
Người tuổi Sửu chọn tuổi nào xông nhà Tết năm nay?
Người tuổi Sửu chọn tuổi nào xông nhà Tết năm nay?
Nguyên tắc của việc chọn tuổi xông nhà là chọn người có tuổi hợp với năm và ngày xông nhà, đồng thời hợp tuổi với gia chủ; tránh những người có tuổi xung phá năm, ngày xông nhà và tuổi gia chủ. Những tuổi còn lại không hợp nhưng cũng không xung phá đều xông nhà được.
Tuổi tránh: Năm nay là Nhâm Dần, ngày mùng 1 Tết là Ất Dậu. Như vậy hàng can có Mậu phá Nhâm, Nhâm phá Bính và Ất phá Kỷ, Tân phá Ất. Cho nên những tuổi có hàng can là Mậu, Bính, Kỷ, Tân thì nên tránh xông nhà ngày mồng 1 Tết.
Hàng chi của năm là Dần, ngày mùng 1 Tết là Dậu, tuổi gia chủ là Sửu, như vậy ở hàng chi có Thân xung Dần, Mão xung Dậu, Mùi xung Sửu. Vì vậy, cần tránh những người tuổi Thân, Mão, Mùi.
Tuổi hợp: Năm nay là Nhâm Dần và ngày mồng 1 là Ất Dậu, gia chủ tuổi Sửu, vì vậy hàng can có Nhâm hợp Đinh, Ất hợp Canh. Như vậy tuổi có can là Đinh, Canh xông nhà tốt.
Hàng chi có Dần hợp Hợi, Dậu hợp Thìn, Tý hợp Sửu là nhị hợp; Dần – Ngọ – Tuất là tam hợp với năm, Tị – Dậu – Sửu là tam hợp với ngày mồng 1 và tuổi gia chủ. Như vậy các tuổi Hợi, Thìn, Tuất, Ngọ, Tị, Sửu, Tý, Dậu đều xông nhà tốt.
Tóm lại, xông nhà ngày mồng 1 năm Nhâm Dần cần tránh những người: Có chi là Mão, Thân, Mùi và có can Bính, Mậu, Kỷ, Tân.
Ngoài tuổi đó ra thì các tuổi còn lại xông nhà đều được, trong đó tốt nhất là những tuổi có chi là Sửu, Thìn, Tị, Ngọ, Tuất, Hợi, Tý, Dậu và có can là Đinh và Canh.
Tuy nhiên, chi Sửu lại phối với 5 can khác nhau; để tiện cho bạn đọc tra cứu, chúng tôi tính sẵn những tuổi nên và không nên xông nhà theo từng tuổi gia chủ cụ thể, tính cả theo năm âm lịch và dương lịch như sau:
Gia chủ tuổi Ất Sửu (1925, 1985)
Tuổi tránh xông nhà:
Rất xấu là: Bính Thân 1956, Mậu Thân 1968, Kỷ Mão 1939, 1999, Tân Mão 1951, 2011.
Xấu vừa là: Giáp Thân 1944, 2004, Canh Thân 1980, Nhâm Thân 1932, 1992, Ất Mão 1975, Đinh Mão 1927, 1987, Quý Mão 1963, Bính Tý 1936, 1996, Bính Dần 1926, 1986, Bính Thìn 1976, Bính Ngọ 1966, Bính Tuất 1946, 2006, Mậu Tý 1948, 2008, Mậu Dần 1938, 1998, Mậu Thìn 1928, 1988, Mậu Ngọ 1978, Mậu Tuất 1958, 2018, Kỷ Sửu 1949, 2009, Kỷ Tị 1929, 1989, Kỷ Mùi 1979, Kỷ Dậu 1969, Kỷ Hợi 1959, 2019, Tân Sửu 1961, Tân Tị 1941, 2001, Tân Mùi 1931, 1991, Tân Dậu 1981, Tân Hợi 1971.
Ất Mùi 1955, 2015, Đinh Mùi 1967, Quý Mùi 1943, 2003.
Ngoài những tuổi trên thì những tuổi còn lại xông nhà đều được, trong đó tốt nhất là những tuổi sau:
Rất tốt là: Canh Thìn 1940, 2000, Canh Ngọ 1930, 1990, Canh Tuất 1970, Đinh Sửu 1937, 1997, Đinh Tị 1977, Đinh Hợi 1947, 2007.
Khá tốt là: Ất Sửu 1925, 1985, Quý Sửu 1973, Giáp Thìn 1964, Nhâm Thìn 1952, 2012, Ất Tị 1965, Quý Tị 1953, 2013, Giáp Ngọ 1954, 2014, Nhâm Ngọ 1942, 2002, Giáp Tuất 1934, 1994, Nhâm Tuất 1922, 1982, Ất Hợi 1935, 1995, Quý Hợi 1923, 1983, Đinh Dậu 1957, 2017, Canh Dần 1950, 2010.
Giáp Tý 1924, 1984, Canh Tý 1960, 2020, Nhâm Tý 1972, Ất Dậu 1945, 2005, Quý Dậu 1933, 1993.
Gia chủ tuổi Đinh Sửu (1937, 1997)
Tuổi tránh xông nhà:
Rất xấu là: Bính Thân 1956, Mậu Thân 1968, Kỷ Mão 1939, 1999, Tân Mão 1951, 2011.
Xấu vừa là: Giáp Thân 1944, 2004, Canh Thân 1980, Nhâm Thân 1932, 1992, Ất Mão 1975, Đinh Mão 1927, 1987, Quý Mão 1963, Bính Tý 1936, 1996, Bính Dần 1926, 1986, Bính Thìn 1976, Bính Ngọ 1966, Bính Tuất 1946, 2006, Mậu Tý 1948, 2008, Mậu Dần 1938, 1998, Mậu Thìn 1928, 1988, Mậu Ngọ 1978, Mậu Tuất 1958, 2018, Kỷ Sửu 1949, 2009, Kỷ Tị 1929, 1989, Kỷ Mùi 1979, Kỷ Dậu 1969, Kỷ Hợi 1959, 2019, Tân Sửu 1961, Tân Tị 1941, 2001, Tân Mùi 1931, 1991, Tân Dậu 1981, Tân Hợi 1971. Ất Mùi 1955, 2015, Đinh Mùi 1967, Quý Mùi 1943, 2003.
Quý Quý Sửu 1973, Quý Tị 1953, 2013, Quý Hợi 1923, 1983, Quý Dậu 1933, 1993.
Ngoài những tuổi trên thì những tuổi còn lại xông nhà đều được, trong đó tốt nhất là những tuổi sau:
Rất tốt là: Canh Thìn 1940, 2000, Canh Ngọ 1930, 1990, Canh Tuất 1970, Đinh Sửu 1937, 1997, Đinh Tị 1977, Đinh Hợi 1947, 2007.
Khá tốt là: Ất Sửu 1925, 1985, Giáp Thìn 1964, Nhâm Thìn 1952, 2012, Ất Tị 1965, Giáp Ngọ 1954, 2014, Nhâm Ngọ 1942, 2002, Giáp Tuất 1934, 1994, Nhâm Tuất 1922, 1982, Ất Hợi 1935, 1995, Đinh Dậu 1957, 2017, Canh Dần 1950, 2010. Giáp Tý 1924, 1984, Canh Tý 1960, 2020, Nhâm Tý 1972, Ất Dậu 1945, 2005, Nhâm Dần 1962.
Gia chủ tuổi Kỷ Sửu (1949, 2009)
Tuổi tránh xông nhà:
Rất xấu là: Bính Thân 1956, Mậu Thân 1968, Kỷ Mão 1939, 1999, Tân Mão 1951, 2011.
Xấu vừa là: Giáp Thân 1944, 2004, Canh Thân 1980, Nhâm Thân 1932, 1992, Đinh Mão 1927, 1987, Quý Mão 1963, Bính Tý 1936, 1996, Bính Dần 1926, 1986, Bính Thìn 1976, Bính Ngọ 1966, Bính Tuất 1946, 2006, Mậu Tý 1948, 2008, Mậu Dần 1938, 1998, Mậu Thìn 1928, 1988, Mậu Ngọ 1978, Mậu Tuất 1958, 2018, Kỷ Sửu 1949, 2009, Kỷ Tị 1929, 1989, Kỷ Mùi 1979, Kỷ Dậu 1969, Kỷ Hợi 1959, 2019, Tân Sửu 1961, Tân Tị 1941, 2001, Tân Mùi 1931, 1991, Tân Dậu 1981, Tân Hợi 1971. Đinh Mùi 1967, Quý Mùi 1943, 2003.
Ất Sửu 1925, 1985, Ất Mão 1975, Ất Tị 1965, Ất Mùi 1955, 2015, Ất Hợi 1935, 1995, Ất Dậu 1945, 2005, Quý Sửu 1973, Quý Tị 1953, 2013, Quý Dậu 1933, 1993, Quý Hợi 1923, 1983.
Ngoài những tuổi trên thì những tuổi còn lại xông nhà đều được, trong đó tốt nhất là những tuổi sau:
Rất tốt là: Canh Thìn 1940, 2000, Canh Ngọ 1930, 1990, Canh Tuất 1970, Đinh Sửu 1937, 1997, Đinh Tị 1977, Đinh Hợi 1947, 2007.
Khá tốt là: Nhâm Thìn 1952, 2012, Nhâm Ngọ 1942, 2002, Nhâm Tuất 1922, 1982, Đinh Dậu 1957, 2017, Canh Tý 1960, 2020, Canh Dần 1950, 2010. Canh Tý 1960, 2020, Nhâm Tý 1972.
Giáp Tý 1924, 1984, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, 2014, Giáp Tuất 1934, 1994, Giáp Dần 1974.
Gia chủ tuổi Tân Sửu (1961)
Tuổi tránh xông nhà:
Rất xấu là: Bính Thân 1956, Mậu Thân 1968, Kỷ Mão 1939, 1999, Tân Mão 1951, 2011.
Xấu vừa là: Giáp Thân 1944, 2004, Canh Thân 1980, Nhâm Thân 1932, 1992, Quý Mão 1963, Bính Tý 1936, 1996, Bính Dần 1926, 1986, Bính Thìn 1976, Bính Ngọ 1966, Bính Tuất 1946, 2006, Mậu Tý 1948, 2008, Mậu Dần 1938, 1998, Mậu Thìn 1928, 1988, Mậu Ngọ 1978, Mậu Tuất 1958, 2018, Kỷ Sửu 1949, 2009, Kỷ Tị 1929, 1989, Kỷ Mùi 1979, Kỷ Dậu 1969, Kỷ Hợi 1959, 2019, Tân Sửu 1961, Tân Tị 1941, 2001, Tân Mùi 1931, 1991, Tân Dậu 1981, Tân Hợi 1971, Quý Mùi 1943, 2003.
Ất Sửu 1925, 1985, Ất Tị 1965, Ất Hợi 1935, 1995, Ất Mão 1975, Ất Mùi 1955, 2015, Ất Dậu 1945, 2005, Đinh Sửu 1937, 1997, Đinh Mão 1927, 1987, Đinh Tị 1977, Đinh Mùi 1967, Đinh Dậu 1957, 2017, Đinh Hợi 1947, 2007.
Ngoài những tuổi trên thì những tuổi còn lại xông nhà đều được, trong đó tốt nhất là những tuổi sau:
Rất tốt là: Canh Thìn 1940, 2000, Canh Ngọ 1930, 1990, Canh Tuất 1970.
Khá tốt là: Quý Sửu 1973, Giáp Thìn 1964, Nhâm Thìn 1952, 2012, Quý Tị 1953, 2013, Giáp Ngọ 1954, 2014, Nhâm Ngọ 1942, 2002, Giáp Tuất 1934, 1994, Nhâm Tuất 1922, 1982, Quý Hợi 1923, 1983, Canh Dần 1950, 2010.
Giáp Tý 1924, 1984, Canh Tý 1960, 2020, Nhâm Tý 1972, Ất Dậu 1945, 2005, Quý Dậu 1933, 1993.
Gia chủ tuổi Quý Sửu (1973)
Tuổi tránh xông nhà:
Rất xấu là: Bính Thân 1956, Mậu Thân 1968, Kỷ Mão 1939, 1999, Tân Mão 1951, 2011.
Xấu vừa là: Giáp Thân 1944, 2004, Canh Thân 1980, Nhâm Thân 1932, 1992, Ất Mão 1975, Quý Mão 1963, Bính Tý 1936, 1996, Bính Dần 1926, 1986, Bính Thìn 1976, Bính Ngọ 1966, Bính Tuất 1946, 2006, Mậu Tý 1948, 2008, Mậu Dần 1938, 1998, Mậu Thìn 1928, 1988, Mậu Ngọ 1978, Mậu Tuất 1958, 2018, Kỷ Sửu 1949, 2009, Kỷ Tị 1929, 1989, Kỷ Mùi 1979, Kỷ Dậu 1969, Kỷ Hợi 1959, 2019, Tân Sửu 1961, Tân Tị 1941, 2001, Tân Mùi 1931, 1991, Tân Dậu 1981, Tân Hợi 1971, Ất Mùi 1955, 2015, Quý Mùi 1943, 2003.
Đinh Sửu 1937, 1997, Đinh Mão 1927, 1987, Đinh Tị 1977, Đinh Mùi 1967, Đinh Dậu 1957, 2017, Đinh Hợi 1947, 2007.
Ngoài những tuổi trên thì những tuổi còn lại xông nhà đều được, trong đó tốt nhất là những tuổi sau:
Rất tốt là: Canh Thìn 1940, 2000, Canh Ngọ 1930, 1990, Canh Tuất 1970.
Khá tốt là: Ất Sửu 1925, 1985, Quý Sửu 1973, Giáp Thìn 1964, Nhâm Thìn 1952, 2012, Ất Tị 1965, Quý Tị 1953, 2013, Giáp Ngọ 1954, 2014, Nhâm Ngọ 1942, 2002, Giáp Tuất 1934, 1994, Nhâm Tuất 1922, 1982, Ất Hợi 1935, 1995, Quý Hợi 1923, 1983, Canh Dần 1950, 2010.
Giáp Tý 1924, 1984, Canh Tý 1960, 2020, Nhâm Tý 1972, Ất Dậu 1945, 2005, Quý Dậu 1933, 1993./.
Tuổi nào xông nhà năm 2023 tốt nhất cho 12 con giáp?
Tuổi nào xông nhà năm 2023 tốt nhất cho 12 con giáp?
TPO – Theo quan niệm của người Việt, việc chọn người xông đất (xông nhà) phù hợp với gia chủ trong dịp đầu năm rất được coi trọng. Người xông nhà phải là người có tuổi hợp thiên can, địa chi, ngũ hành của năm và không xung khắc với tuổi gia chủ.
5 tuổi xông đất tốt nhất năm 2023
Theo chuyên gia phong thuỷ, 5 tuổi rất tốt và phù hợp để xông đất đầu năm 2023, hội tụ đủ “tam khí – Cát, Tài, Hỷ” bao gồm: Tuổi Tân Mùi (1991), Quý Hợi (1983), Tân Hợi (1971), Canh Tuất (1970), Nhâm Tuất (1982).
Ngoài ra, một số tuổi khác cũng rất hợp xông nhà Tết này gồm: Đinh Mùi (sinh năm 1967), Quý Mùi (sinh năm 2003), Canh Tuất (sinh năm 1970), Bính Tuất (sinh năm 1946), Giáp Tuất (sinh năm 1994), Mậu Tuất (sinh năm 1958), Giáp Tuất (sinh năm 1994), Ất Sửu (sinh năm 1985), Tân Sửu (sinh năm 1961), Giáp Dần (sinh năm 1974), Mậu Dần (sinh năm 1998), Đinh Hợi (sinh năm 1947 và 2007)
Bên cạnh đó, cần tránh đi các tuổi phạm vào tứ hành xung, được cho là sẽ đem lại điều không may cho gia chủ nếu xông đất đầu năm.
Gợi ý xem tuổi xông nhà Tết Quý Mão 2023 cho 12 con giáp
Xem tuổi xông đất 2023 cho từng tuổi Tý
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tý 1984: Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tý 1972: Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tý 1960: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tý 1996: Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Sửu 1985(Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tý 1948: Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2023 cho từng tuổi Sửu
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Sửu 1973: Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Sửu 1985: Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Sửu 1961: Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Sửu 1949: Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Sửu 1995: Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2023 cho từng tuổi Dần
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Dần 1986: Bính Tuất 1946 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Dần 1974: Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Dần 1962: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Dần 1950: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Dần 1998: Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Trung bình), Giáp Tuất 1994 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2023 cho từng tuổi Mão
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mão 1975: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Quý Mùi 1943 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mão 1987: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mão 1963: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Quý Hợi 1983 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mão 1951: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Quý Hợi 1983 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mão 1999: Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2023 cho từng tuổi Thìn
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thìn 1976: Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thìn 1988: Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thìn 1964: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thìn 1952: Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thìn 1940, 2000: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá).
Xem tuổi xông đất 2023 cho từng tuổi Tỵ
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Tỵ 1977: Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Tỵ 1989: Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Tỵ 1965: Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Tỵ 1953: Ất Mùi 1955 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Quý Sửu 1973 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Quý Mão 1963 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Tỵ 1941, 2001: Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá).
Xem tuổi xông đất 2023 cho từng tuổi Ngọ
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Ngọ 1990: Ất Mùi 1955 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Ngọ 1978: Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Mùi 1943 (Trung bình), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Ngọ 1966: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Ngọ 1954: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Ngọ 1942, 2002: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2023 cho từng tuổi Mùi
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mùi 1979: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mùi 1991: Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mùi 1967: Tân Hợi 1971 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mùi 1955: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Quý Hợi 1983 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mùi 1943, 2003: Quý Hợi 1983 (Tốt), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2023 cho từng tuổi Thân
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thân 1980: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình), Kỷ Mùi 1979 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thân 1992: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thân 1968: Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thân 1956: Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thân 1944, 2004: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2023 cho từng tuổi Dậu
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Dậu 1981: Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Dậu 1993: Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Dậu 1969: Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Dậu 1957: Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Dậu 1945: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2023 cho từng tuổi Tuất
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tuất 1982: Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tuất 1994: Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tuất 1970: Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tuất 1958: Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Dần 1986 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tuất 1946: Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Kỷ Mão 1999 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2023 cho từng tuổi Hợi
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Hợi 1983: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Quý Mùi 1943 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Hợi 1971: Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Hợi 1959: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Hợi 1995: Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Quý Mùi 1943 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Hợi 1947: Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Quý Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình).
*Mọi thông tin trong bài chỉ có tính chất tham khảo!
Đỗ Quyên