
Phần mềm tra cứu ý nghĩa 6 số cuối điện thoại từ A đến Z
Phần mềm tra cứu ý nghĩa 6 số cuối điện thoại từ A đến Z
6 số cuối điện thoại chính là linh hồn của số sim giúp bạn biết được tổng quan ý nghĩa giá trị của nó trong thực tế cũng như dự đoán Hung – Cát trong phong thủy từ có cái nhìn đa chiều ứng dụng sim số đẹp của mình vào công việc, cuộc sống đem đến may mắn, thịnh vượng và phú quý. Để tra cứu 6 số cuối điện thoại bạn của mình bạn sử dụng trực tiếp app phong thủy trên đầu trang hoặc tự tính thủ công như hướng dẫn dưới đây của chúng tôi.
Phần mềm tra cứu 6 số cuối điện thoại dựa trên phương pháp nào?
Hiện nay trong sim phong thủy sẽ có 6 phương pháp để xem phong thủy hợp tuổi, hung cát…. Vì vậy sẽ có rất nhiều phương pháp, tiêu chí lựa chọn khác nhau nên phương pháp chúng tôi áp dụng là phướng pháp tính sim đại cát sẽ giúp mọi người xem 4 số – 6 số đuôi thuộc thẻ hung hay cát để từ đó căn cứ chọn sim đem lại may mắn trong cuộc sống. Để hiểu hơn về phương pháp này mời mọi người đọc tiếp bài phân tích của chúng tôi.
Cách tính Cát – Hung 6 số cuối điện thoại chính xác
Cách tính 6 số cuối điện thoại
Tra cứu 6 số cuối điện thoại để biết nó ứng với thẻ Hung hay Cát được áp dụng giống với sim đại cát. Để thực hiện phép tính bạn lấy 6 số cuối điện thoại sim mình đang dùng chia cho 80, kết hợp với 1 số thủ thuật tính khác để tính ra kết quả tương ứng với 80 quẻ số khác nhau.
Cách tính 6 số cuối điện thoại để biết nó thuộc thẻ gì?
Ví dụ: sim của bạn là 09*778389
Bước 1: bạn lấy đuôi số 778389 : 80 = 9729,862
Bước 2: lấy kết quả 9729,862 trừ đi phần số nguyên trước dấu phẩy cụ thể là 9729.
9729,862 – 9729 = 0,862 sau đó nhân với 80 (0,862 x 80 = 68).
Bước 3: lấy kết quả thu được 68 đối chiếu với các bảng: sim đại cát, sim cái, sim hung, sim đại hung. Trong ví dụ này sim đuôi 778389 là Thẻ Hung “lo trước nghĩ sau thường hay gặp nạn” bởi số 68 ứng với thẻ Hung.
Với những số sim khác bạn cũng làm tương tự và dò kết quả với bảng quẻ từ 01 – 80 dưới đây.
Bảng số Đại Cát, Cát, Hung và Đại Hung
01 – Thẻ Cát “đại triển hồng đồ, khả được thành công”
02 – Thẻ Bình “thăng trầm không số, về già vô công”
03 – Thẻ Đại Cát “tiền tài tấn tới, vạn sự thuận toàn”
04 – Thẻ Hung “tiền đồ không thành, vận hạn đeo bám”
05 – Thẻ Đại Cát “làm ăn phát đạt, danh lợi đều có”
06 – Thẻ Cát “trờ ban vận tốt, có thể thành công”
07 – Thẻ Cát “vạn sự hanh thông, công danh tất thành”
08 – Thẻ Cát “qua đoạn gian nan có ngày thành công”
09 – Thẻ Hung “tự làm vô sức, thất bại khó lường”
10 – Thẻ Hung “tâm sức làm không, không được như ý”
11 – Thẻ Cát “vững đi từng bước được người trọng vọng”
12 – Thẻ Hung “sự nghiệp không may, mọi việc khó thành”
13 – Đại Cát “người cho lộc phúc, vạn điều thông”
14 – Thẻ Bình “Lúc được lúc bại tự lực cánh sinh”
15 – Thẻ Cát “đại sự thành mọi điều hưng vượng”
16 – Đại Cát “thành tựu to lớn, nhất định thành danh”
17 – Thẻ Cát “quý nhân phù trợ ắt được thành công”
18 – Thẻ Đại Cát “Mọi việc trôi chảy, cầu được ước thấy”
19 – Thẻ Hung “tình duyên, sự nghiệp khó khăn muôn phần”
20 – Đại Hung “khó khăn chồng chất khó khăn, vạn sự chẳng lành”
21 – Thẻ Cát “kinh doanh đạt, trí tuệ khai thông”
22 – Thẻ Hung “nỗ lực chẳng thành, tiền tài eo hẹp”
23 – Thẻ Đại Cát “tên tuổi vang xa ắt thành đại sự”
24 – Đại Cát “quý nhân phù trợ, làm ăn gặp”
25 – Đại Cát “thiên thời địa lợi nhân hòa, vạn điều thông”
26 – Thẻ Hung “khó khăn đeo bám, công việc chẳng yên”
27 – Thẻ Cát “mọi điều tốt đẹp, gia đình êm ấm”
28 – Đại Cát “làm ăn phát đạt, mọi điều như ý”
29 – Thẻ Hung “danh lợi bất thành, công danh cản trở”
30 – Thẻ Đại Cát “danh lợi được mùa, vạn sự thông”
31 – Thẻ đại Cát “như rồng gặp nước phát triển thăng tiến”
32 – Thẻ Cát “gia đạo thịnh vượng, công việc tấn tới”
33 – Thẻ Hung “rủi ro không ngừng khó có thành công”
34 – Thẻ Bình “công danh sự nghiệp bình thường”
35 – Thẻ Hung “trôi nổi bập bùng thường hay gặp nạn”
36 – Thẻ Cát “tránh được điềm xấu, thuận buồm xuôi gió”
37 – Thẻ Bình “danh thì được tiếng, lợi thì bằng không”
38 – Thẻ Đại Cát “đường rộng thênh thang nhìn thấy tương lai”
39 – Thẻ Bình “lúc thịnh lúc suy, chìm nổi vô định”
40 – Thẻ Đại Cát “thiên ý cát vận tiền đồ sáng lạng”
41 – Thẻ Hung “sự nghiệp không chuyên hầu như không thành”
42 – Thẻ Cát “nhẫn nhịn chịu đựng xấu cũng thành tốt”
43 – Thẻ Cát “cây xanh trổ lá mọi sự đều thông”
44 – Thẻ Hung “ngược ý với mình thành công lỡ việc”
45 – Thẻ Hung “quanh co khúc khỉu, khó khăn kéo dài”
46 – Thẻ Đại Cát “quý nhân phù trợ thành công đại sự”
47 – Thẻ Đại Cát “danh lợi đều có, thành công đại sự”
48 – Thẻ Bình “gặp cát được cát, gặp hung thì hung”
49 – Thẻ Bình “hung cát cùng có một thành một bại”
50 – Thẻ Bình “một thịnh một suy, bồng bềnh sóng gió”
51 – Thẻ Cát “trời quang mây tạnh, đạt được thành công
52 – Thẻ Hung “thịnh cát nửa số, cát trước hung sau”
53 – Thẻ Bình “nỗ lực hết mình thành công ít tới”
54 – Thẻ Hung “bề ngoài tươi sáng, án họa sẽ tới”
55 – Đại Hung “ngược lại ý mình khó được thành công”
56 – Thẻ Cát “nỗ lực phấn đấu, ắt được chu viên”
57 – Thẻ Bình “bập bềnh nhiều chuyện, hung trước cát sau”
58 – Thẻ Hung “gặp việc do dự khó có thành công”
59 – Thẻ Bình “mơ mơ hồ hồ, khó định phương hướng”
60 – Thẻ Hung “mây che nửa trăng, dấu hiệu phong ba”
61 – Thẻ Hung “lo nghĩ nhiều điều dấu hiệu không thành”
62 – Thẻ Cát “biết hướng nỗ lực con đường phồn vinh”
63 – Thẻ Hung “mười việc chín không, mất công mất sức
64 – Thẻ Cát “cát vận tự đến có được thành công”
65 – Thẻ Bình “mọi sự bình thường không hung không cát”
66 – Thẻ Đại Cát “mọi việc như ý, phú quý tự đến”
67 – Thẻ Cát “nắm vững thời cơ, thành công sẽ đến”
68 – Thẻ Hung “lo trước nghĩ sau thường hay gặp nạn”
69 – Thẻ Hung “bập bềnh kinh doanh khó tránh vất vả”
70 – Thẻ Bình “cát hung đều có chỉ dựa ý chí”
71 – Thẻ Hung “Được rồi lại mất, khó có bình yên”
72 – Thẻ Cát “an lạc tự đến tự nhiên cát tường”
73 – Thẻ Bình “như là vô mưu, khó được thành đạt”
74 – Thẻ Bình “trong lành có hung, tiến không bằng giữ”
75 – Đại Hung “nhiều điều đại hung hiện tượng phá sản”
76 – Thẻ Cát “khổ trước sướng sau không bị thất bại”
77 – Thẻ Bình “nửa được nửa mất, sang mà không thực”
78 – Thẻ Đại Cát “tiền đồ tươi sáng tràn đầy hy vọng”
79 – Thẻ Hung “được rồi lại mất lo cũng bằng không”
80 – Thẻ Đại Cát “số phận cao nhất sẽ được thành công”
Lưu ý: tra cứu 6 số cuối điện thoại chỉ mang tính chất tham khảo không có yếu tố chính xác 100% bởi nhiều số sim đẹp như 666666 ứng quẻ 26 Hung. Nên không thể khẳng định ngay được mà cần nhờ đến chuyên gia tư vấn, chia sẻ phân tích đa chiều mới có thể kết luận sim đó có nên dùng hay không.
6 số cuối điện thoại cực VIP KHÔNG XÉT Hung – Cát
Những số sim VIP không tính hung cát
– Sim đuôi 000000 “Cuộc Sống Trọn Vẹn, Vạn Sự Như Ý” số sim mang đến bình, an, những điều tốt đẹp thể hiện bạn là người kiên định thành công bằng chính năng lực bản thân
– Sim đuôi 111111 “Nỗ Lực Vươn Lên Khẳng Định Vị Thế” người có ý chí tiến thủ, lòng quyết tâm nên sự nghiệp lừng lẫy, khác biệt so với những người khác
– Sim đuôi 222222 “Hưởng Trọn Lộc Trời, Bình An Mãi Mãi” số sim thể hiện bạn là người quyền quý, sống coi trọng tình cảm nên cuộc sống nhiều may mắn, thuận lợi hưởng phúc mãi về sau
– Sim đuôi 333333 “Tài Trí Hơn Người, Giàu Sang Phú Quý” Cuộc sống có quý nhân phù trợ, ngoài tài năng thì gặp nhiều may mắn, nên làm gì cũng thành, sự nghiệp và tên tuổi vang xa
– Sim đuôi 444444 “Lục Tứ Bất Tử” cuộc sống trải qua nhiều gian truân nhưng vẫn đạt được điều mong muốn, khó khăn đến mấy cũng vượt qua và không bao giờ thất bại
– Sim đuôi 555555 “Lục Phúc Tràn Đầy Cầu Được Ước Thấy” gặp nhiều phúc lộc trong cuộc sống, làm gì cũng có người giúp đỡ, hỗ trợ. Kinh doanh gặp thời thế cơ hội phát nhanh như diều gặp gió
– Sim đuôi 666666 “Đại Lộc Bao Quanh Ắt Thành Nghiệp Lớn” Có quý nhân phù trợ sự nghiệp thuận lợi, có phúc, có lộc tiền tài đầy kho không lo đói kém.
– Sim đuôi 777777 “Lục Thất Không Thất Vạn Sự Đều An” cuộc đời gặp nhiều may mắn, tránh được vận hạn, làm ăn ít thất bại đa số thắng lợi nhờ có quý nhân phù trợ
– Sim đuôi 888888 “Phát Đạt Thành Công Sự Nghiệp Tiến Xa” người quyền quý đi đâu cũng được người săn đón. Công danh sự nghiệp phát triển không ngừng tiến xa ai ai cũng đều nể trọng.
– Sim đuôi 999999 “Lục Cửu Trường Cửu Đỉnh Cao Danh Vọng” thành công trên mọi phương diện của cuộc sống từ sự nghiệp cá nhân đến hạnh phúc gia đình tất cả đều viên mãn hoàn hảo.
– Sim đuôi 797979, 393939 – “Hưởng lộc thần tài nhân ngàn điều may” đại diện cho thần tài như có quý nhân phù trợ mọi điều đều viên mãn tốt đẹp.
– Sim đuôi 898989, 696969 – “Lộc phúc vinh hoa, nhà nhà đại cát” thể hiện sự đẳng cấp, sự khác biệt ít ai sánh bằng.
– Sim đuôi 456789 “Rồng bay Phượng múa” sự nghiệp huy hoàng đi lên như diều gặp gió, số sim VIP hiếm có 1 không 2.
– Sim đuôi 040404 – “Không tử không tử không tử” tai qua nạn khỏi, mọi điều đều bình an tốt đẹp.
– Sim đuôi 363636 – “Tài Lộc Tài Lộc Tài Lộc” người tài trí làm gì cũng thuận lại thêm lộc phúc bao quanh chắc chắn sẽ thành công viên mãn.
Còn rất nhiều đuôi sim 6 số cuối điện thoại Đẹp – Đẳng Cấp khác mà chúng ta sẽ không áp dụng vào tra cứu 6 số cuối điện thoại mà sẽ nhờ những chuyên gia sim phong thủy đầu ngành thẩm định, phân tích đa chiều để đảm bảo yếu tố chính xác nhất. Chúc quý vị và các bạn có 1 số sim “Đại Cát – Đại Lợi”.
Chúc quý khách hàng may mắn, tài lộc và thành công.!
Chịu trách nhiệm nội dung: V. Hải
Xem bói phong thủy 4 & 6 số cuối số điện thoại – Sim Kinh Dịch
Phần mềm tra cứu bói xem phong thủy 4 và 6 số cuối đuôi điện thoại
Sim phong thủy là một nhân tố rất quan trọng trong bối cảnh cuộc sống hiện đại. Nhưng do nhu cầu cao nên hiện tại thị trường xuất hiện rất nhiều phương pháp xem bói sim khác nhau. Trong đó phương pháp xem sim phong thủy 4 số cuối hay bói 6 số cuối điện thoại cũng là một cách phổ biến, nhờ cách tính đơn giản và dễ áp dụng nhanh.
Phương pháp xem sim phong thủy 4 số cuối hay bói 6 số cuối là một trường phái bói sim cơ bản, xem bói khái quát và mang tính chung quy. Bói sim 4 số cuối áp dụng cách lấy 4 số cuối để tra ý nghĩa tốt xấu của số điện thoại, còn bói 6 số cuối thì lấy 6 số đuôi của điện thoại để xem bói nó mang tính bao quát chứ không xem bói sim một cách cụ thể. Tốt nhất bạn nên chọn sim phong thủy theo Kinh Dịch phối hợp bói đại cát 4 số đuôi. Phần mềm tra cứu 4 số đuôi điện thoại của simkinhdich là duy nhất và nhanh nhất trên thị trường hiện nay.
Sau đây là app tra cứu nhanh hung cát sim phong thủy 4 số cuối, phong thủy 6 số cuối tiện lợi nhất hiện nay.
Nguồn gốc của cách xem sim phong thủy 4 số cuối
Cách tra cứu 4 số đuôi điện thoại hay còn gọi là cách xem sim phong thủy 4 số cuối hiện nay rất phổ biến trên các kênh livestream tiktok, facebook, hay youtube… Lại sẵn tính dễ dàng tính toán nhanh và tra cứu tiện lợi qua bảng tra cứu 4 số đuôi điện thoại cuối, nên tốc độ phủ sóng của phương pháp này là rất nhanh. Phương pháp bói sim 4 số cuối không những chỉ dành để bói sim phong thủy, mà còn sử dụng để xem hung cát của số chứng minh nhân dân, bói biển số xe…
Phương pháp bói 4 số cuối điện thoại này theo tôi thấy nó có bảng 80 quẻ hung cát gần giống như phương pháp xem số nét chữ hung cát trong bộ môn xem phong thủy tên người (danh tánh học). Nó được gọi là phương pháp xem ngũ cách danh tánh học. Tuy nhiên, nó đã được biến tấu từ 81 nét hung cát của bộ danh tánh học thành 80 quẻ hung cát của số điện thoại. Để phân tích cách tính sim phong thủy 4 số cuối đúng hay sai, thì các bạn đọc tiếp để xem phân tích của chúng tôi.
Các tên gọi khác của phương pháp bói 4 số cuối như sau:
- Bói 4 số cuối đt
- Bói sim đại cát
- Bói 4 số đuôi
- 4 số cuối điện thoại chia cho 80
- Xem 4 số cuối của sim
- Bói 4 số điện thoại cuối
- Xem hung cát số điện thoại
- Tính quẻ sim hung cát
- Tra cứu 4 số đuôi điện thoại
Nguồn gốc phương pháp xem sim phong thủy 6 số cuối
Thực ra, Xem bói 6 số cuối điện thoại và bói sim 4 số cuối đều cho ra kết quả giống nhau, do phép tính đặc thù là lấy số cuối đều chia 80. Lấy 6 số cuối chia 80 và sau đó lấy phần thập phân để nhân tiếp cho 80 nên kết quả hầu như giống nhau.
Việc xem phong thủy 6 số cuối cũng giống như xem 4 số cuối, đều không phải là kết quả chính xác nhất, mà chính xác nhất vẫn là phép bói sim qua Kinh Dịch (lấy tất cả 10 con số trong dãy số để định cát hung số điện thoại).
Cách tính tra cứu 4 số đuôi điện thoại trong sim phong thủy đại cát
Để bói sim 4 số cuối điện thoại nhanh cho phương pháp bói sim đại cát – bói 4 số cuối điện thoại, các bạn cần chuẩn bị một máy tính cầm tay, hoặc điện thoại, máy vi tính có chức năng như máy tính cầm tay.
Cách tính quẻ sim hung cát như sau:
5 bước để xem tử vi và tra cứu 4 số đuôi điện thoại
Bước 1: Xác định 4 số cuối số điện thoại cần xem. Ví dụ số: 0932601616 thì 4 số cuối sẽ là 1616.
Bước 2: Lấy 4 số cuối điện thoại chia cho 80. Ví dụ số 1616/80=20.2.
Bước 3: Lấy kết quả vừa chia ở bước 2, trừ đi phần nguyên, tức là chỉ lấy phần thập phân. Ví dụ: kết quả là 20.2 thì chỉ lấy 0.2.
Bước 4: Lấy kết quả ở bước 3 nhân tiếp cho 80. Ví dụ: 0.2 x 80 = 16.
Bước 5: Lấy kết quả ở bước 4 và tra cứu ở bảng tra cứu sim đại cát 4 số đuôi (ở phần dưới).
Kết quả

Cách tính quẻ sim hung cát bằng phương pháp bói 4 số đuôi vô cùng đơn giản và dễ tính đúng không. Nhưng đây chỉ là một trong các phép bói sim cơ bản và chưa chuẩn nhất. Để tìm sim phong thủy tốt nhất bạn nên kết hợp dùng các xem quẻ Kinh Dịch số điện thoại. Cách tính quẻ Kinh Dịch số điện thoại đơn giản: tại đây
Cách xem bói sim phong thủy 6 số cuối
Cách tính quẻ bói sim 6 số cuối đều giống như bói 4 số cuối. Ví dụ số sim 0932601616 thì lấy 6 số cuối là 601616 để tính.
Sau đó lấy dãy số số này chia cho 80. Ví dụ: 601616/80=7520.2
Sau đó chúng ta chỉ lấy phần thập phân, bằng cách lấy đuôi 0.2 nhân lại cho 80. Ví dụ: 0.2*80=16.
Ta lấy kết quả vừa rồi để tra bảng các hung bên dưới là có thể biết được ý nghĩa 6 số cuối điện thoại của mình.
(Kết quả như bói 4 số cuối ở trên)
Xem bói 4 số đuôi và bói 6 số cuối sim phong thủy là đúng hay sai?
Như đã nói về nguồn gốc của bói sim 4 số cuối hay bói sim 6 số cuối ở phần trên. Nếu xét về góc độ chuyên môn, thì cách xem bói 4 số cuối điện thoại hay tra cứu 6 số cuối chỉ xem chung chung, khái quát ý.
Không áp dụng nguyên lý âm dương, ngũ hành, bát quái… của phong thủy, nên không thể gọi là bói sim phong thủy
Góc nhìn thứ 2, số điện thoại thường có 10 con số, trong khi đó lại chỉ xem bói 4 số cuối hay 6 số cuối điện thoại là chưa đủ, nếu bạn tin phương pháp này, nên kết hợp chung với phương pháp bói sim Kinh Dịch.
Góc nhìn thứ 3, xem bói 4 số cuối chỉ đưa ra kết luận chung chung và rất ngắn ngủi, đúng thì không biết đúng hay không mà sai cũng không biết có sai hay không. Không thể hiện được sự chi tiết, rõ ràng, mà nó mang tính mơ hồ, khó phân biệt được đúng sai khi xem bói.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng phương pháp bói sim phong thủy Kinh Dịch. Khi bạn sử dụng Kinh Dịch để xem bói, bạn sẽ so sánh được cách xem bói 4 số cuối và xem bói sim phong thủy kinh dịch có sự chênh lệch về độ chính xác rất cao. Đối với bói sim kinh dịch, bạn có thể khám phá được rất nhiều chi tiết của một đời người như: quan hệ xã hội, gia đạo, tình cảm, tài chánh, công danh sự nghiệp… và Kinh Dịch nói rất rõ về cuộc sống của người sở hữu sim đó.
Lưu ý: Với cương vị của một người nghiên cứu và học hỏi rất nhiều về phong thủy, chúng tôi khuyến cáo phương pháp này không chính xác và không có độ thực tế. Vì vậy, chúng tôi khuyên quý vị và các bạn chỉ sử dụng nó như một phương pháp tham khảo vui. Còn nếu quý vị có nhu cầu về sim phong thủy, thì hãy xem qua phương pháp bói kinh dịch của chúng tôi. Đây mới chính là phương pháp xem bói chính thống và chính xác nhất từ xưa đến giờ, mà không bị biến chất, biến tấu làm mai một đi giá trị phong thủy.
Bài viết xem sim phong thủy 4 số cuối điện thoại xét về góc độ chuyên môn phong thủy thì chưa chính xác tuyệt đối. Chúng tôi khuyên bạn sử dụng phương pháp xem sim phong thủy Kinh Dịch và chọn ra cho mình số sim phù hợp nhất!
Vấn đề bản quyền sử dụng app bói sim 4 số đuôi và bói 6 số cuối
Chúng tôi tạo ra công cụ tra cứu 4 số đuôi điện thoại và hoàn toàn cho phép bất kỳ cá nhân tổ chức nào sử dụng. Tuy nhiên, quý khách lưu ý chúng tôi không tổ chức livestream xem bói số đuôi điện thoại trên bất kỳ nền tảng mạng xã hội nào, nên quý khách đừng hiểu lầm.
Đối với các cá nhân, tổ chức sử dụng ứng dụng xem bói sim của chúng tôi, quý khách vui lòng sử dụng với mục đích nhân văn, lành mạnh, không truyền bá ma mị, mê tín dị đoan, không gây hoang mang cho khách hàng, không lừa đảo để gây nhiều nghiệp quả.
Xin chân thành cám ơn quý khách ghé thăm!
Bảng tra cứu ý nghĩa 4 số cuối sim điện thoại
SỐ QUẺ | LUẬN GIẢI | ĐÁNH GIÁ |
---|---|---|
1 | Đại triển hồng đô, khả được thành công | Cát |
2 | Thăng trầm không số, về già vô công | Bình thường |
3 | Ngày ngày tiến tới, vạn sự thuận toàn | Đại cát |
4 | Tiền đồ gai góc, dâu khổ theo đuổi | Hung |
5 | Làm ăn phát đạt, lợi danh đều có | Đại cát |
6 | Trời cho số phận có thể thành công | Cát |
7 | Ôn hòa êm dịu nhất phải thành công | Cát |
8 | Qua giai đoạn gian nan, có ngày thành công | Cát |
9 | Tự làm có sức thất bại khó lường | Hung |
10 | Tâm sức làm không, không được đến bờ | Hung |
11 | Vững đi từng bước, được người trọng vọng | Cát |
12 | Gầy gò yếu đuối, mọi việc khó thành | Hung |
13 | Trời cho cát vận, được người kính trọng | Cát |
14 | Nửa được nửa bại, dựa vào nghị lực | Bình thường |
15 | Đại sự thành tựu, nhất định hưng vương | Cát |
16 | Thành tựu to lớn, tên tuổi lừng danh | Đại cát |
17 | Quý nhân trợ giúp, sẽ được thành công | Cát |
18 | Thuận lợi xương thịnh, trăm việc trôi chảy | Đại cát |
19 | Nội ngoại bất hòa, khó khăn muôn phát | Hung |
20 | Vượt mọi gian nan, lo xa nghĩ hoài | Hung |
21 | Chuyên tâm kinh doanh hay dung trí | Cát |
22 | Có tài không vận, việc không gặp may | Hung |
23 | Tên tuổi 4 phương, sẽ thành đại nghiệp | Đại cát |
24 | Phải dựa tự lập sẽ thành đại nghiệp | Cát |
25 | Thiên thời địa lợi vì được nhân cách | Cát |
26 | Bảo táp phong ba qua được hiểm nguy | Hung |
27 | Lúc thắng lúc thua giữ được thành công | Cát |
28 | Tiến mãi không lùi trí tuệ được dung | Đại cát |
29 | Cát hung chia đổ, được thua mỗi nửa | Hung |
30 | Danh lợi được mùa đại sự thành công | Đại cát |
31 | Con rồng trong nước thành công sẽ đến | Đại cát |
32 | Dùng trí lâu dài, sẽ được thịnh vượng | Cát |
33 | Rủi ro không ngừng khó có thành công | Hung |
34 | Số phận trung cất tiến lùi bảo thủ | Bình thường |
35 | Trôi nổi bập bùng thường hay gặp nạn | Hung |
36 | Tránh được điểm ác, thuận buồm xuôi gió | Cát |
37 | Danh thì được tiếng lợi thì bằng không | Bình thường |
38 | Đường rộng thênh thang nhìn thấy tương lai | Đại cát |
39 | Lúc thịnh lúc suy chìm nổi vô định | Bình thường |
40 | Thiên ý cất vận tiền đồ sang sủa | Đại cát |
41 | Sự nghiệp không chuyên hầu như không thành | Hung |
42 | Nhẫn nhịn chịu đựng, xấu sẽ thành tốt | Cát |
43 | Cây xanh trổ lá đột nhiên thành công | Cát |
44 | Ngược với ý mình tham công lỡ việc | Hung |
45 | Quanh co khúy khỷu khó khăn kéo dài | Hung |
46 | Quý nhân giúp đỡ thành công đại sự | Đại cát |
47 | Danh lợi đều có thành công tốt đẹp | Đại cát |
48 | Cặp cát được cát gặp hung thì hung | Bình thường |
49 | Hung cát cùng có, một thành một bại | Bình thường |
50 | Một thịnh một suy bập bùn sóng gió | Bình thường |
51 | Trời quanh mây tạnh nay được thành công | Cát |
52 | Sướng thịnh nửa số cát trước hung sau | Hung |
53 | Nổ lực hết mình thành công ích ỏi | Bình thường |
54 | Bề ngoài tươi sang ẩn họa sẽ tới | Hung |
55 | Ngược lại ý mình, có có thành công | Đại hung |
56 | Nổ lực phấn đấu phận tốt quay về | Cát |
57 | Bấp bênh nhiều chuyến hung trước tốt sau | Bình thường |
58 | Gặp việc do dự khó có thành công | Hung |
59 | Mơ mơ hồ hồ khó có định phương hướng | Bình thường |
60 | Mây che nửa trăng dấu hiệu phong ba | Hung |
61 | Lo nghỉ nhiều điều mọi việc không thành | Hung |
62 | Biết hướng nổ lực con đường phồn vinh | Cát |
63 | Mười việc chín không mất công mất sức | Hung |
64 | Cát vận tự đến, có được thành công | Cát |
65 | Nội ngoại bất hòa thiếu thốn tín nhiệm | Bình thường |
66 | Mọi việc như ý phú quý tự đến | Đại cát |
67 | Nắm được thời cơ, thành công sẽ đến | Cát |
68 | Lo trước nghĩ sau thường hay gặp nạn | Hung |
69 | Bập bên khó tránh vất vả | Hung |
70 | Cát hung đều có chỉ dự chí khí | Bình thường |
71 | Được rồi lại mất khó có bình yên | Hung |
72 | An lạc tự đến tự nhiên cát tường | Cát |
73 | Như là vô mưu khó được thành đạt | Bình thường |
74 | Trong lành có hung tiến không bằng lùi | Bình thường |
75 | Nhiều điều đại hung, hiện tượng phân tán | Đại hung |
76 | Khổ trước sướng sau, không bị thất bại | Cát |
77 | Nửa được nửa mất sang mà không thực | Bình thường |
78 | Tiền đồ tươi sang trăm đầy hy vọng | Đại cát |
79 | Được rồi lại mất lo cũng bằng không | Hung |
80 | Số phận cao nhất, sẽ được thành công | Đại cát |
Tra cứu ý nghĩa 6 số cuối điện thoại nhanh nhất – Xemboisim.vn
Tra cứu ý nghĩa 6 số cuối điện thoại nhanh nhất
Thông thường để đánh giá số sim phong thủy cần xem xét đến tất cả các con số trong sim. Tuy nhiên, nhiều người cho rằng thông qua ý nghĩa 6 số cuối điện thoại sẽ bật mí cho chúng ta khá nhiều ý nghĩa bất ngờ. Cùng khám phá những bí mật này trong nội dung sau đây.
Theo cấu trúc số điện thoại thì 6 số cuối điện thoại có ý nghĩa phản ánh mã đường dây chính xác để kết nối tới người sở hữu số điện thoại. Bởi vì về bản chất số điện thoại di động gồm có 10 số trong đó 4 số cuối chính là mã số nhà mạng viễn thông, 6 số cuối phản ánh mã đường dây trực thuộc.
-
Ý nghĩa 6 số cuối điện thoại theo quan niệm trong dân gian
Theo đó dân gian quan niệm rằng để biết được ý nghĩa của số điện thoại của mình chỉ cần dựa vào 6 số cuối là đủ. Và để xác định được ý nghĩa 6 số cuối điện thoại chỉ cần dựa vào ý nghĩa từng con số và dịch nghĩa chúng. Cụ thể:
-
Số 0 nghĩa là khởi đầu, không, sự viên mãn
-
Số 1 nghĩa là nhất (nhất đinh), sinh, trụ cột
-
Số 2 nghĩa là mãi, nhị, nhì
-
Số 3 nghĩa là tài, tiền
-
Số 4 nghĩa là bốn mùa, tử
-
Số 5 nghĩa là phúc, sinh
-
Số 6 nghĩa là lộc
-
Số 7 nghĩa là thất (thất bại, thất thoát, thất bát), phất (phất phát)
-
Số 8 nghĩa là phát, bát (thất bát)
-
Số 9 nghĩa là trường cửu, mãi mãi, trường thọ
Dựa theo những ý nghĩa này trong dân gian truyền tụng ý nghĩa 6 số cuối điện thoại đặc biệt như:
Số |
Ý nghĩa 6 số cuối điện thoại tương ứng |
---|---|
365078 |
365 ngày không thất bát |
838689 |
Phát tài phát lộc, phát mãi mãi |
143689 |
Một năm bốn mùa tài lộc phát mãi |
000000 |
Đại diện cho ý chí và nghị lực vươn lên mạnh mẽ. Thể hiện sự khởi đầu viên mãn thuận lợi |
111111 |
Mang đến cát khí giúp cho chủ nhân chinh phục được đỉnh cao trong mọi phương diện cuộc sống |
222222 |
Theo quan niệm dân gian ý nghĩa 6 số cuối điện thoại 222222 là may mắn thuận lợi trên mọi phương diện cuộc sống, thể hiện cuộc sống cân bằng hoàn mỹ. |
333333 |
Có ý là lộc tài mang đến đại phú đại quý |
444444 |
có ý nghĩa là quanh năm đều được hưởng lộc. Giúp cho việc làm ăn trở nên thuận lợi và gặt hái được nhiều thành công |
555555 |
Ý nghĩa 6 số cuối điện thoại 555555 là hạnh phúc và thịnh vượng. Mang đến cuộc sống đủ phúc đủ lộc |
666666 |
Là con số đại lộc. Mang đến tiền tài danh vọng, nhiều con đông cháu, cuộc sống viên mãn |
777777 |
là con số đại diện cho những sức mạnh tâm linh mạnh mẽ giúp xua đuổi tà ma, vận hạn xấu giúp cho cuộc sống thịnh vượng an lành |
888888 |
Đây là con số đại lộc đại phát giúp cho tài lộc hanh thông phát đạt |
999999 |
Ý nghĩa 6 số cuối điện thoại 999999 vô cùng đặc biệt, mang đến sự thịnh vượng, quyền quý, hạnh phúc viên mãn |
-
Ý nghĩa 6 số cuối điện thoại theo phong thủy số học
Để xác định ý nghĩa 6 số cuối điện thoại theo số học cách thức thực hiện như sau:
-
Bước 1: Cộng tổng 6 số cuối điện thoại cho tới khi được kết quả là 10, 11, 22 hoặc được kết quả là 1 chữ số thì dừng. Ví dụ 6 số đuôi điện thoại là 986979 sẽ lấy 9 + 8+ 6+ 9+ 7+ 9 = 48; 4+ 8 = 12; 1 + 2= 3
-
Bước 3: Xác định ý nghĩa của 6 số cuối điện thoại dựa vào bảng tra ý nghĩa sau
Số |
Ý nghĩa đại diện |
Tốt cho việc gì |
---|---|---|
2 |
Đại diện cho sự hòa giải |
Giúp hóa giải vận hạn và bổ trợ cho tình duyên gia đạo |
3 |
Đại diện cho sự nhanh nhạy, tư duy linh hoạt |
Mang đến nhiều thuận lợi đặc biệt trong công việc |
4 |
Đại diện cho sự cẩn thận, tỉ mỉ và nghiêm túc, ham học hỏi |
Mang đến may mắn trong công việc và giảm những tai ương, vận hạn xấu |
5 |
Đại diện cho sự bất ổn định |
Hung – Không tốt |
6 |
Đại diện cho sự công bằng, sáng tạo và bao dung |
Mang đến thuận lợi trên nhiều phương diện đặc biệt công việc và tình duyên gia đạo |
7 |
Ý nghĩa 6 số cuối điện thoại ứng với kết quả số 7 là “Tiền hung – Hậu kiết” – Đại diện cho sự tổn thất và mất mát |
Hung – Không tốt |
8 |
Là con số đại diện cho sự quyết đoán, tự tin và trách nhiệm |
Mang đến may mắn chủ về công việc và tình duyên |
9 |
Ý nghĩa 6 số cuối điện thoại ứng với kết quả số 9 là sự ước vọng, hoài bão và có lý tưởng sống. |
Bình hòa – Bởi hoài bão, lý tưởng nhưng không thực hiện có thể dẫn đến mơ mộng hão huyền và rời xa thực tế |
10 |
Đại diện cho sự thích nghi và thay đổi |
Mang đến may mắn trên nhiều phương diện cuộc sống. |
11 |
Đây là con số đại diện cho sự đa sầu đa cảm |
Hung – Có thể gây ra những suy nghĩ tiêu cực, trầm cảm |
22 |
Số 22 đại diện cho vua, cha, trời |
Đại cát – Tốt cho mọi việc |
-
Ý nghĩa 6 số cuối điện thoại theo phong thủy theo chuyên gia
Theo chuyên gia phong thủy, ý nghĩa số điện thoại tương tự với địa chỉ nhà, nếu không có thông tin tỉnh, huyện, xã phường, … mà chỉ có số nhà thì không thể định danh chính xác. Vì vậy sim có phong thủy tốt hay xấu không thể chỉ dựa vào ý nghĩa 6 số cuối mà cần xem xét đầy đủ trên 10 con số và căn cứ theo 5 tiêu chí phong thủy. Việc xác định ý nghĩa số sim theo 5 tiêu chí rất đơn giản và chính xác. Quý bạn chỉ cần nhập thông tin vào công cụ: xem bói sim điện thoại và làm theo hướng dẫn sẽ nhận được kết quả chỉ trong vài giây.
Trong quá trình luận giải ý nghĩa 6 số cuối điện thoại nếu cần hỗ trợ thêm thông tin hãy liên hệ với chúng tôi thông qua hotline 0375.268.379. Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn. Chúc quý bạn luôn thành công và may mắn.