nam (Phục Vị)
  • Hướng không hợp Nữ mạng: Hướng Tây Bắc (Tuyệt Mệnh) – Tây (Ngũ Quỷ) – Đông bắc (Họa Hại) – Tây Nam (Lục Sát)

Bảng tuổi hợp/kỵ người năm 2021 trong kinh doanh và hôn nhân

Nội dung Trong làm ăn Trong hôn nhân
Tuổi hợp nam 2021 Quý Mão, Ất Tỵ, Bính Ngọ Quý Mão, Ất Tỵ, Bịnh Ngọ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi
Tuổi hợp nữ 2021 Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi
Tuổi kỵ nam 2021 Tân Sửu đồng tuổi, Đinh Mùi, Canh Tuất, Quý Sửu, Kỷ Mùi, Mậu Tuất, Ất Mùi
Tuổi kỵ nữ 2021 Giáp Thìn, Bính Thìn

Theo lịch vạn niên hay lịch dương, năm 2021 được tính bắt đầu từ ngày từ 12/02/2021 đến 31/01/2022. Theo lịch âm, năm 2021 là năm Tân Sửu, tính từ ngày 01/01/2021 tới hết ngày 29/12/2021. Những người sinh năm 2021 là tuổi Tân Sửu con trâu, cầm tinh con trâu trong 12 con giáp. 

  • Xét theo Thiên can (Tân): người sinh năm 2021 tương hợp với Bính, tương hình với Ất, Đinh.
  • Xét theo Địa chi (Sửu): người sinh năm Tân Sửu 2021 tam hợp với Tỵ – Dậu – Sửu và tứ hành xung với Thìn – Tuất – Sửu – Mùi.

Những người sinh năm 2021 tuổi con trâu, mang mệnh Thổ hay mệnh Bích Thượng Thổ nghĩa là Đất tò vò. Xét theo quy luật tương sinh tương khắc của ngũ hành, người mệnh Thổ tương sinh với mệnh Kim, Hỏa và tương khắc với Mệnh Thủy, Mộc.

Theo phong thuỷ, vạn vật trên thế giới này đều phát triển và tuân theo những quy luật riêng. Chính vì lẽ đó cuộc đời của mỗi người cũng sẽ tuân theo quy luật ngũ hành và thuận theo lẽ tự nhiên. Theo ngũ hành, thì Tân Sửu thuộc mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ như đất tò vò.

Về hình dạng Thổ sẽ có hình vuông với những sự vật tương ứng như gió, mùa hè, phương vị trung ương, màu vàng và vị ngọt.

Mệnh Thổ gồm có 6 nạp âm bao gồm: Lộ Bàng Thổ, Bích Thượng Thổ, Đại Trạch Thổ, Thành Đầu Thổ, Ốc Thượng Thổ, Sa Trung Thổ. Những nạp âm này là phương diện khác nhau về tính chất của Thổ.

Bích Thượng Thổ được giải nghĩa cụ thể như sau: “Bích” là bức tường, “thượng” là ở trên, “thổ” là đất đai, Bích Thượng Thổ tức là đất trên tường thành. Người mệnh Bích Thượng Thổ sẽ sinh vào các năm Tân Sửu như 1901, 1961, 2021, 2081.

Tra cứu bảng Can- Chi- Mệnh
Tra cứu bảng Can- Chi- Mệnh 

Tính cách của người Tuổi Tân Sửu 2021

Tính cách chung của những người mệnh Thổ thường sẽ rất chăm chỉ và thích sự ổn định. Chính vì vậy mà trong quan điểm nhìn nhận, công việc hay lối sống thì những người mệnh Bích Thượng Thổ sẽ luôn làm theo những quy tắc nhất định.

Họ luôn tự giác và vui vẻ trong công việc và sẽ rất ăn năn hối hận nếu không làm theo những quy tắc mà để phạm phải sai lầm. Trong cuộc sống, những người mệnh Thổ sẽ giàu tình thương, yêu ghét rõ ràng và thường có công việc ổn định.

Người mệnh thổ cũng kiên cường, can đảm và họ thường sẽ luôn phòng thủ bảo vệ mình và che chở những người xung quanh.

Năm Tân Sửu 2021 cần lưu ý những gì?

Nhìn chung về cuộc đời của những người tuổi Tân Sửu thì họ sẽ thường vất vả lúc đầu nhưng đến tuổi trung niên lại gặp được nhiều may mắn tài lộc và con đường tình duyên tốt đẹp.

Nếu muốn trong cuộc sống gặp nhiều may mắn có sức khỏe thì người sinh năm Tân Sửu nên có những vật phong thuỷ cầu may mắn bên mình như móc khoá tuổi Sửu. Vật này giúp đem lại sức khỏe, tiền tài và bảo vệ khỏi tai nan, trộm cắp.

Những tuổi thường sẽ gặp nhiều may mắn trong năm Tân Sửu là tuổi có thiên can phù hợp với “Tân”. Địa Chi phù hợp với “Sửu” và vận khí phải tương sinh ngũ hành với vận khí Bích Thượng Thổ của năm 2021. Đó là những tuổi như Ất Dậu 2005, Ất Mão 1975, Quý Dậu 1993, Quý Mão 1963 và Mậu Dần 1998, Mậu Thân 1968, Quý Hợi 1983.

Bên cạnh đó Tân Sửu cũng sẽ là hạn tam tai của những tuổi Tỵ – Dậu – Sửu. Chính vì vậy cần phải cẩn thận những chuyện liên quan đến sức khỏe, tài chính hay công việc.

Màu sắc phù hợp cho tuổi Tân Sửu 2021

Nếu sinh vào năm Tân Sửu thì bạn sẽ có màu sắc phù hợp và không phù hợp riêng, cụ thể:

  • Màu sắc phù hợp với nam Tân Sửu: Những người nam sinh vào năm Tân Sửu sẽ hợp với màu xám, ghi, trắng và tạm hợp với màu xanh lá cây.
  • Màu sắc kỵ với nam Tân Sửu: Bên cạnh đó nam sinh vào năm Tân Sửu cũng sẽ kỵ với màu tím, cam, hồng và đỏ.
  • Màu sắc phù hợp với nữ sinh năm Tân Sửu: Người nữ sinh năm Tân Sửu sẽ phù hợp với màu tím, cam, hồng. Màu xanh lục, xanh lá cũng hỗ trợ rất nhiều cho các bạn nữ sinh vào năm này.
  • Màu sắc kỵ với nữ sinh năm Tân Sửu: Các bạn nữ sinh năm Tân Sửu nên hạn chế sử dụng màu xanh nước biển, hoặc đen.

Hướng hợp với tuổi Tân Sửu 2021

Nhìn tổng thể năm Tân Sửu sẽ phìu hợp với các hướng như: Chính Đông, Chính Bắc, Đông Nam, Chính Nam. Đây là những hướng giúp công danh sự nghiệp thăng tiến, giúp vượng khí và có sức khoẻ tốt.

  • Hướng chính Đông: Hướng này giúp công việc làm ăn thuận buồm xuôi gió và đây cũng là hướng có thể đặt bàn làm việc hoặc chọn hướng xây nhà.
  • Hướng chính Bắc: Hướng này luôn có quý nhân phù trợ thích hợp để đặt giường ngủ vì đem lại tinh thần sảng khoái và giấc ngủ ngon.
  • Hướng chính Nam: Hướng chính Nam giúp người tuổi Tân Sửu làm việc được thuận buồm xuôi gió và thành công hơn trong công danh cũng như sự nghiệp.

Bố mẹ tuổi nào nên sinh con vào năm Tân Sửu 2021

Nhiều cha mẹ quan niệm rằng nếu sinh con hợp tuổi sẽ giúp gia đình hạnh phúc và làm ăn phát đạt. Vậy bố mẹ tuổi nào thì nên sinh con vào năm Tân Sửu:

  • Xét theo Tam hợp thì Sửu hợp với Tỵ Dậu
  • Xét theo Nhị hợp Sửu hợp với Tý
  • Xét theo can chi thì người có Bính trong tuổi như Bính Thân, Bính Ngọ, Bính Dần, Bính Tý sẽ thích hợp sinh con vào năm Tân Sửu
  • Nếu xét theo ngũ hành tương sinh thì đứa bé sinh năm Tân Sửu sẽ hợp với cha mẹ mệnh Hoả, Kim, Thổ.

Trên đây là một vài thông tin về năm Tân Sửu mệnh gì. Truy cập website để biết thêm nhiều thông tin bổ ích nhé.

Sinh năm 2021 Tân Sửu hợp với tuổi nào?

Sinh năm 2021 Tân Sửu hợp với tuổi nào?


1. Thông tin chung tuổi Tân Sửu sinh năm 2021, 1961

Sinh năm 2021 là tuổi con Trâu

– Năm sinh âm lịch: Tân Sửu

– Mệnh: Thổ – Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

+ Ngũ hành tương sinh: Kim, Hỏa

+ Ngũ hành tương khắc: Thủy, Mộc

– Thiên can: Tân

+ Tương hợp: Bính

+ Tương hình: Ất, Đinh

– Địa chi: Sửu

+ Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu

+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

2. Tuổi Tân Sửu hợp tuổi nào?

Nam mạng:

+ Trong làm ăn: Quý Mão, Ất Tỵ, Bính Ngọ

+ Lựa chọn vợ chồng: Quý Mão, Ất Tỵ, Bịnh Ngọ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi

+ Tuổi kỵ: Tân Sửu đồng tuổi, Đinh Mùi, Canh Tuất, Quý Sửu, Kỷ Mùi, Mậu Tuất, Ất Mùi

Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu

+ Lựa chọn vợ chồng: Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi

+ Tuổi kỵ: Giáp Thìn, Bính Thìn

3. Tổng quan vận mệnh sinh năm 2021, 1961 tuổi Tân Sửu

Được đứng ở vị trí thứ 2 trong 12 con giáp. Trâu được xem là một loài vật rất to khỏe, chịu thương, chịu khó làm việc vất vả. Nên những người tuổi Trâu thường hay rất chịu đựng, hy sinh, đơn giản lại mộc mạc, thật thà, chân thành.

Chính vì vậy mà những người tuổi Trâu thường rất được nhiều người kính trọng. Trong cuộc sống hay trong công việc những người tuổi Tân Sửu thường là những nhà lãnh đạo rất tận tâm, họ luôn có sự chuẩn bị chu đáo cho mọi việc. Những người tuổi Trâu họ luôn chuẩn bị với một tâm lý vững vàng, rất ít bị ảnh hưởng bởi ngoại cảnh.

Có thể nói điểm mạnh của những người tuổi Trâu, đó là họ rất lương thiện, siêng năng, chịu khó, cần cù, bền bỉ và thận trọng trong mọi việc. Tuy nhiên những người tuổi Trâu đôi khi rất bướng bỉnh, khó gần và không có khả năng biểu hiện cảm xúc của mình.

Tuổi Tân Sửu đa phần cuộc đời của họ sẽ gặp được nhiều may mắn, đường công danh khá thuận lợi có nhiều cơ hội để phát triển mạnh mẽ. Nhất là vào thời kỳ trung vận sự nghiệp của họ sẽ có những dấu ấn rõ nét.

Sinh vào năm Tân Sửu những quý cô thuộc tuổi này cuộc đời sẽ có rất nhiều tốt đẹp về tình cảm. Thuở nhỏ cuộc sống gặp phải nhiều vấn đề lao đao, chỉ đến trung vận mới được vững chắc, còn về các vấn đề khác như gia đình và sự nghiệp thì chỉ khi gặp phải thất bại họ mới tìm đến được thành công được, về hậu vận mới được an nhàn.

4. Tân Sửu hợp màu gì?

Màu sắc hợp:

+ Màu bản mệnh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.

+ Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.

Màu kiêng kỵ:

+ Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.

5. Tuổi Tân Sửu hợp con số nào?

– Nam mệnh hợp các số: 1, 3, 4

– Nữ mệnh hợp các số: 1, 3, 4

6. Tuổi Tân Sửu hợp hướng nào?

Nam mạng:

+ Hướng hợp: Nam (Sinh Khí) – Đông Nam (Phúc Đức) – Bắc (Thiên Y) – Đông (Phục Vị)

+ Hướng không hợp: Tây (Tuyệt Mệnh) – Tây Bắc (Ngũ Quỷ) – Tây Nam (Họa Hại) – Đông Bắc (Lục Sát)

Nữ mạng:

+ Hướng hợp: Nam (Sinh Khí) – Đông Nam (Phúc Đức) – Bắc (Thiên Y) – Đông (Phục Vị)

+ Hướng không hợp: Tây (Tuyệt Mệnh) – Tây Bắc (Ngũ Quỷ) – Tây Nam (Họa Hại) – Đông Bắc (Lục Sát)

7. Tuổi đại kỵ với tuổi Tân Sửu

Tuổi đại kỵ là những tuổi xấu tốt nhất bạn không nên kết hợp với những tuổi này trong công việc, làm ăn hay chuyện lương duyên: Tân Sửu đồng tuổi, Đinh Mùi, Canh Tuất, Quý Sửu, Kỷ Mùi, Mậu Tuất, Ất Mùi.

Gặp những tuổi kể trên việc làm ăn khó mà thành, khó khăn chòng chất, chỉ có thể lụi bại hao tài tốn của. Còn nếu kết hôn với những tuổi trên cần làm lễ giải hạn lớn, cầu xin trời phật, đồng thời trong cuộc sống hàng ngày phải ăn ở tốt, tâm lương thiện mới mong được giảm nhẹ.

T/H.

Related Posts