
Tuổi Xông Đất 2021 cho gia chủ tuổi Ất Sửu – Lịch ngày TỐT
Tuổi Xông Đất 2021 cho gia chủ tuổi Ất Sửu – Xông nhà 2021
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2021 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Sửu trong năm Tân Sửu 2021 là:
Tân Tỵ 1941 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Sửu trong năm Tân Sửu 2021 là:
Nhâm Tý 1972 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Qúy Hợi 1983 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Canh Dần 1950 (Xấu), Canh Thân 1980 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu)

PHÂN TÍCH QUAN HỆ XUNG KHẮC
1. Người xông đất sinh năm 1941 (Tân Tỵ – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim hòa Kim => Chấp nhận được
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Ất của gia chủ. => Không tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 15/20 (Khá)
2. Người xông đất sinh năm 1960 (Canh Tý – mệnh Thổ)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Canh tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 15/20 (Khá)
3. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu – mệnh Thổ)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ trực xung với thiên can Ất của gia chủ. => Không tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 15/20 (Khá)
4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ – mệnh Thổ)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Đinh trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 15/20 (Khá)
5. Người xông đất sinh năm 1984 (Giáp Tý – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim hòa Kim => Chấp nhận được
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
6. Người xông đất sinh năm 1993 (Qúy Dậu – mệnh Kim)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim hòa Kim => Chấp nhận được
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Ất của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
7. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu – mệnh Hỏa)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim => Không tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Hỏa sinh Thổ => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Đinh trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
8. Người xông đất sinh năm 1945 (Ất Dậu – mệnh Thủy)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ khắc Thủy => Không tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
9. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ – mệnh Hỏa)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim => Không tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Hỏa sinh Thổ => Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
10. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý – mệnh Thủy)
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ khắc Thủy => Không tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Bính tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
Hướng dẫn Xem tuổi Xông đất
Xông đất đầu năm là tục lệ lâu đời của người Việt mỗi dịp Tết đến xuân về, với quan niệm rằng trong ngày mồng Một Tết nếu mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm đó cũng được bình an, tốt lành, làm việc gì cũng thuận lợi. Chính vì vậy, việc lựa chọn tuổi, chọn người xông nhà, xông đất đã trở nên phổ biến.
Theo truyền thống, người được chọn phải đáp ứng các tiêu chí: có đạo đức đường hoàng, vui vẻ, rộng rãi, hạnh phúc, thành đạt, đang ăn nên làm ra thì càng tốt và một yếu tố quan trọng là hợp với tuổi của chủ nhà.
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 hợp tuổi Ất Sửu 1985 …
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 hợp tuổi Ất Sửu 1985 nam, nữ mệnh

Xông đất, xông nhà là vấn đề quan trọng mà mọi người ai cũng rất chú trọng. Xông đất được hiểu chính là thời điểm chuyển giao của năm cũ và năm mới vào mùng 1 tết. Tại thời điểm này nếu gia chủ chọn được người đến xông đất hợp tuổi sẽ mang đến nhiều điều may mắn tốt đẹp.
Xông nhà, xông đất đầu năm là một việc vô cùng quan trọng khi bước sang năm mới 2021 Tân Sửu. Nhằm giúp bạn biết được tuổi nào tốt, tuổi nào xấu để bạn lựa chọn tuổi xông nhà cho tuổi bạn trong năm mới 2021 này. Chúng tôi xin đưa ra danh sách các tuổi tốt xông nhà, xông đất năm 2021 Tân Sửu hợp tuổi Ất Sửu sinh năm 1985.
1. Danh sách tuổi hợp xông nhà, xông đất năm 2021 hợp tuổi Ất Sửu 1985
Người đầu tiên đến xông nhà vào thời khắc chuyển giao sang năm mới là người quyết định đến tài lộc, sức khỏe và sự may mắn cho gia chủ. Theo cách lựa chọn mời người đến xông nhà ở dưới đây sẽ là danh sách chi tiết các tuổi tốt nhất đến xông đất đầu năm 2021 cho gia chủ tuổi Ất Sửu 1985. Những người được lựa chọn là người hợp với tuổi gia chủ và năm xông nhà 2021 theo Thiên can, Địa chi, Ngũ hành,… Dưới đây là kết quả các tuổi tốt nhất để gia chủ tuổi Ất Sửu 1985 mời đến xông nhà năm 2021 Tân Sửu.
1.1. Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 cho Nam tuổi Ất Sửu 1985
Tuổi chủ nhà | Năm mới Tân Sửu 2021 |
Năm : Ất Sửu [乙丑] Mệnh : Hải Trung Kim Cung : Càn |
Năm : Tân Sửu [辛丑] Ngũ hành : Bích Thượng Thổ Niên Mệnh Năm : Kim (Nam) – Hoả (Nữ) Cung : Nam: Cung Càn – Nữ: Cung Ly |
Năm sinh bạn -> Và Tuổi hợp | Năm 2021 Tân Sửu <--> Tuổi hợp | Đánh giá |
---|---|---|
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1945 [Ất Dậu] Kim – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh Ất – Ất => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1945 [Ất Dậu] Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Tân – Ất => Tương phá Sửu – Dậu => Tam hợp |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1947 [Đinh Hợi] Kim – ốc Thượng Thổ => Tương Sinh Ất – Đinh => Bình Sửu – Hợi => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1947 [Đinh Hợi] Thổ – ốc Thượng Thổ => Bình Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Hợi => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ] Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh Ất – Qúy => Bình Sửu – Tỵ => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ] Thổ – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Tỵ => Tam hợp |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1960 [Canh Tí] Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Sửu – Tí => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1960 [Canh Tí] Thổ – Bích Thượng Thổ => Bình Tân – Canh => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
Tốt |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1968 [Mậu Thân] Kim – Đại Dịch Thổ => Tương Sinh Ất – Mậu => Bình Sửu – Thân => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1968 [Mậu Thân] Thổ – Đại Dịch Thổ => Bình Tân – Mậu => Bình Sửu – Thân => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1969 [Kỷ Dậu] Kim – Đại Dịch Thổ => Tương Sinh Ất – Kỷ => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1969 [Kỷ Dậu] Thổ – Đại Dịch Thổ => Bình Tân – Kỷ => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
Tốt |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1974 [Giáp Dần] Kim – Đại Khê Thủy => Tương Sinh Ất – Giáp => Bình Sửu – Dần => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1974 [Giáp Dần] Thổ – Đại Khê Thủy => Tương Khắc Tân – Giáp => Bình Sửu – Dần => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1975 [Ất Mão] Kim – Đại Khê Thủy => Tương Sinh Ất – Ất => Bình Sửu – Mão => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1975 [Ất Mão] Thổ – Đại Khê Thủy => Tương Khắc Tân – Ất => Tương phá Sửu – Mão => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1977 [Đinh Tỵ] Kim – Sa Trung Thổ => Tương Sinh Ất – Đinh => Bình Sửu – Tỵ => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1977 [Đinh Tỵ] Thổ – Sa Trung Thổ => Bình Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Tỵ => Tam hợp |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi] Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh Ất – Qúy => Bình Sửu – Hợi => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi] Thổ – Đại Hải Thủy => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Hợi => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1984 [Giáp Tí] Kim – Hải Trung Kim => Bình Ất – Giáp => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1984 [Giáp Tí] Thổ – Hải Trung Kim => Tương Sinh Tân – Giáp => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1990 [Canh Ngọ] Kim – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Sửu – Ngọ => Lục hại |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1990 [Canh Ngọ] Thổ – Lộ Bàng Thổ => Bình Tân – Canh => Bình Sửu – Ngọ => Lục hại |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1993 [Qúy Dậu] Kim – Kiếm Phong Kim => Bình Ất – Qúy => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1993 [Qúy Dậu] Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Tân – Qúy => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1996 [Bính Tí] Kim – Giản Hạ Thủy => Tương Sinh Ất – Bính => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1996 [Bính Tí] Thổ – Giản Hạ Thủy => Tương Khắc Tân – Bính => Tương hợp Sửu – Tí => Lục hợp |
Tốt |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu] Kim – Giản Hạ Thủy => Tương Sinh Ất – Đinh => Bình Sửu – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu] Thổ – Giản Hạ Thủy => Tương Khắc Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1998 [Mậu Dần] Kim – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh Ất – Mậu => Bình Sửu – Dần => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1998 [Mậu Dần] Thổ – Thành Đầu Thổ => Bình Tân – Mậu => Bình Sửu – Dần => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1999 [Kỷ Mão] Kim – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh Ất – Kỷ => Bình Sửu – Mão => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1999 [Kỷ Mão] Thổ – Thành Đầu Thổ => Bình Tân – Kỷ => Bình Sửu – Mão => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2004 [Giáp Thân] Kim – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh Ất – Giáp => Bình Sửu – Thân => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2004 [Giáp Thân] Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Tân – Giáp => Bình Sửu – Thân => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2005 [Ất Dậu] Kim – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh Ất – Ất => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2005 [Ất Dậu] Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Tân – Ất => Tương phá Sửu – Dậu => Tam hợp |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2007 [Đinh Hợi] Kim – ốc Thượng Thổ => Tương Sinh Ất – Đinh => Bình Sửu – Hợi => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2007 [Đinh Hợi] Thổ – ốc Thượng Thổ => Bình Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Hợi => Bình |
TB |
1.2. Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 cho Nữ tuổi Ất Sửu 1985
Tuổi chủ nhà | Năm mới Tân Sửu 2021 |
Năm : Ất Sửu [乙丑] Mệnh : Hải Trung Kim Cung : Ly |
Năm : Tân Sửu [辛丑] Ngũ hành : Bích Thượng Thổ Niên Mệnh Năm : Kim (Nam) – Hoả (Nữ) Cung : Nam: Cung Càn – Nữ: Cung Ly |
Năm sinh bạn -> Và Tuổi hợp | Năm 2021 Tân Sửu <--> Tuổi hợp | Đánh giá |
---|---|---|
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1945 [Ất Dậu] Kim – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh Ất – Ất => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1945 [Ất Dậu] Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Tân – Ất => Tương phá Sửu – Dậu => Tam hợp |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1947 [Đinh Hợi] Kim – ốc Thượng Thổ => Tương Sinh Ất – Đinh => Bình Sửu – Hợi => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1947 [Đinh Hợi] Thổ – ốc Thượng Thổ => Bình Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Hợi => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ] Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh Ất – Qúy => Bình Sửu – Tỵ => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ] Thổ – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Tỵ => Tam hợp |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1960 [Canh Tí] Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Sửu – Tí => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1960 [Canh Tí] Thổ – Bích Thượng Thổ => Bình Tân – Canh => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
Tốt |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1968 [Mậu Thân] Kim – Đại Dịch Thổ => Tương Sinh Ất – Mậu => Bình Sửu – Thân => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1968 [Mậu Thân] Thổ – Đại Dịch Thổ => Bình Tân – Mậu => Bình Sửu – Thân => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1969 [Kỷ Dậu] Kim – Đại Dịch Thổ => Tương Sinh Ất – Kỷ => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1969 [Kỷ Dậu] Thổ – Đại Dịch Thổ => Bình Tân – Kỷ => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
Tốt |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1974 [Giáp Dần] Kim – Đại Khê Thủy => Tương Sinh Ất – Giáp => Bình Sửu – Dần => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1974 [Giáp Dần] Thổ – Đại Khê Thủy => Tương Khắc Tân – Giáp => Bình Sửu – Dần => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1975 [Ất Mão] Kim – Đại Khê Thủy => Tương Sinh Ất – Ất => Bình Sửu – Mão => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1975 [Ất Mão] Thổ – Đại Khê Thủy => Tương Khắc Tân – Ất => Tương phá Sửu – Mão => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1977 [Đinh Tỵ] Kim – Sa Trung Thổ => Tương Sinh Ất – Đinh => Bình Sửu – Tỵ => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1977 [Đinh Tỵ] Thổ – Sa Trung Thổ => Bình Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Tỵ => Tam hợp |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi] Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh Ất – Qúy => Bình Sửu – Hợi => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi] Thổ – Đại Hải Thủy => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Hợi => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1984 [Giáp Tí] Kim – Hải Trung Kim => Bình Ất – Giáp => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1984 [Giáp Tí] Thổ – Hải Trung Kim => Tương Sinh Tân – Giáp => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1990 [Canh Ngọ] Kim – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh Ất – Canh => Tương hợp Sửu – Ngọ => Lục hại |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1990 [Canh Ngọ] Thổ – Lộ Bàng Thổ => Bình Tân – Canh => Bình Sửu – Ngọ => Lục hại |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1993 [Qúy Dậu] Kim – Kiếm Phong Kim => Bình Ất – Qúy => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1993 [Qúy Dậu] Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Tân – Qúy => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1996 [Bính Tí] Kim – Giản Hạ Thủy => Tương Sinh Ất – Bính => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1996 [Bính Tí] Thổ – Giản Hạ Thủy => Tương Khắc Tân – Bính => Tương hợp Sửu – Tí => Lục hợp |
Tốt |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu] Kim – Giản Hạ Thủy => Tương Sinh Ất – Đinh => Bình Sửu – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu] Thổ – Giản Hạ Thủy => Tương Khắc Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1998 [Mậu Dần] Kim – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh Ất – Mậu => Bình Sửu – Dần => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1998 [Mậu Dần] Thổ – Thành Đầu Thổ => Bình Tân – Mậu => Bình Sửu – Dần => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1999 [Kỷ Mão] Kim – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh Ất – Kỷ => Bình Sửu – Mão => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1999 [Kỷ Mão] Thổ – Thành Đầu Thổ => Bình Tân – Kỷ => Bình Sửu – Mão => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2004 [Giáp Thân] Kim – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh Ất – Giáp => Bình Sửu – Thân => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2004 [Giáp Thân] Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Tân – Giáp => Bình Sửu – Thân => Bình |
TB |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2005 [Ất Dậu] Kim – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh Ất – Ất => Bình Sửu – Dậu => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2005 [Ất Dậu] Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Tân – Ất => Tương phá Sửu – Dậu => Tam hợp |
Khá |
Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2007 [Đinh Hợi] Kim – ốc Thượng Thổ => Tương Sinh Ất – Đinh => Bình Sửu – Hợi => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2007 [Đinh Hợi] Thổ – ốc Thượng Thổ => Bình Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Hợi => Bình |
TB |
Trên đây là tổng hợp xem tuổi xông nhà đầu năm mới cho tuổi Ất Sửu sinh năm 1985, hy vọng thông tin sẽ giúp ích các bạn. Ngoài ra các bạn có thể xem chi tiết và cụ thể xông nhà xông đất cho các tuổi khác tại: Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 theo tuổi.
T/H.