
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 hợp tuổi Ất Mão 1975 …
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 hợp tuổi Ất Mão 1975 nam, nữ mệnh

Xông đất, xông nhà là vấn đề quan trọng mà mọi người ai cũng rất chú trọng. Xông đất được hiểu chính là thời điểm chuyển giao của năm cũ và năm mới vào mùng 1 tết. Tại thời điểm này nếu gia chủ chọn được người đến xông đất hợp tuổi sẽ mang đến nhiều điều may mắn tốt đẹp.
Xông nhà, xông đất đầu năm là một việc vô cùng quan trọng khi bước sang năm mới 2021 Tân Sửu. Nhằm giúp bạn biết được tuổi nào tốt, tuổi nào xấu để bạn lựa chọn tuổi xông nhà cho tuổi bạn trong năm mới 2021 này. Chúng tôi xin đưa ra danh sách các tuổi tốt xông nhà, xông đất năm 2021 Tân Sửu hợp tuổi Ất Mão sinh năm 1975.
1. Danh sách tuổi hợp xông nhà, xông đất năm 2021 hợp tuổi Ất Mão 1975
Người đầu tiên đến xông nhà vào thời khắc chuyển giao sang năm mới là người quyết định đến tài lộc, sức khỏe và sự may mắn cho gia chủ. Theo cách lựa chọn mời người đến xông nhà ở dưới đây sẽ là danh sách chi tiết các tuổi tốt nhất đến xông đất đầu năm 2021 cho gia chủ tuổi Ất Mão 1975. Những người được lựa chọn là người hợp với tuổi gia chủ và năm xông nhà 2021 theo Thiên can, Địa chi, Ngũ hành,… Dưới đây là kết quả các tuổi tốt nhất để gia chủ tuổi Ất Mão 1975 mời đến xông nhà năm 2021 Tân Sửu.
1.1. Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 cho Nam tuổi Ất Mão 1975
Tuổi chủ nhà | Năm mới Tân Sửu 2021 |
Năm : Ất Mão [乙卯] Mệnh : Đại Khê Thủy Cung : Đoài |
Năm : Tân Sửu [辛丑] Ngũ hành : Bích Thượng Thổ Niên Mệnh Năm : Kim (Nam) – Hoả (Nữ) Cung : Nam: Cung Càn – Nữ: Cung Ly |
Năm sinh bạn -> Và Tuổi hợp | Năm 2021 Tân Sửu –> Tuổi hợp | Đánh giá |
---|---|---|
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1940 [Canh Thìn] Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Mão – Thìn => Lục hại |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1940 [Canh Thìn] Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Tân – Canh => Bình Sửu – Thìn => Lục phá |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1943 [Qúy Mùi] Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh Ất – Qúy => Bình Mão – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1943 [Qúy Mùi] Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Mùi => Lục xung |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1950 [Canh Dần] Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Mão – Dần => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1950 [Canh Dần] Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Tân – Canh => Bình Sửu – Dần => Bình |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1955 [Ất Mùi] Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh Ất – Ất => Bình Mão – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1955 [Ất Mùi] Thổ – Sa Trung Kim => Tương Sinh Tân – Ất => Tương phá Sửu – Mùi => Lục xung |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1958 [Mậu Tuất] Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh Ất – Mậu => Bình Mão – Tuất => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1958 [Mậu Tuất] Thổ – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Tân – Mậu => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1959 [Kỷ Hợi] Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh Ất – Kỷ => Bình Mão – Hợi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1959 [Kỷ Hợi] Thổ – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Tân – Kỷ => Bình Sửu – Hợi => Bình |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1962 [Nhâm Dần] Thủy – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Ất – Nhâm => Bình Mão – Dần => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1962 [Nhâm Dần] Thổ – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Tân – Nhâm => Bình Sửu – Dần => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1963 [Qúy Mão] Thủy – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Ất – Qúy => Bình Mão – Mão => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1963 [Qúy Mão] Thổ – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Tân – Qúy => Bình Sửu – Mão => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1967 [Đinh Mùi] Thủy – Thiên Hà Thủy => Bình Ất – Đinh => Bình Mão – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1967 [Đinh Mùi] Thổ – Thiên Hà Thủy => Tương Khắc Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Mùi => Lục xung |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1970 [Canh Tuất] Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Mão – Tuất => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1970 [Canh Tuất] Thổ – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Tân – Canh => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1971 [Tân Hợi] Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Ất – Tân => Tương phá Mão – Hợi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1971 [Tân Hợi] Thổ – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Tân – Tân => Bình Sửu – Hợi => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu] Thủy – Tang Đố Mộc => Tương Sinh Ất – Qúy => Bình Mão – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu] Thổ – Tang Đố Mộc => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1980 [Canh Thân] Thủy – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Mão – Thân => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1980 [Canh Thân] Thổ – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc Tân – Canh => Bình Sửu – Thân => Bình |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất] Thủy – Đại Hải Thủy => Bình Ất – Nhâm => Bình Mão – Tuất => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất] Thổ – Đại Hải Thủy => Tương Khắc Tân – Nhâm => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi] Thủy – Đại Hải Thủy => Bình Ất – Qúy => Bình Mão – Hợi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi] Thổ – Đại Hải Thủy => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Hợi => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1985 [Ất Sửu] Thủy – Hải Trung Kim => Tương Sinh Ất – Ất => Bình Mão – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1985 [Ất Sửu] Thổ – Hải Trung Kim => Tương Sinh Tân – Ất => Tương phá Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1989 [Kỷ Tỵ] Thủy – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh Ất – Kỷ => Bình Mão – Tỵ => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1989 [Kỷ Tỵ] Thổ – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc Tân – Kỷ => Bình Sửu – Tỵ => Tam hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1992 [Nhâm Thân] Thủy – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Ất – Nhâm => Bình Mão – Thân => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1992 [Nhâm Thân] Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Tân – Nhâm => Bình Sửu – Thân => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2000 [Canh Thìn] Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Mão – Thìn => Lục hại |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2000 [Canh Thìn] Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Tân – Canh => Bình Sửu – Thìn => Lục phá |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2003 [Qúy Mùi] Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh Ất – Qúy => Bình Mão – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2003 [Qúy Mùi] Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Mùi => Lục xung |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2010 [Canh Dần] Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Mão – Dần => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2010 [Canh Dần] Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Tân – Canh => Bình Sửu – Dần => Bình |
Khá |
1.2. Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 cho Nữ tuổi Ất Mão 1975
Tuổi chủ nhà | Năm mới Tân Sửu 2021 |
Năm : Ất Mão [乙卯] Mệnh : Đại Khê Thủy Cung : Cấn |
Năm : Tân Sửu [辛丑] Ngũ hành : Bích Thượng Thổ Niên Mệnh Năm : Kim (Nam) – Hoả (Nữ) Cung : Nam: Cung Càn – Nữ: Cung Ly |
Năm sinh bạn -> Và Tuổi hợp | Năm 2021 Tân Sửu –> Tuổi hợp | Đánh giá |
---|---|---|
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1940 [Canh Thìn] Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Mão – Thìn => Lục hại |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1940 [Canh Thìn] Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Tân – Canh => Bình Sửu – Thìn => Lục phá |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1943 [Qúy Mùi] Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh Ất – Qúy => Bình Mão – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1943 [Qúy Mùi] Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Mùi => Lục xung |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1950 [Canh Dần] Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Mão – Dần => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1950 [Canh Dần] Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Tân – Canh => Bình Sửu – Dần => Bình |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1955 [Ất Mùi] Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh Ất – Ất => Bình Mão – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1955 [Ất Mùi] Thổ – Sa Trung Kim => Tương Sinh Tân – Ất => Tương phá Sửu – Mùi => Lục xung |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1958 [Mậu Tuất] Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh Ất – Mậu => Bình Mão – Tuất => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1958 [Mậu Tuất] Thổ – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Tân – Mậu => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1959 [Kỷ Hợi] Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh Ất – Kỷ => Bình Mão – Hợi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1959 [Kỷ Hợi] Thổ – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Tân – Kỷ => Bình Sửu – Hợi => Bình |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1962 [Nhâm Dần] Thủy – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Ất – Nhâm => Bình Mão – Dần => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1962 [Nhâm Dần] Thổ – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Tân – Nhâm => Bình Sửu – Dần => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1963 [Qúy Mão] Thủy – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Ất – Qúy => Bình Mão – Mão => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1963 [Qúy Mão] Thổ – Kim Bạc Kim => Tương Sinh Tân – Qúy => Bình Sửu – Mão => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1967 [Đinh Mùi] Thủy – Thiên Hà Thủy => Bình Ất – Đinh => Bình Mão – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1967 [Đinh Mùi] Thổ – Thiên Hà Thủy => Tương Khắc Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Mùi => Lục xung |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1970 [Canh Tuất] Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Mão – Tuất => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1970 [Canh Tuất] Thổ – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Tân – Canh => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1971 [Tân Hợi] Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Ất – Tân => Tương phá Mão – Hợi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1971 [Tân Hợi] Thổ – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Tân – Tân => Bình Sửu – Hợi => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu] Thủy – Tang Đố Mộc => Tương Sinh Ất – Qúy => Bình Mão – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1973 [Qúy Sửu] Thổ – Tang Đố Mộc => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1980 [Canh Thân] Thủy – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Mão – Thân => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1980 [Canh Thân] Thổ – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc Tân – Canh => Bình Sửu – Thân => Bình |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất] Thủy – Đại Hải Thủy => Bình Ất – Nhâm => Bình Mão – Tuất => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất] Thổ – Đại Hải Thủy => Tương Khắc Tân – Nhâm => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi] Thủy – Đại Hải Thủy => Bình Ất – Qúy => Bình Mão – Hợi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi] Thổ – Đại Hải Thủy => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Hợi => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1985 [Ất Sửu] Thủy – Hải Trung Kim => Tương Sinh Ất – Ất => Bình Mão – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1985 [Ất Sửu] Thổ – Hải Trung Kim => Tương Sinh Tân – Ất => Tương phá Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1989 [Kỷ Tỵ] Thủy – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh Ất – Kỷ => Bình Mão – Tỵ => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1989 [Kỷ Tỵ] Thổ – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc Tân – Kỷ => Bình Sửu – Tỵ => Tam hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1992 [Nhâm Thân] Thủy – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Ất – Nhâm => Bình Mão – Thân => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1992 [Nhâm Thân] Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Tân – Nhâm => Bình Sửu – Thân => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2000 [Canh Thìn] Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Mão – Thìn => Lục hại |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2000 [Canh Thìn] Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Tân – Canh => Bình Sửu – Thìn => Lục phá |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2003 [Qúy Mùi] Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh Ất – Qúy => Bình Mão – Mùi => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2003 [Qúy Mùi] Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Mùi => Lục xung |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2010 [Canh Dần] Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Mão – Dần => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2010 [Canh Dần] Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Tân – Canh => Bình Sửu – Dần => Bình |
Khá |
Trên đây là tổng hợp xem tuổi xông nhà đầu năm mới cho tuổi Ất Mão sinh năm 1975, hy vọng thông tin sẽ giúp ích các bạn. Ngoài ra các bạn có thể xem chi tiết và cụ thể xông nhà xông đất cho các tuổi khác tại: Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 theo tuổi.
T/H.
Tuổi Xông Đất 2021 cho gia chủ tuổi Ất Mão – Lịch ngày TỐT
Tuổi Xông Đất 2021 cho gia chủ tuổi Ất Mão – Xông nhà 2021
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2021 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Mão trong năm Tân Sửu 2021 là:
Tân Tỵ 1941 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Mão trong năm Tân Sửu 2021 là:
Canh Tý 1960 (Xấu), Qúy Tỵ 1953 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu), Qúy Mùi 1943 (Xấu), Nhâm Ngọ 1942 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Mậu Thân 1968 (Xấu), Qúy Sửu 1973 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu)

PHÂN TÍCH QUAN HỆ XUNG KHẮC
1. Người xông đất sinh năm 1941 (Tân Tỵ – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Ất của gia chủ. => Không tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 15/20 (Khá)
2. Người xông đất sinh năm 1971 (Tân Hợi – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Ất của gia chủ. => Không tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
Tổng điểm: 15/20 (Khá)
3. Người xông đất sinh năm 1970 (Canh Tuất – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Canh tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tuất phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Không tốt
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
4. Người xông đất sinh năm 1962 (Nhâm Dần – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
5. Người xông đất sinh năm 1992 (Nhâm Thân – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
6. Người xông đất sinh năm 1955 (Ất Mùi – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Mùi phạm Lục Xung (Sửu xung Mùi), phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Không tốt
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
7. Người xông đất sinh năm 1984 (Giáp Tý – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tý vừa phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu), vừa phạm Tương hình (Tý chống Mão) với địa chi Mão của gia chủ. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
8. Người xông đất sinh năm 1985 (Ất Sửu – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
9. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Canh tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Thìn phạm Lục Hại (Mão hại Thìn) với địa chi Mão của gia chủ. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Thìn phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Không tốt
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
10. Người xông đất sinh năm 1954 (Giáp Ngọ – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của gia chủ. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Lục Hại (Sửu hại Ngọ) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Không tốt
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
Hướng dẫn Xem tuổi Xông đất
Xông đất đầu năm là tục lệ lâu đời của người Việt mỗi dịp Tết đến xuân về, với quan niệm rằng trong ngày mồng Một Tết nếu mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm đó cũng được bình an, tốt lành, làm việc gì cũng thuận lợi. Chính vì vậy, việc lựa chọn tuổi, chọn người xông nhà, xông đất đã trở nên phổ biến.
Theo truyền thống, người được chọn phải đáp ứng các tiêu chí: có đạo đức đường hoàng, vui vẻ, rộng rãi, hạnh phúc, thành đạt, đang ăn nên làm ra thì càng tốt và một yếu tố quan trọng là hợp với tuổi của chủ nhà.