Tuoi Xong Dat Cho Tuoi At Suu Xem ngay 2023



10 tuổi xông đất 2023 cho tuổi Ất Sửu 1985 đón vận may lớn

10 tuổi xông đất 2023 cho tuổi Ất Sửu 1985 đón vận may lớn

Tiếp tục ở chuyên mục xem tuổi hôm nay, điện máy Sharp Việt Nam sẽ chia sẻ xem tuổi xông đất cho tuổi Ất Sửu 1985 năm 2023 giúp bạn tìm ra tuổi đẹp nhất để xông nhà và hướng xuất hành hay ngày tốt mở hàng cho đầu năm Quý Mão chi tiết trong bài viết dưới đây

Tổng hợp các tuổi xông đất cho tuổi Ất Sửu 1985 năm 2023 thuận buồm xuôi gió

Theo các nhà tử vi, đầu năm mới Quý Mão 2023 các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Ất Sửu 1985 giúp gia chủ sẽ có được một năm mới nhiều tài vượng bao gồm các tuổi:

  • Tuổi Đinh Hợi (sinh năm 1947 – Tốt)
  • Tuổi Đinh Tỵ (sinh năm 1977 – Tốt)
  • Tuổi Qúy Tỵ (sinh năm 1953 – Tốt)
  • Tuổi Qúy Hợi (sinh năm 1983 – Khá)
  • Tuổi Mậu Thân (sinh năm 1968 – Khá)
  • Tuổi Đinh Mùi (sinh năm 1967 – Khá),
  • Tuổi Canh Tý (sinh năm 1960 – Khá)
  • Tuổi Ất Dậu (sinh năm 1945 – Trung Bình)
  • Tuổi Giáp Thân (sinh năm – 1944 Trung Bình)
  • Tuổi Giáp Dần (sinh năm 1974 – Trung Bình)

Ngoài ra, đầu năm mới Quý Mão 2023 các tuổi không hợp để xông đất cho tuổi Ất Sửu bao gồm các tuổi Qúy Mão 1963, Giáp Tý 1984, Qúy Dậu 1993, Canh Thìn 2000, Giáp Ngọ 1954, Ất Tỵ 1965, Ất Hợi 1995, Kỷ Hợi 1959, Canh Dần 1950, Canh Thân 1980 sẽ làm giảm luồng khí tốt của gia đình bạn

Tham khảo thêm:

  • Xem tuổi xông đất cho tuổi Giáp Tý 1984 năm 2023 đại phát
  • Bật mí 10 tuổi xông đất cho tuổi Canh Thân 1980 năm 2023 phát tài
  • Chia sẻ 10 tuổi xông đất cho tuổi Nhâm Tuất 1982 rước tài lộc

Phân tích các tuổi xông đất cho tuổi Ất Sửu 1985 năm 2023 chi tiết

Tuoi-xong-dat-cho-tuoi-at-suu-1985

1. Tuổi Đinh Hợi  ( sinh năm 1947- mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Đinh Tỵ (sinh năm 1977 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Qúy Tỵ ( sinh năm 1953- mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

4. Tuổi Qúy Hợi (sinh năm 1983 – mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Mậu Thân  (sinh năm 1968- mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Đinh Mùi ( sinh năm 1967 – mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi phạm Lục Xung (Sửu xung Mùi), phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Canh Tý (sinh năm 1960  – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Canh tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Canh tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tý vừa phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu), vừa phạm Tương hình (Tý chống Mão) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

8. Tuổi Ất Dậu (sinh năm 1945 – mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Dậu phạm Lục Xung (Mão xung Dậu) và phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

9. Tuổi Giáp Thân (sinh năm 1944 – mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

10. Tuổi Giáp Dần ( sinh năm 1974 – mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem hướng xuất hành cho tuổi Ất Sửu 1985 năm 2023 may mắn

Trong đầu năm mới Quý Mão 2023, tuổi Ất Sửu xuất hàng 3 ngày mùng 1, 2 và 3 tết nên xuất hành theo các hướng sau đây:

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.

Xem ngày tốt, giờ tốt khai xuân cho tuổi Ất Sửu 1985 năm 2023 đón tài lộc

Trong năm mới Quý Mão 2023, tuổi Ất Sửu 1985 nên khai xuân mở hàng vào các ngày mùng 1, 2, 4, 7, 9 và 10 theo các giờ hoàng đạo sau:

  • Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Hy vọng với những thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Ất Sửu 1985 năm 2023 mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp các bạn biết được tuổi nào đẹp nhất để xông đất cho tuổi 1985 cũng như tuổi Ất Sửu khai xuân ngày nào tốt rồi nhé

️ Gia chủ tuổi Sửu chọn tuổi gì xông đất, xông nhà 2023

Tuổi Sửu nên chọn ai xông đất, xông nhà 2023?

Gia chủ tuổi Sửu chọn tuổi gì xông đất, xông nhà năm 2023? Đó cũng chính là câu hỏi mà những người tuổi Sửu đang cần tìm lời giải đáp để chọn tuổi xông đất, chọn tuổi xông nhà hợp với mình nhất trong năm Quý Mão 2023.

Theo quan niệm, người tới xông đất, xông nhà đầu năm sẽ ảnh hưởng lớn tới vận mệnh, công danh của gia chủ trong cả năm đó. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để chọn tuổi xông đất, xông nhà 2023 cho người tuổi Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu, Tân Sửu, Quý Sửu:

Tuổi xông đất Tết 2023 cho gia chủ tuổi Ất Sửu

Tuổi hợp

  • Canh Tý 1960 (Tốt)
  • Ất Dậu 1945 (Tốt)
  • Canh Ngọ 1990 (Tốt)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Kỷ Dậu 1969 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Bính Ngọ 1966 (Khá)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Ất Mão 1975 (Khá)

Tuổi kỵ

  • Qúy Mão 1963
  • Ất Mùi 1955
  • Nhâm Thân 1992
  • Nhâm Ngọ 1942
  • Canh Dần 1950
  • Nhâm Tý 1972
  • Tân Dậu 1981
  • Đinh Mão 1987
  • Mậu Tý 1948
  • Ất Tỵ 1965

Tuổi xông đất 2023 cho gia chủ tuổi Đinh Sửu

Tuổi hợp

  • Ất Dậu 1945 (Khá)
  • Giáp Ngọ 1954 (Khá)
  • Nhâm Dần 1962 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Giáp Tý 1984 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
  • Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình)
  • Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
  • Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)

Tuổi kỵ

  • Bính Thìn 1976
  • Quý Sửu 1973
  • Canh Thân 1980
  • Mậu Thìn 1988
  • Mậu Thân 1968
  • Đinh Mão 1987
  • Tân Mùi 1991
  • Kỷ Sửu 1949
  • Mậu Tý 1948
  • Qúy Mùi 1943

Tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Sửu năm 2023

Tuổi hợp

  • Kỷ Dậu 1969 (Tốt)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Bính Thìn 1976 (Trung bình)

Tuổi kỵ

  • Nhâm Dần 1962
  • Giáp Thìn 1964
  • Qúy Tỵ 1953
  • Kỷ Sửu 1949
  • Mậu Tý 1948
  • Canh Tuất 1970
  • Tân Hợi 1971
  • Quý Sửu 1973
  • Mậu Ngọ 1978
  • Canh Thân 1980

Tuổi xông nhà năm 2023 cho gia chủ tuổi Tân Sửu

Tuổi hợp

  • Kỷ Dậu 1969 (Khá)
  • Giáp Ngọ 1954 (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Khá)
  • Giáp Tý 1984 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Nhâm Dần 1962 (Trung bình)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình)
  • Đinh Dậu 1957 (Trung bình)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Tuổi kỵ

  • Giáp Thân 1944
  • Đinh Mùi 1967
  • Bính Thân 1956
  • Qúy Tỵ 1953
  • Kỷ Mùi 1979
  • Tân Dậu 1981
  • Qúy Hợi 1983
  • Nhâm Tý 1972
  • Nhâm Ngọ 1942

Tuổi xông đất 2023 cho gia chủ tuổi Quý Sửu

Tuổi hợp

  • Ất Dậu 1945 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Bính Ngọ 1966 (Khá)
  • Ất Mão 1975 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Bính Tý 1996 (Khá)
  • Đinh Dậu 1957 (Trung bình)
  • Qúy Tỵ 1953 (Trung bình)
  • Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)

Tuổi kỵ

  • Nhâm Ngọ 1942
  • Bính Tuất 1946
  • Giáp Ngọ 1954
  • Giáp Thìn 1964
  • Nhâm Tý 1972
  • Giáp Tý 1984
  • Bính Dần 1986
  • Qúy Dậu 1993
  • Mậu Dần 1998
  • Tân Mão 1951

Related Posts